Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

ppt 13 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 3A Đặt tính rồi tính: 
4672 + 5328 3456 + 6544
 4672 3456
 +
 + 5328 6544
 10 000 10 000 45 732 + 36 194 = ?
 45732 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
 + * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 36194 * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
 81 926 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
 45 732 + 36 194 = 81 926 Bài 1 : Tính:
 64827 86149 37092 72468
 + + + +
 21957 12735 35864 6829
 86784 98884 72956 79297 Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734
 52819 + 6546 2475 + 6820
 18257 52819 35046 2475
 + + + +
 64439 6546 26734 6820
 82696 59365 61780 9295
 18257+64439= 82696 * Bài 4: Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 
3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C 
đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?
 350m
 A C B D
 2350m 3km Bài giải
 3km = 3000 m
Độ dài đoạn đường BD là :
 3000 – 350 = 2650 (m)
Độ dài đoạn đường AD là:
 2650 + 2350 = 5000 (m) 
 Đổi 5000 m = 5(km)
 Đáp số : 5km Bài giải
 3km = 3000 m
Độ dài đoạn đường AB là :
 2350 – 350 = 2000 (m)
Độ dài đoạn đường AD là:
 2000 + 3000 = 5000 (m) 
 Đổi 5000 m = 5(km)
 Đáp số : 5km Bài giải
Độ dài đoạn đường AB là :
 2350 – 350 = 2000 (m)
 Đổi 2000 m = 2 km
Độ dài đoạn đường AD là:
 2 + 3 = 5 (km) 
 Đáp số : 5km Bài 1 ( trang 156) Tính:
+ 63548 + 52379 + 29107 +93958
 19256 38421 34693 6041
 82804 90800 63800 99999

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_phep_cong_cac_so_trong_pham_vi_100.ppt