Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

II. ĐỀ BÀI.

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)

• Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Bài 1: Giá trị của biểu (26 – 18) x 4 là:

 A. 30 B. 31 C. 32

Bài 2: Giá trị của biểu thức (30 + 5) : 5 là:

A. 6 B. 7 C. 8

Bài 3: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm là:

A. 25cm B. 30cm C. 40cm

Bài 4: Kết quả của phép chia 872 cho 2 là:

A. 436 B. 437 C. 438

 

doc 4 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 
I. BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Sè häc
2
 1.0
2
 1.0
3
 4.0
7
 6.0
§¹i l­îng
3
 1.5
3
 1.5
Hình học
1
 0.5
1
 0.5
Gi¶i to¸n
1
 2.0
1
 2.0
Tổng
3
 1.5
5
 2.5
4
 6.0
12
 10.0
Trường Tiểu học số 2 Tân Mỹ
Họ và tên:............................... 
Lớp:........
Thứ ngày tháng 5 năm 2011.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: phút (Không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của Thầy, Cô giáo
II. ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Giá trị của biểu (26 – 18) x 4 là:
 A. 30
B. 31
C. 32
Bài 2: Giá trị của biểu thức (30 + 5) : 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
Bài 3: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm là:
A. 25cm
B. 30cm
C. 40cm
Bài 4: Kết quả của phép chia 872 cho 2 là:
A. 436
B. 437
C. 438
Bài 5: Số 9 được viết bằng chữ số la mã là:
A. IX
B. X
C. XI
Bài 6: Số liền sau số 8652 là:
A. 8652
B. 8653
C. 8654
Bài 7: Số lớn nhất trong các số 4375; 4735; 4537 là ?
A. 4375
B. 4735
C. 4537
Bài 8: Kết quả của phép nhân 1427 với 3 là:
A. 4281
B. 4291
C. 4821
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 2319 x 4 = ?
b. 3224 : 4 = ?
c. 1106 x 7 = ?
d. 1516 : 3 = ?
Bài 2: (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = 
6742 ..... 6722
6156 ..... 6165
6591 ..... 6591
9650 ..... 9605
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x:
y : 3 = 1527
...................................
...................................
y x 2 = 1846
..............................................
.............................................
Bài 4: (2,0 điểm) Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m . Đội đã sửa xong được 1 phần 3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa trong bao lâu nữa?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
A
A
B
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng 0.5đ
a.5294
b.806
c.7742
d.505 dư 1
Bài 2: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5đ
6742 > 6722
6156 < 6165
6591 = 6591
9650 > 9605
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm y: Mỗi phép tính đúng 0.5đ
y : 3 = 1527
y = 1527 x 3
y = 4581
y x 2 = 1846
y = 1846 : 2
y = 923
Bài 4: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1.0đ
Giải:
Quãng đường đội công nhân đã sửa được là:
1215 : 3 = 605 (m)
Quãng đường còn lại mà đội công nhân phải là tiếp là:
1215 – 605 = 610 (m)
 Đáp số: 610 (m).

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2010_2011.doc