Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thúy (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thúy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Nguyễn Thị Thúy - SĐT: 0358.748.061 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
 Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 
 1........................
 Tr­êng tiÓu häc MỸ TÂN N¨m häc 2019 - 2020 
 TOÁN LỚP 3
 M«n 2........................
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 Sè b¸o danh 
 Hä tªn:................................................................
 .. Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
§iÓm NhËn xÐt 
 .............................................................................. Sè ph¸ch:........
 ..............................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 2 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 3 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 Câu 1 ( Mức 1 – 0,5 điểm) Số 95 674 đọc là:
 A. Chín mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
 B. Chín mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi bốn
 C. Chín mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi bốn
 D. Chín mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
 Câu 2 (Mức 1 – 0,5 điểm) Giá trị của biểu thức (4 536 + 73 845) : 9 là:
 A. 9 709 B. 8 709 C. 12 741 D. 8 719
 Câu 3 (Mức 2 – 0,5 điểm) Số 8 989 là số liền trước của số:
 A. 9 000 B. 8 900 C. 8 999 D. 8 990
 Câu 4 (Mức 1 – 0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 89 321 là
 A. 90000 B. 9321 C. 9000 D. 900
 Câu 5 (Mức 1 – 0,5 điểm) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
 A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
 Câu 6 (Mức 1 – 0,5 điểm) Đáp án nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 
 A. IV; V ; VI B. XIII; VI; IV C. XI; IX; XX D. IX; X; VI Câu 7 (Mức 3 – 0,5 điểm) Một phép chia cho 9 được thương là 5 và số dư là số lớn 
nhất có thể có trong phép chia đó. Số bị chia trong phép chia là:
A. 49 B. 40 C. 45 D. 41
Câu 8: (Mức 1 – 0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính dài 8 cm. Vậy độ 
dài bán kính của đường tròn tâm O là: 
A. 8 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 4 cm
 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả 
hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm (2 điểm)
Câu 9 (Mức 2- 0,5 điểm) 3 xe ô tô chở được 4500kg ngô ( biết số ngô mỗi xe chở là 
như nhau). Hỏi 5 xe như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam ngô?
Trả lời: 5 xe như thế chở được ......................kg ngô.
Câu 10 (Mức 1 – 0,5 điểm) Một mảnh ruộng hình vuông có cạnh là 9m. 
 Chu vi mảnh ruộng đó là ..................
Câu 11 (Mức 1 – 0,5 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm:
 18; 24; 30; .......; ........
Câu 12 (Mức 3 – 0,5 điểm) Lan đi đến hiệu sách mua 2 bút mực mỗi bút mực giá 
4.500 đồng, 1 hộp màu giá 16.000 đồng và 1 thước kẻ giá 3.000 đồng. Vậy Lan phải 
trả cô bán hàng .......................đồng. Phần III: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1: (Mức 1- 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
 2109 – 1427 3216 : 8
.
Câu 2 (Mức 3 – 2 điểm): Một kho chứa 52 682l xăng. Người ta lấy ra khỏi kho 4 
lần, mỗi lần 10 237l xăng. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít xăng?
 Bài giải
. Câu 3 (Mức 4 – 0,5 điểm): Tuổi ông giảm đi 9 lần và thêm 2 tuổi thì được tuổi 
cháu. Tính tuổi của ông, biết rằng cháu 10 tuổi.
 Bài giải
. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TÂN
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI KÌ II LỚP 3( năm học 2019-2020)
Phần I: ( 4 điểm) Trắc nghiệm:
 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 Đáp án D B D C C B A D
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 
 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ chấm (2 điểm)
Câu 9: 5 xe như thế chở được 7500 kg ngô.
Câu 10: Chu vi mảnh ruộng đó là 36 m
Câu 11: 18; 24; 30; 36; 42
Câu 12 Vậy Lan phải trả cô bán hàng 28.000 đồng.
 Phần II: ( 4 điểm) Tự luận
Câu 1: (M1-1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng học sinh đạt 0,75 điểm.
 + Bước tính 0,5 đ
 + Kết luận 0,25 đ
Câu 2: (M3 – 2 điểm) 
 Bài giải
 Người ta lấy ra khỏi kho số lít xăng là:
 10 237 x 4 = 40 948 (l) (0,75 điểm)
 Trong kho còn lại số lít xăng là:
 52 682 – 40 948 = 11 734 (l) (0,75 điểm) 
 Đáp số: 11 734 l xăng. (0,5 điểm)
 - Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ
 - HS trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai cho ½ điểm của bước đó.
 - Trả lời nhầm, phép tính và kết quả đúng không cho điểm.
 - Làm cách khác cho điểm tương tự.
Câu 3: (M4 – 0,5 điểm) 
 - Tuổi của ông sau khi giảm đi 9 lần thì còn: 10 – 2 = 8 (tuổi) (0,25 điểm)
 - Tuổi của ông là 8 x 9 = 72 ( tuổi) (0,25 điểm)
 - Làm cách khác cho điểm tương tự.
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.docx