1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6784; 6788; 6792; 6796; .
2. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là .
3. Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là .
4. Số gồm 8 nghìn, 6 trăm và 3 đơn vị được viết là .
5. Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là .
6. Cho số chẵn có 2 chữ số, Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là .
Trường tiểu học Phú Sơn 2 Bài kiểm tra giải toán viôlimpic Cấp trường - Năm học 2009 - 2010 ..................o0o................... Họ và tên: ....................................................... Lớp: 3B Điểm: ........................ ?L Bài 1: Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trị bằng nhau. 8000 + 400 + 30 + 9 2435 8934 1000 + 300 + 60 + 7 1000 + 400 + 20 + 3 2354 8439 2000 + 500 + 30 + 4 8000 + 300 + 40 + 9 2534 1423 2000 + 300 + 50 + 4 8000 + 900 + 30 + 4 8349 1367 2000 + 400 + 30 +5 ?L Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ ..... trong mỗi bài toán sau: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6784; 6788; 6792; 6796; .............. 2. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ............. 3. Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là ................ 4. Số gồm 8 nghìn, 6 trăm và 3 đơn vị được viết là ................ 5. Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là ............... 6. Cho số chẵn có 2 chữ số, Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là ................. 7. Cho số lẻ có 3 chữ số. Biết chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là ............. 8. Hiện nay An 8 tuổi, biết 2 năm nữa tuổi bố An gấp 4 lần tuổi An. Vậy tuổi bố An hiện nay là ............... tuổi. 9. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 124cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là ...............cm2. 10. Hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 90cm, chiều dài hình chữ nhật bằng 33cm.Chu vi hình vuông là ........... cm. ?L Bài 3: Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải các bài toán ở các chướng ngại vật đó. Chướng ngại vật 1: Số gồm 3 nghìn, 5 trăm và 8 đơn vị được viết là ............. Chướng ngại vật 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 2894 là ..................... Chướng ngại vật 3: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có 4 chữ số đó là ............... Chướng ngại vật 4: 3728 = 3000 + .......... + 20 + 8 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là .................. Chướng ngại vật 5: Từ các chữ số 3; 4; 6, Lan đã viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Em hãy tính xem Lan đã viết được tất cả bao nhiêu số như thế/ Đáp số: ..................... Chướng ngại vật 6: Để đánh số trang của cuốn sách dày 48 trang ngươid ta dùng tất cả bao nhiêu chữ số/ Đáp số: ..................... Chướng ngại vật 7: Thừa số thứ nhất là số có bốn chữ số, thừa số thứ hai là 9, tích là một số có bốn chữ số. Chữ số hàng nghìn của thừa số thứ nhất là chữ số nào? Đáp số: .....................
Tài liệu đính kèm: