Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lợt từ hàng phần mời, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG MễN: TOÁN GV:Mai Ngọc Tu ệ Kiểm tra bài cũ Thứ s ỏu ngày 9 thỏng 10năm 2009 Toỏn Em hóy thờm cỏc chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của cỏc số thập phõn sau đõy để cỏc phần thập phõn của chỳng cú số chữ số bằng nhau.(đều cú ba chữ số ): 18,3 = 6,02 = 200,43 = 18,300 6,020 200,430 Thứ sỏu ngày 9 thỏng 10 năm 2009 Toỏn Kiểm tra bài cũ Bỏ cỏc chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn để cú cỏc số thập phõn viết dưới dạng gọn hơn : 6,8000 = 5,0600 = 18,20 = 6,8 5,06 18,2 Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m. Ta có thể viết : 8,1m 7,9m Ta có : 81 dm 79dm. Tức là: 8,1m 7,9m. Vậy : 8,1 7,9 = 81dm. = 79dm > > > Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn . Th ứ s ỏu ngày 29 thỏng 9 năm 2009 Toỏn So sỏnh hai số thập phõn (81>79 vỡ ở hàng chục cú 8>7) ( phần nguyờn cú 8>7) Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. Ta thấy : 35,7m và 35,698m đ ều có phần nguyên bằng nhau , em hãy so sánh các phần thập phân ? Th ứ sỏu ngày 9 thỏng 10 năm 2009 Toỏn So sỏnh hai số thập phõn Phần thập phân của 35,7m là = 7dm = 700 mm Phần thập phân của 35,698m là m = 698 mm Mà: 700 mm 698 mm Nên : m m > Do đó: 35,7 m Vậy : 35,7 ( phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười có 7>6 ) m 35,698 m > 35,698 > > (700 > 698 vỡ ở hàng trăm cú 7>6) Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn th ì số đó lớn hơn - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,.đ ến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau th ì hai số đó bằng nhau . 8,1 > 7,9 35,7 > 35,698 Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau : V ớ dụ : So sánh : 2001,2 và 1999,7. 2001,2 So sánh : 78,469 và 78,5 So sánh : 630,72 và 630,70 630,72 1999,7 > 78,469 78,5 < 630,70. > Luyện tập . Bài 1: So sỏnh hai số thập phõn : a) 48,97 và 51,02 ; b) 96,4 và 96,38 c) 0,7 và 0,65 48,97 < 51,02 96,4 > 96,38 0,7 > 0,65 Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn .6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 . Thứ tự “ từ bé đ ến lớn ”: Xếp số bé trước , số lớn sau . ( Hay thứ tự lớn dần ) 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 . Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ l ớn đ ến b ộ . 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 Thứ tự “ từ lớn đ ến bé “: Xếp số lớn trước , số bé sau . ( Hay thứ tự bé dần ) Bài tập trắc nghiệm : (Ch ọn đỳng hoặc sai ) So sánh : 34,56 và 34,0986. A : 34,56 > 34,0986. B : 34,56 < 34,0986. C : 34,56 = 34,0986 S Đ S Dặn dũ : Về nhà học ghi nhớ sỏch giỏo khoa / trang 42. Xem lại cỏc bài tập đó giải . Chuẩn bị bài : Luyện tập ( SGK/43) - Xem và giải cỏc bài tập . - Nhớ cỏc quy tắc cú liờn quan bài học . Chõn thành cảm ơn quý thầy cụ và cỏc em học sinh.
Tài liệu đính kèm: