Người ra đề : Trần Thị Lành SĐT: 0941155331 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 1........................ Trêng tiÓu häc MỸ PHÚC N¨m häc 2019 - 2020 TOÁN LỚP 3 M«n 2........................ Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Líp :............................................................... Sè ph¸ch:.......... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 2 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 3 Sè ph¸ch: (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1 (Mức 1): Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2 (Mức 1): Số liền sau của số 68 457 là: A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3 (Mức 1): 7km 4m = ..m. Câu 4 (Mức 1): Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 5 (Mức 1): Giá trị của chữ số 5 trong số 65 478 là: A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 6 (Mức 1): Các bán kính của hình tròn bên là: C A. OC, OD B. OA, OC, AB A B C. OA, OB, OC O D. OA, OB Câu 7 (Mức 2): Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 8 (Mức 2): Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 - 0 là: A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 Câu 9 (Mức 3): 2ngày 3 giờ = .giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 5 C. 51 D. 48 Câu 10 (Mức 3): Hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là Câu 11 (Mức 3): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác Câu 12 (Mức 4): Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (Mức 1): Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 21628 x 3 b/ 75250 : 5 c/ 23 198 + 49 271 d/ 80 472 – 56 180 Câu 2 (Mức 3): Tìm x ( 0,5 điểm) (x – 2904) : 2 = 2315 Câu 3 (Mức 2): Năm nay con 8 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay cả hai bố con bao nhiêu tuổi? ( 1điểm) Bài giải Câu 4 (Mức 4): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình vuông cạnh 8m. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 9m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó ? ( 0,5 điểm) Bài giải PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 3 ( năm học 2019-2020) PHẦN I: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D 7004 B A C D D C 89999 D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm) Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Trong đó: - Đặt tính đúng: 0,25 điểm - Tính đúng: 0,25 điểm (Không tính điểm ghi kết luận nhưng nếu học sinh ghi kết luận sai trừ 0,25 điểm) Câu2: ( 0,5 điểm) (x – 2904) : 2 = 2315 x – 2904 = 2315 x 2 (0,15đ) x - 2904 = 4630 (0,15đ) x = 4630 + 2904 (0,15đ) x = 7534 (0,05đ) Câu 3: (1 điểm) Bài giải Số tuổi của bố là. (0, 25 điểm) 8 x 4 = 32 (tuổi) (0, 25 điểm) Năm nay cả hai bố con có số tuổi là: (0, 25 điểm) 8 +32 = 40(tuổi) (0,15 điểm ) Đáp số : 42 tuổi .(0,1 điểm) Câu 4: (0,5 điểm) Bài giải Chu vi mảnh đất hình vuông là: (0,1 đ) 8 x 4 = 32 (m) Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,1 đ) 32: 2 = 16 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,1 đ) 16 – 9 = 7 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,1 đ) 9 x 7 = 63 (m2) Đáp số: 63 (m2) (0,1 đ) * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Tài liệu đính kèm: