Bài soạn Lớp 3 Tuần 4, 7, 8

Bài soạn Lớp 3 Tuần 4, 7, 8

BUỔI SÁNG

TIẾT 1 +2:

MÔN: TẬP ĐỌC

BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN

 I.Mục tiêu

 A.TẬP ĐỌC

1.Kiến thức:

 -Biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời người mẹ

 - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm làm cho được điều muốn nói

 2.Kĩ năng: Đọc trơn được toàn bài , đọc đúng các từ dễ phát âm sai.

 3. Thái độ : Ngồi học nghiêm túc ,xây dựng bài sôi nổi.

 KNS: -Xác định giá trị bản thân, đảm nhận trách nhiện

 

doc 81 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Lớp 3 Tuần 4, 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
THỨ HAI NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2011
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 +2: 
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN
 I.Mục tiêu 
 A.TẬP ĐỌC 
1.Kiến thức: 
 -Biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời người mẹ 
 - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm làm cho được điều muốn nói 
 2.Kĩ năng: Đọc trơn được tồn bài , đọc đúng các từ dễ phát âm sai.
 3. Thái độ : Ngồi học nghiêm túc ,xây dựng bài sơi nổi.
 KNS: -Xác định giá trị bản thân, đảm nhận trách nhiện
 B.KỂ CHUYỆN 
 -Biết xắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện 
 - Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
 II.Chuẩn bị :
 1.Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
 2.Học sinh : Sách giáo khoa
III.Hoạt động lên lớp:
 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh đọc lại bài: Cuộc họp của chữ viết.
 2.Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
­Giới thiệu bài:Tiết học hôm nay, các em sẽ đọc truyện: Bài tập làm văn. 
­Hoạt động 1 : Luyện đọc 
a)Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài . 
_Giáo viên đọc xong gọi 1 học sinh đọc lại. 
b)Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ 
_Học sinh luyện đọc từng câu 
+Giáo viên viết bảng : Lui-xi-a , Cô-li-a ; mời 1 hoặc 2 học sinh đọc ; cả lớp đọc đồng thanh .
_ Đọc từng đoạn trước lớp 
_Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải sau bài . Cho các em đặt câu với từ ngắn ngủn: Chiếc áo ngằn ngủn.Đôi cánh của con dế ngắn ngủn.
_
Đọc từng đoạn trong nhóm 
­Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
_Nhân vật xưng “tôi” trong truyện này tên là gì ?
_Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào ?
_Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn.
*Giáo viên chốt lại : Cô-li-a khó kể ra những việc đã làm để giúp đỡ mẹ vì ở nhà mẹ Cô-li-a thường làm mọi việc . Có lúc bận , mẹ định nhờ Cô- li-a giúp việc này việc nọ nhưng thấy con đang học lại thôi.
 _Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li- a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
_Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo , lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên ?
_Vì sao sau đó , Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
_
 Giáo viên hỏi : Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
­Hoạt động 3 : Luyện đọc lại 
_Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 3 và 4 . 
 KỂ CHUYỆN 
1.Giáo viên nêu nhiệm vụ:
_Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện: Bài tập làm văn.Sau đó chọn kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời của em.
2.Hướng dẫn kể chuyện:
a)Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
_Cả lớp và giáo viên nhận xét.
b)Kể lại một đoạn văn của câu chuyện theo lời của em:
_Giáo viên nhắc học sinh:Bài tập chỉ yêu cầu em chọn kể 1 đoạn của câu chuyện, kể theo lời của em.
_ Cả lớp và giáo viên nhận xét từng bạn : Kể có đúng với cốt truyện không ? Diễn đạt đã thành câu chưa ? Đã biết kể bằng lời của mình chưa ? Kể có tự nhiên không ?
_Học sinh chú ý lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
_Học sinh chú ý lắng nghe giáo viên đọc
_Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu.
_Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn:
_Học sinh đọc đoạn 1:Giải nghĩa từ : Khăn mùi soa.
_Học sinh đọc đoạn 2:Giải nghĩa từ : Viết lia lịa 
_Học sinh đọc đoạn3:Đặt câu với từ ngắn ngủn . 
_Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4 đoạn 
_1 học sinh đọc cả bài .
_Học sinh cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời các câu hỏi: 
_Cô-li-a
 _Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
_Học sinh trao đổi trong nhóm rồi phát biểu ý kiến:Vì thỉnh thoảng Cô- li-a mới thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô-li-a học.Vì Cô-li-a chẳng phải làm việc gì đỡ mẹ 
_Một học sinh đọc thành tiếng đoạn 3 , cả lớp đọc thầm
_Cô-li-a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra những việc mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót, áo sơ mi và quần . 
_Một học sinh đọc thành tiếng đoạn 4 , trả lời
_Cô-li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo , lần đầu mẹ em bảo bạn làm việc này 
_Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài tập làm văn.
_Lời nói phải đi đôi với việc làm.
Những điều đã tự nói tốt về mình phải cố làm cho bằng được .
_Bốn học sinh tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn
_Học sinh quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh số . Tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh. 
_Một học sinh đọc yêu cầu kể chuyện:Một lần, cô giáo ra cho lớp của Cô-li-a một đề văn 
_Một học sinh kể mẫu 2 hoặc 3 câu.
_Từng cặp học sinh tập kể 
_Ba, bốn học sinh tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện
_Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất, hấp dẫn 
3.Củng cố :_Giáo viên hỏi : Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao
4.Dặn dò: _Bài nhà:Giáo viên khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
****************
TIẾT 3: 
MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu
1.Kiến thức : Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số
 2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng tính toán và giải toán tìm 1 phần mấy của một số 
3.Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, ham thích học toán . 
 II.Chuẩnbị:
 1.Giáo viên:Sách giáo khoa
 2.Học sinh : Sách giáo khoa,vở, bảng con.
III.Hoạt động lên lớp: 
 1.Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
­Giới thiệu bài:Tiết hôm nay, các em sẽ củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
­Hoạt động : Hướng dẫn luyện tập.
+Bài1: 
_Yêu cầu học sinh nêu cách tìm ½ của một số, 1/6 của một số và làm bài 
_Yêu cầu học sinh đổi chéo bảng con để kiểm tra bài của nhau 
+Bài 2: 
_Gọi 1 học sinh đọc đề bài 
_Đề bài cho chúng ta điều gì?
_Đề bài hỏi gì?
_Muốn biết Vân tặng bao nhiêu bông hoa, chúng ta phải làm gì ?
_Yêu cầu học sinh tự làm bài 
_Cả lớp nhận xét và sửa bài. 
+Bài 3: 
_Tiến hành tương tự như với bài tập 2
_Cả lớp nhận xét và sửa bài. 
+Bài 4: 
_Yêu cầu học sinh quan sát hình và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông 
_Hãy giải thích câu trả lời của em 
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ?
+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ?
+ Hình 2 và hình 4 , mỗi hình tô màu mấy ô vuông ? 
 _ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
_2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào bảng con
_Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/6 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa ?
_Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/6 số bông hoa đó.
- Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
_Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bông hoa .Vì Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng bạn 1/6 số bông đó 
_1học sinh lên bảng làm bài.Học sinh cả lớp làm bài vào vở 
 Bài giải 
Vân tặng bạn số bông hoa là 
 30 : 6 = 5 ( bông hoa )
 Đáp số : 5 bông hoa 
 Bài giải 
Số học sinh đang tập bơi là 
 28 : 4 = 7 ( học sinh )
 Đáp số : 7 học sinh 
_ Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ô vuông đã được tô màu 
+ Mỗi hình có 10 ô vuông 
+ 1/5 của 10 ô vuông là 10 : 5= 2
 ( ô vuông )
_ Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông 
3. Củng cố :_Giáo viên hỏi : Muốn tìm 1 phần mấy của một số ta làm thế nào ?
 _Học sinh trả lời: Ta lấy số đó chia cho số phần . 
4.Dặn dò: _Bài nhà:Luyện tập thêm về tìm một số trong các phần bằng nhau 
 của một số
 _Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
**************
BUỔI CHIỀU:	LUYỆN ĐỌC 
I.Yêu cầu:
- Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, đọc diễn cảm các bài đã học.
- Biết ngắt nghỉ hơi giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Luyện viết chữ hoa trên bảng con và trong vở luyện viết.
II. Hoạt động dạy học:
1.Nội dung ơn tập:
- Gv gọi Hs đọc lại bài: Cuộc họp của chữ viết và Bài tập làm văn
- Gv hướng dẫn HS đọc đúng từ khĩ, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cum từ..
2. Học bài mới: Mùa thu của em.
GV hướng dẫn Hs đọc và tìm hiểu bài.
 **********************
THỨ BA NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2011
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: MÔN: CHÍNH TẢ 
 BÀI : BÀI TẬP LÀM 
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Viết đúng chính tả .Trình bày đúng hình thức bài văn xuơi .
 2.Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; 
 - Làm đúng bài tập(3) a/b
 2.Kĩ năng : Trình bày sạch đẹp , chữ viết đúng mẫu.
 3.Thái độ : Ngồi viết đúng tư thế .
 II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Bảng lớp,bảng quay viết nội dung bài tập 2, bài tập 3a, 3b
 2.Học sinh:Bảng con,sách giáo khoa
III.Hoạt động lên lớp:
 1.Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 học sinh viết lên bảng 3 tiếng có vần oam 
 Hai học sinh viết bảng lớp,cả lớp viết bảng con những tiếng:nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng,cái kẻng,thổi kèn, dế mèn
