Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3

Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3

I KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 ĐIỂM )

 A. Đọc thành tiếng : (6 điểm)

 GV tiến hành kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS (GV lựa chọn các bài đã học ).

 B. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)

 Bài: “Cửa Tùng” TVL3/Tập1- Trang109.

 Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi sau đây:

 1/ Em hiểu thế nào là “Bà chúa của các bãi tắm.”? (0,5 điểm)

A. Là bãi tắm rộng.

 B. Là bãi tắm đẹp nhất của các bãi tắm.

 C. Nơi bãi tắm đó có Bà Chúa cai quản.

 2/ Đặt câu hỏi có bộ phận được in đậm:(0,5 điểm)

 Trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.

 

doc 12 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 22/01/2022 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Dị Sử	 bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Tên HS:................................. 	 Môn : Tiếng Việt- Lớp 3.
Lớp : ........... 	 Thời gian : 80 phút
 	 Năm học : 2012-2013
 Điểm đọc :.............
 Điểm viết :.............
 Điểm chung: ..........
 I kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
 A. Đọc thành tiếng : (6 điểm)
 GV tiến hành kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS (GV lựa chọn các bài đã học ).
 B. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
 Bài: “Cửa Tùng” TVL3/Tập1- Trang109.
 Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi sau đây:
 1/ Em hiểu thế nào là “Bà chúa của các bãi tắm.”? (0,5 điểm)
A. Là bãi tắm rộng.
 	B. Là bãi tắm đẹp nhất của các bãi tắm.
	C. Nơi bãi tắm đó có Bà Chúa cai quản.
 2/ Đặt câu hỏi có bộ phận được in đậm:(0,5 điểm)
 Trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.
................................................................................................................................
 3/ Tìm hình ảnh so sánh điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a, Mặt trăng tròn như......................................
b. Tóc bà trắng như ........................................
 4/ Đặt một câu theo mẫu: Ai thế nào? để miêu tả một bác nông dân. (1 điểm)
 ..............................................................................................................................
 5/ Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong những câu sau: (1 điểm)
	a. ếch con ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh.
	b. Nắng cuối thu vàng óng dù giữa trưa cũng thấy dìu dịu.
 	 II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Chính tả ( Nghe viết :4 điểm ) Bài : ‘ Đôi bạn” ( TV3/1/tr. 130)
 Viết đoạn : “ Hai năm sau.............lấp lánh như sao sa ”.
2/ Tập làm văn ( 5 điểm ) 
Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về những điều em biết về quê hương em.
Trường tiểu học Dị Sử bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Tên HS:.................................... Môn : Toán - Lớp 3
Lớp : ............. Thời gian : 40 phút
Điểm:
 Năm học : 2012-2013

Phần 1: Khoanh tròn vào trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(4điểm)
Câu 1: (1,5điểm ) 	
a) 	5 + 5 + 5 +5 .......... 5 x 4
A. 	C. =
	b) giờ là
A. 40 phút	B. 25 phút	C. 10 phút	D. 15 phút	
	c) Có 54 kg gạo , đã bán số kg gạo đó là:
A. 4 kg	B. 7 kg	C. 6 kg	D. 9 kg 
Câu 2:( 1,5điểm)	
a) Số 90 giảm đi 5 lần là:
A. 15	B. 18	C. 40	D. 85
	b) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là:
A. 10cm	B.12cm	C. 24cm	D.36cm
	c) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 5cm là:
A. 12cm	B. 24cm	C. 35cm	D.2cm
Câu 3: Số? (1điểm)
	a. 3m 2cm = ...................cm c. 3 hm 6 m = .........................m
	b. kg = ....................g d. m = .......................cm
Phần II: ( 6 diểm) 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 
 271 + 444	 692 - 235	 206 x 2	 246 : 3
Câu 2 : Tìm x , biết ( 1 diểm) 
a/ X : 6 = 121	 	 b/ 7 x X = 847 - 77	
Câu 3: (1 điểm) . Tính giá trị biểu thức: 
 a/ 24 + 32 : 8 = 	 b/ 378 : 3 x 2 =
Câu 4 : (2 điểm): Một trại chăn nuôi có 136 con gà, số vịt bằng số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con cả gà và vịt?
Trường tiểu học Dị Sử	 bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Tên HS.................................. 	 Môn : Tiếng Việt- Lớp 2.
Lớp : ............. 	 Thời gian : 80 phút
 	 Năm học : 2012-2013
 Điểm đọc :...............
 Điểm viết :...
 Điểm chung :..
I . kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
 A. Đọc thành tiếng : (6 điểm)
 GV tiến hành kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS ( GV lựa chọn các bài đã hoc).
 B. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
 Bài: “Bông hoa Niềm Vui” TVL2/Tập1- Trang104
 Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi sau đây:
 1/ Vì sao Chi muốn đem tặng bố bông hoa Niềm Vui?( 0,5điểm )
A. Vì đó là bông hoa màu xanh.
 	B. Vì em muốn bố dịu cơn đau.
	C. Vì đó là bông hoa cả lớp yêu thích.
 2/ Tại cô đồng ý cho Chi hái hoa?( 0,5điểm )
A. Vì cảm động trước tấm lòng của em. 
B. Vì biết được bông hoa nàychữa được bệnh của bố.
C. Vì biết Chi là cô bé ngoan.
 3/ Câu “ Bạn Hà chăm chỉ học bài.” thuộc kiều câu nào đã học ?( 1 điểm )
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì? .
C. Ai thế nào?
 4/ + Tìm 2 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người: ( 0,5điểm ) 
 .......................................................................................................................... 
 + Tìm 2 từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật : ( 0,5điểm )
 .........................................................................................................................
 5/ Trong câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà.” từ ngữ nào chỉ hoạt động?( 1 điểm )
 A. anh em	 B. ôm chầm	 C. bà	
	 II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
 1/ Chính tả ( Nghe viết :5 điểm )
 Bài :” Hai anh em” ( TV2/1/tr.119)Đầu bài và đoạn “ Cho đến một đêm.....đến hết”
.
2/ Tập làm văn ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một người thân của em. Theo gợi ý sau:
A.Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai?
B. Nói về từng người trong gia đình em?
C. Người ấy chăm sóc và yêu quí em như thế nào ?
D. Nêu tình cảm của em đối với người đó?
Trường tiểu học Dị Sử bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Tên HS:.................................... Môn : Toán - Lớp 2
Lớp : ............... Thời gian : 40 phút
Điểm:
 Năm học : 2012-2013

