Bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2009 - 2010 môn: Toán (lớp 3)

Bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2009 - 2010 môn: Toán (lớp 3)

I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ).

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số lớn nhất trong các số: 453; 511; 399; 435 là :

 A. 453 B. 511 C. 399 D. 435

2. Kết quả của phép cộng 624 + 78 là:

 A.207 B. 720 C. 702 D. 692

3. Số đo thích hợp điền vào chỗ trống: của 42m là

A. 7m B. 36m C. 48m D. 46m

 

doc 8 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2009 - 2010 môn: Toán (lớp 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Chi Lăng
 Thành phố Lạng Sơn
 Bài Kiểm tra giữa học kì I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: toán ( lớp 3 )
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:...........................................................................................................
Lớp:................................Trường.......................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ kí GV chấm bài
1).........................................................
.............................................................
2)..........................................................
.............................................................
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất trong các số: 453; 511; 399; 435 là :
 A. 453 B. 511 C. 399 D. 435 
2. Kết quả của phép cộng 624 + 78 là:
 A.207 B. 720 C. 702 D. 692 
3. Số đo thích hợp điền vào chỗ trống: của 42m là
A. 7m B. 36m 	 C. 48m D. 46m
4. Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 35cm; BC = 15cm; AC = 27cm là:
A. 67cm B. 77cm C. 76cm D. 47cm
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
1. Đặt tính rồi tính.
 a. 26 x 6 b. 85 : 2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. 	Tính.
` a. 7 x 9 + 162 b. 96 : 3 x 5
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. 	Tìm X.
 a. 36 : X = 6 b. X + 362 = 546
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Một người buôn mua 93kg vừa táo vừa lê. Số lê mua chiếm tổng số lê và táo. Hỏi người đó mua bao nhiêu ki - lô - gam lê?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó giảm đi 5 lần rồi giảm tiếp 2 lần thì được 5.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
hướng dẫn chấm
Môn: Toán
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm.
Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm.
1. Khoanh: B
2. Khoanh: C
3. Khoanh: A
4. Khoanh: B
II. Tự luận: 6 điểm.
1. Đặt tính rồi tính.(1 điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
a. 156 	b. 42 (dư 1)
2.Tính.(1 điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
a. 7 x 9 + 162 = 63 + 162 b. 96 : 3 x 5 = 32 x 5 
	 = 225	 = 160
3. Tìm X(1 điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
a. 36 : X = 6 	b. X + 362 = 546
	X = 36 : 6	X = 546 - 362
 	X = 6	X = 184
4 .Bài toán (2 điểm)
Bài giải
 Người đó mua số ki-lô-gam lê là: (0,5 điểm)
 93 :3 = 31(kg) (1 điểm)
 Đáp số: 31kg lê (0,5 điểm)
5. Bài 5 (1 điểm)
 Số cần tìm có hai chữ số là: 
 5 x 2 x 5 = 50
 Phòng gd&đt thành phố bài kiểm tra giữa học kì I
Trường tiểu học chi lăng năm học 2009-2010
Môn: tiếng việt - bài viết ( lớp 3 )
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:...........................................................................................................
Lớp:................................Trường.......................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ kí GV chấm bài
1).........................................................
.............................................................
2)..........................................................
.............................................................
Bài làm
I. Chính tả (4 điểm).
Nghe viết bài: Bài tập làm văn.
(Giáo viên đọc cho học sinh đầu bài và đoạn chính tả “Bài tập làm văn”. SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 48. Thời gian viết khoảng 15 đến 17 phút).
II. Bài tập (1 điểm).
Câu 1: Tìm tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống.
........................ nhóm gõ........................
Câu 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.
a. thoang thoang b. mơ màng
III. Tập làm văn (5 điểm).
 Đề bài: Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
Gợi ý:
a. Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
b. Người đó làm nghề gì?
c. Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
d. Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
hướng dẫn chấm
Môn: Tiếng Việt (Bài viết)
I. Chính tả: (4 điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bầy đúng hình thức bài chính tả (4 điểm).
