Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán + Tiếng việt 3

Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán + Tiếng việt 3

I/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC

II/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (HS bốc thăm bài đọc trước lớp)

A.ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

1. Đọc thầm bài: “Đường vào bản” SGK trang 150-151

2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?

a. Vùng núi b. Vùng biển c. Vùng đồng bằng

Câu 2: Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?

a. Tả con suối b. Tả con đường c. Tả ngọn núi

Câu 3: Vật gì nằm ngang đường vào bản?

a. Một ngọn núi b. Một rừng vầu c. Một con suối

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán + Tiếng việt 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 	Thứ ngày..thángnăm 2010
Họ và tên: .
Lớp 3 C BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Năm học 2010-2011
 Môn : Tiếng Việt
 Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời nhận xét
I/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
II/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (HS bốc thăm bài đọc trước lớp)
A.ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
1. Đọc thầm bài: “Đường vào bản” SGK trang 150-151
2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
a. Vùng núi b. Vùng biển c. Vùng đồng bằng
Câu 2: Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
a. Tả con suối b. Tả con đường c. Tả ngọn núi
Câu 3: Vật gì nằm ngang đường vào bản?
a. Một ngọn núi b. Một rừng vầu c. Một con suối
Câu 4: Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. Một hình ảnh b. Hai hình ảnh c. Ba hình ảnh
Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
Nước trườn qua ké đá , lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản.
Con đường đã nhiều lần đưa tiển người bạn tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ.
Con đường men theo một bải vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp dày như ống đũa 
I/ KIỂM TRA VIẾT:
A.Chính tả ( Nghe - viết)
Bài: Rừng cây trong nắng (Theo Đoàn Giỏi- Trang 148- SGK)
 B. Tập làm văn ( Chọn 1 trong 2 đề)
Đề 1: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Từ 7 đến 10 câu).Kể về việc học tập của em trong học kỳ I
Đề 2: Kể về một số hoạt động trong trường học mà em biết.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 	Thứ ngày..thángnăm 2010
Họ và tên: .
Lớp 3 C 	 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Năm học 2010-2011
 Môn : Toán
 Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời nhận xét
Bài 1 : Tính nhẩm trong bản (2 điểm)
7 x 3 = 56 : 8 = 8 x 3 = 18 : 2 = 
6 x 6 = 81 : 9 = 4 x 9 = 42 : 6 =
5 x 9 = 12 : 6 = 3 x 6 = 50 : 5 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
39 x 6 934 : 4 427 x 2 868 : 7
 .. .. . .
.. .. . .
.. .. . .
.. .. . .
.. .. . .
.. .. . .
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức ( 4 điểm)
a) 15 x 5 : 5 =  b) 28 + 6 x 2 = .
 =  =..
c) 169 – (29 + 50) =  d) (27 : 3) x 4 = 
 =. =.
Bài 4 : Tóm tắt và giải bài toán (2 điểm)
 Năm nay bà 80 tuổi mẹ bằng 1 tuổi của bà . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Cả bà 
 2 
và mẹ bao nhiêu tuổi ? 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1 : Tính nhẩm trong bản (2 điểm)
7 x 3 = 21 56 : 8 = 7 8 x 3 = 24 18 : 2 = 9
6 x 6 = 36 81 : 9 = 9 4 x 9 = 36 42 : 6 = 7
5 x 9 = 45 12 : 6 = 2 3 x 6 = 18 50 : 5 = 10
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
39 x 6 934 : 4 427 x 2 868 : 7
( = 234 ) ( = 233(dư 2) ) ( = 854 ) ( =124 )
* Học sinh đạt tính đúng và đúng kết quả, cho 2 điểm. Sai một câu trừ 0,5 điểm .
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức ( 4 điểm)
a) 15 x 5 : 5 = 75: 5 b) 28 + 6 x 2 = 28 + 12 
 =15 = 40
c) 169 – (29 + 50) = 169 - 79 d) (27 : 3) x 4 = 9 x 4
 =90. = 36
* Học sinh thẹc hiện đúng thứ tự và đúng kết quả cả 4 biểu thức, cho 4 điểm. Sai 1 bài trừ 1 điểm.
Bài 4 : Tóm tắt và giải bài toán (2 điểm)
 Năm nay bà 80 tuổi. Mẹ bằng 1 tuổi của bà . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Cả bà 
 2 
và mẹ bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt. Bài giải.
Bà : 80 tuổi. Số tuổi mẹ năm nay là:
Me :1 tuổi của bà 80 : 2 = 40 ( tuổi )
 2 
- Mẹ : . tuổi ? Cả bà và mẹ có số tuổi là :
 - Cả bà và mẹ :.. tuổi? 80 + 40 = 120 (tuổi )
 Đáp số : 120 tuổi.
* Học sinh tóm tắt và giải đúng, cho 2 điểm. Thiếu lời giải và đáp số trừ 0,5 điểm.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP 3
I/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
II/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (HS bốc thăm bài đọc trước lớp)
A.ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
1. Đọc thầm bài: “Đường vào bản”( SGK trang 150-151)
2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
* Học sinh trả khoanh đúng 1 câu cho 1 điểm- đúng 5 câu cho 5 điểm.
Câu 1: đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
Ý-a. Vùng núi 
Câu 2: Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
Ý-a. Tả con suối 
Câu 3: Vật gì nằm ngang đường vào bản?
Ý-c. Một con suối
Câu 4: Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
 Ý-b. Hai hình ảnh 
Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
 b,Con đường đã nhiều lần đưa tiển người bạn tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ.
I/ KIỂM TRA VIẾT:
A.Chính tả ( Nghe - viết)
Bài: Rừng cây trong nắng (Theo Đoàn Giỏi- Trang 148- SGK)
* Học sinh viết đúng chính tả, trình bày đúng mẫu chữ, sạch đẹp.Cho 5 điểm. Sai cứ 3 lỗi trừ 1 điểm.
 B. Tập làm văn ( Chọn 1 trong 2 đề)
Đề 1: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Từ 7 đến 10 câu).Kể về việc học tập của em trong học kỳ I
Đề 2: Kể về một số hoạt động trong trường học mà em biết.
 * Học sinh chọn 1 đề để viết. Viết đủ từ 7 đến 10 câu, sắp xếp câu hợp lý sạch sẽ . Cho 5 điểm. Thiếu 1 ý trừ 1 điểm ( Tuy nhiên, đối với học sinh 2 điểm Đăk Na và Đăk Ri, Giáo viên chấm thi cần có linh động ưu tiên ). Cần căn cứ vào từng đối tượng để đánh giá cho công bằng ch o học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Lop 3(2).doc