 2.Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
­Giới thiệu bài:Tiết hôm nay, các em sẽ viết một đoạn trong bài:Bài tập làm văn.
­Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết chính tả 
a)Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: 
_Giáo viên đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt truyện:Bài tập làm văn 
_Tìm tên riêng trong bài chính tả.
_Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? 
b)Luyện viết từ khó: 
_Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện viết một số từ khó. 
c)Học sinh viết bài vào vở:
_Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
_Giáo viên đọc lại cả câu và viết các từ khó lên ba ... 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 105 lít dầu . Người ta đã lấy đi 150 lít dầu . 
Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu 
HD HS cách giải : 
+ Bài tốn cho biết điều gì ? 
+ Bài tốn hỏi ta điều gì ? 
+ HD HS Tĩm tắt 
 + Muốn giải được bài tốn này ta làm phép tính gì (nhân) lấy số gì nhân số gì ? Được bao nhiêu ta đem trừ 150 chính là số dầu cịn lại 
3 ) Củng cố dặn dị : Hơm nay chúng ta ơn lại cách tìm X và cách tính tốn và giải tốn cĩ lời văn về nhà chúng ta ơn lại bài và làm bài tập sau :
27 x 3 36 x 7 45 x 8 
418 x 2 271 x 3 205 x 4
HS lên bảng làm bài 
7 x 9 + 17 = 63 + 17 
 = 80
7 x 4 + 32 = 28 + 32 
 = 60
-Muốn tìm trhừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết 
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy
 thương nhân số chia 
+1-2 HS nêu lại Cách tính HS khác chú ý lắng nghe 
+ HS lên bảng làm bài .
X x 4 = 32	 X : 8 = 4
 X = 32 : 4 X= 4 x 8
 X = 8 X= 32
+Bài tốn cho ta biết cĩ 3 thùng dầu . Một thùng chứa 105 lít dầu .Đã lấy đi 150 lít .
+ Bài tốn hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu 
Tĩm tắt
Cĩ 3 thùng dầu : 1 thùng cĩ 105 lít .
 Đã lấy đi 150 lít 
 Hỏi : cịn lại : ,..........lít dầu 
- phép nhân ; Ta lấy 105 x 3 
	Bài giải
Ba thùng cĩ số lít dầu là 
 105 x 3 = 315 ( lít dầu )
Số dầu cịn lại là 
 315 – 150 = 165 ( lít dầu )
 Đáp số 165 lít dầu 
*******************
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
MƠN :Tập làm văn
Tiết 1 BÀI: Kể về người hàng xĩm
 I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức:-Biết kể về một người hàng xĩm theo gợi ý(BT1).
2.Kĩ năng: -Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5) câu (BT2).
3.Thái độ: Viết bài nghiêm túc.
 II:KNS:Kĩ năng tư duy sáng tạo,giải quyết vấn đề.
 III/ Chuẩn bị : 
- Viết sẵn các câu hỏi gợi ý kể về người hàng xĩm. 
 IV/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện Khơng nỡ nhìn và nĩi về tính khơi hài của câu chuyện. 
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS kể.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. 
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.
Bài tập 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập
 ( nêu yêu cầu về nội dung bài )
- Nhắc học sinh cĩ thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn cĩ thể là 5 – 7 câu. 
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. 
- Giáo viên theo dõi nhận xét . 
3) Củng cố - Dặn dị:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên. 
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý.Cả lớp đọc thầm.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe. 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
-Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập. 
- Học sinh thực hiện viết vào nháp. 
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn . 
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Bài mẫu: Người hàng xĩm mà em quý mến nhất đĩ là Bác Châu. Năm nay bác đã ngồi 50 tuổi. Bác là giáo viên dạy tiếng Anh ở trường Trung học phổ thơng Lê Quý Đơn. Bác rất hiền và hay giúp đỡ mọi người xung quanh. Nhà bác chỉ cách nhà em một khoảng đường ngắn nên hàng ngày khi rãnh rỗi, bác thường sang nhà em nĩi chuyện với bố mẹ em hoặc giúp em học tiếng Anh. Cả nhà em ai cũng quý bác và coi bác như người thân trong gia đình.
*************
MƠN:Tự nhiên xã hội:
Tiết  2. BÀI:Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)
 I/ Mục tiêu 
 1.Kiến thức: - Nêu được vai trị của giấc ngủ đối với sức khỏe.( Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày).
 2.Kĩ năng:-Vận dụng được bài học
 3.Thái đọ: - Giáo dục HS cĩ thĩi quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan thần kinh.
 *GDKNS:Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình cĩ liên quan đến hệ thần kinh.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích , so sánh, phán đốn một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm cĩ lợi hoặc cĩ hại với cơ quan thần kinh.
-Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày.
 II/ Chuẩn bị 
- Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
 III/ Các hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh ? 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Khai thác:
 *Hoạt động 1: Thảo luận 
 Bước 1: làm việc theo cặp 
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các câu hỏi sau: 
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi ?
+ Cĩ khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm hơm đĩ ?
+ Nêu những điều kiện để cĩ giấc ngủ tốt?
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy giờ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp trước lớp.
- Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
* Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu cá nhân. 
Bước 1: Hướng dẫn HS lập thời gian biểu.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng dẫn CHS cách điền.
- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng thời gian biểu treo trên bảng lớp. 
Bước 2: Làm việc cá nhân .
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.
 Bước 3: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với nhau và cùng gĩp ý để hồn thiện bàiba
Bước 4: Làm việc cả lớp :
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình trước lớp 
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu ?
+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu cĩ lợi gì ?
- GV kết luận: sách giáo viên.
 3) Củng cố - Dặn dị:
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
Dặn về học và xem trước bài mới.
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ 
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét. 
-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài 
- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo viên. 
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể được nghỉ ngơi trong đĩ cĩ cơ quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi , rát mắt , uể oải.
- Các điều kiện để cĩ giấc ngủ tốt : ăn khơng quá no , thống mát , sạch sẽ , yên tĩnh 
- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng. 
- Học sinh tự điền,hồn thành thời gian biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hồn thiện bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước lớp. 
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách cĩ khoa học.
+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp nâng cao hiệu quả cơng việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung 
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu của mình.
****************
MƠN :Tốn 
Tiết 3. BÀI: Luyện tập
 I/ Mục tiêu : 
 1.Kiến thức:- Củng cố về: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số cĩ 2 chữ số với số cĩ một chữ số; chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ một chữ số; xem đồng hồ
 2.Kĩ năng:-Thực hiện thành thạo các dạng tốnluyện tập
 3.Thái độ: - G/dục HS yêu thích mơn học.
 III/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
 1.Bài cũ : 
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
 56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. 
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.
Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau. 
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài tốn. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
Khoanh vào kết quả đúng:
 63 : x = 7; a/ x = 70; b/ x = 6; c/ x = 9
3) Củng cố - Dặn dị: 
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
- Muốn nhân một số cĩ hai chữ số với số cĩ một chữ số ta làm thế nào?
- Cĩ mấy cách xem đồng hồ? làm những cách nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 
- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 
 x + 12 = 36 x : 6 = 5
 x = 36 -12 x = 6 x 5 
 x = 24 x = 30
 80 - x = 30 42 : x = 7 
 x = 80 - 30 x = 42 : 7 
 x = 50 x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. 
a/ 35 32 26 20
 x 2 x 6 x 4 x 7
 70 192 104 140
b/ 64 4 80 4 77 7 
 24 16 00 20 07 11
 0 0 0
- Học sinh nêu đề bài.
- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Số lít dầu cịn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
 Đ/S :12 lít dầu 
- Một học sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 (Đồng hồ B là đúng)
- HS xung phong lên khoanh vào đáp án đúng.
- Về nhà học bài và làm bài tập. 
****************
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
	- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 8
	- Cĩ ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
	- GDHS cĩ ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
	- Đi học đều đúng giờ, khơng cĩ HS học muộn
	- Giữ gìn vệ sinh chung
	- Ngoan lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè
	- Thực hiện tốt nề nếp lớp
	- Trong lớp chú ý nghe giảng :
	- Chịu khĩ giơ tay phát biểu : 
- Cĩ nhiều tiến bộ về chữ viết : 
2. Tồn tại:
	- Chưa chú ý nghe giảng :
	- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả :
	- Cần rèn thêm về đọc : 
3. HS bổ sung
4. Vui văn nghệ
5. Đề ra phương hướng tuần sau
 ********************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 68.doc