Phần 1: Khoanh tròn vào trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(4điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm)	
 a) Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 10	B. 11	C. 9
 b) Số liền trước số 43 là:
A. 42	B. 33	C. 44
 c) Số 27 là tổng của 2 số nào dưới đây?
A. 20 và 8	B. 23 và 3	C. 22 và 5 
Câu 2: ( 1,5điểm)	
 a) Thứ tư tuần này là ngày 22 ,thứ tư tuần trước là ngày:
A. 15	B. 14	C.29
	b) Ngày 10 là thứ hai, ngày 15 là thứ mấy?
A. Thứ năm	B. Thứ sáu	C. Thứ bảy
	c) Có 4dm vải đỏ và 5 dm vải xanh ,có tất cả hai loại là:
A. 45dm	B. 9dm	C. 54dm
Câu 3:( 1điểm)	
 a) Biết số bị trừ là 45. Số trừ là 23 ,vậy hiệu là:
A. 68	B. 22	C. 77
 b) Hình bên có số hình tứ giác là:
A. 2
B. 3
C. 4
 Phần II: ( 6 diểm) 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 
 39 + 38 	 64 + 36	 97 -39	 100 - 46
Câu 2 : Tìm x , biết ( 1 diểm)
a/ X - 16 = 34	 	b/ 45 - x = 26	 
Câu 3: (2 điểm) . Bình nặng 32 kg. Hùng nặng hơn Bình 7 kg .Hỏi Hùng nặng bao nhiêu kilôgam? 
Câu 4 : (1 điểm) Tính nhanh: 23 + 18 + 17 + 22
Đáp án môn tiếng việt lớp 3
Học kỳ I : năm 20012-20013
 Phần I: Kiểm tra đọc (10điểm)
A. Đọc thành tiếng (6điểm)
 	+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
 + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1,5 điểm
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1,5 điểm 
	B.Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4điểm
Câu1 : B
Câu 2 : Cửa Tùng như thế nào ?
Câu3 : a/ VD : quả bóng , 
	b/ VD : cước 
Câu4 : VD : Bác nông dân cần cù ,chăm chỉ.
Câu5 : a. ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
 b. Nắng cuối thu vàng óng,dù giữa trưa cũng thấy dìu dịu.
 Phần II : Kiểm tra viết (10điểm)
	1/ Chính tả : 5 điểm 
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5điểm
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn. bị trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Tập làm văn : 5 điểm
Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề baid.
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Đáp án Môn toán lớp 3
Học kỳ I : năm 2012-2013
Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu1 : 	a. C	b. D	c. C
Câu2 : 	a. B	b. C	c. B
Câu3: 	a. 302cm	b.500g	c.306m	d.50cm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu1: Đặt tính rồi tính :2 điểm
-Đúng mỗi phép được 0,5 điểm: 	715	457	412	82
Câu2: 1điểm
a/ X : 6 = 121 	b/ 7 x X = 847 – 77
 X = 121 x 6 	 	 7 x	X = 770
 X = 726	X = 770 : 7
	X = 110
Câu3: 1 điểm 
a/ 24 + 32 : 8 = 24 + 4 	b/ 378 : 3 x 2 = 126 x 2
 	 = 28	 = 252
Câu4: 2 điểm 
 	 Số con vịt là.
	136 : 4 = 34 ( con ) 
	 Số con gà và con vịt có là .
	136 + 34 = 170 ( con )
	 Đáp số : 170 con.
Đáp án môn tiếng việt lớp 2
Học kỳ I : năm 20012-20013
 Phần I: Kiểm tra đọc (10điểm)
A. Đọc thành tiếng (6điểm)
 	+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 4 điểm
 + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm 
	B.Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4điểm
Câu1 : B
Câu 2 : A 
Câu3 : C
Câu4 : VD : + hiền, khỏe....
	+ xanh, đỏ......
Câu5 : B
 Phần II : Kiểm tra viết (10điểm)
	1/ Chính tả : 5 điểm 
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5điểm
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn. bị trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Tập làm văn : 5 điểm
HS viết được một đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài.
Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp .
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Đáp án Môn toán lớp 2
 Học kỳ I : năm 2012-2013
Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu1 : 	a. C	b. A	c. C
Câu2 : 	a. C	b. C	c. B
Câu3: 	a. B	 b.B	
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu1: Đặt tính rồi tính :2 điểm
-Đúng mỗi phép được 0,5 điểm: 	77	 100	58	54
Câu2: 1điểm
a/ X - 16 = 34 	b/ 45 - X = 26
 X = 34 + 16 	 	 	X = 45 - 26
 X = 50	X = 19
Câu3: 2 điểm 
 	Hùng nặng số ki-lô-gam là :
	32 + 7 = 39 ( kg ) 
	 Đáp số : 39 kg
Câu4 : Tính nhanh :
	23 + 18 + 17 + 22
	 = ( 23 + 17) + ( 18 + 22 )
	 = 40 + 40
	 = 80

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_lop_3.doc