- Mỗi lỗi trong bài viết :(vần, phụ âm, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng kiếu chữ hoặc ttình bầy bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
II. Bài tập (1 điểm).
Câu 1: 0,5 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm ).
 a. nhen nhóm b. gõ kẻng
Câu 2: 0,5 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm ).
 a. thoang thoảng b. mỡ màng
III. Tập làm văn (5 điểm).
- Kể được người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi. (1,5 điểm)
- Người đó làm nghề gì. (1 điểm)
- Kể được tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm và ngược lại. (2 điểm)
- Hình thức trình bày bài viết: sạch sẽ, đúng đoạn văn. (0,5 điểm)
* Lưu ý: Căn cứ bài làm của học sinh GV linh hoạt cho điểm
 Phòng gd&đt thành phố bài kiểm tra giữa học kì I
Trường tiểu học chi lăng năm học 2009-2010
Môn: tiếng việt - bài đọc ( lớp 3 )
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:...........................................................................................................
Lớp:................................Trường.......................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ kí GV chấm bài
1).........................................................
.............................................................
2)..........................................................
.............................................................
Bài làm
A. Đọc thầm bài: (5 điểm).
người lính dũng cảm
	1. Bắn thêm một loạt đạn vẫn không diệt được máy bay địch, viên tướng hạ lệnh:
	- Vượt rào, bắt sống nó!
	Hàng rào là những cây nứa tép dựng xiên ô quả trám. Cậu lính bé nhất nhìn thủ lĩnh, ngập ngừng:
	- Chui vào à?
	Nghe tiếng "chui", viên tướng thấy chối tai:
	- Chỉ những thàng hèn mới chui.
	2. Cả tốp leo lên hàng rào, trừ chú lính nhỏ. Chú nhìn cái lỗ hổng dưới chân hàng rào rồi quyết định chui qua đó. Nhưng chú mới chui được nửa người thì hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. Còn hàng rào thì đè lên chú lính.
	Chiếc máy bay (là một chú chuồn chuồn ngô) giật mình cất cánh. Quân tướng hoảng sợ lao ra khỏi vườn.
	3. Giờ học hôm sau, thầy giáo nghiêm giọng hỏi:
	- Hôm qua em nào phá đổ hàng rào, làm giập hoa trong vườn trường?
	Thầy nhìn một lượt những khuôn mặt học trò, chờ đợi sự can đảm nhận lỗi. Chú lính nhỏ run lên. Chú sắp phun ra bí mật thì một cú véo nhắc chú ngồi im.
	Thầy giáo lắc đầu buồn bã:
	- Thầy mong em nào phạm lỗi sẽ sửa lại hàng rào và luống hoa. 
	4. Khi tất cả túa ra khỏi lớp, chú lính nhỏ đợi viên tướng ở cửa, nói khẽ: "Ra vườn đi!"
	Viên tướng khoát tay:
	- Về thôi!
	- Nhưng như vậy là hèn.
	Nói rồi, chú lính quả quyết bước về phía vườn trường.
	Những người lính và viên tướng sững lại nhìn chú lính nhỏ.
	Rồi, cả đội bước nhanh theo chú, như là bước theo một người chỉ huy dung cảm.
Theo Đặng ái
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Các bạn nhỏ trong câu chuyện chơi trò chơi gì ?
A. Bắt chuồn chuồn ngô trong vườn trường.
B. Đánh trận giả trong vườn trường.
C. Chơi đuổi bắt trong vườn trường.
2. Những sự việc gì đã xẩy ra trong khi chơi ?
A. Chú chuồn chuồn bị bắn chết.
B. Các bạn nhỏ ngã đè lên luống hoa mười giờ.
C. Hàng rào đổ đè lên người “chú lính nhỏ”.
3. Thầy giáo mong chờ gì ở các bạn học sinh trong lớp 
A. Mong các bạn dũng cảmnhận lỗi.
B. Mong các bạn nhận ra đây là trò chơi nguy hiểm.
C. Mong các bạn không chơi trò chơi này nữa.
4. Câu: Chúng em là học sinh tiểu học. 
Thuộc kiểu câu nào sau đây
	A. Ai là gì?
	B. Ai làm gì?
	C. Ai thế nào?
5. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn sau: 
	Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối.
b. đọc thông (5 điểm)
	Giáo viên chọn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 7 (SGK Tiếng Việt 3, Tập 1), trả lời một câu hỏi với nội dung của bài tập đọc.
hướng dẫn chấm
Môn: Tiếng Việt (Bài đọc )
	i. hướng dẫn chấm PHầN đọc hiểu
	Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
	Câu 1: khoanh vào ý B
	Câu 2: khoanh vào ý B, C
	Câu 3: khoanh vào ý A
	Câu 4: khoanh vào ý A
	Câu 5: Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối.
	iii. Hướng dẫn cho điểm phần đọc thông (5 điểm)
 * Điểm đọc: 4 điểm
+ Đọc trơn, đọc rõ tiếng, từ, câu, tốc độ đọc 60 - 70 chữ/1 phút: 4điểm
	+ Đọc sai 2 - 3 lỗi về tiếng, hoặc từ, hoặc câu trừ 0,5 điểm, đọc sai 4 - 5 lỗi trừ 1 điểm.
	* Căn cứ vào mức độ đọc của học sinh giáo viên cho điểm theo các mức: 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 điểm
 * Trả lời câu hỏi: 1 điểm 
	+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài tập đọc: 1 điểm
	* Căn cứ nội dung trả lời của học sinh, giáo viên cho điểm theo các mức: 0,25; 0,5; 0,75; 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKTGKI.doc