Bài soạn Lớp ghép 1 + 2 + 3 Tuần 3

Bài soạn Lớp ghép 1 + 2 + 3 Tuần 3

Môn:Toán

Bài: Ôn tập về hình học

Tiết: 11

I/ MỤC TIÊU

- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình chữ nhật.

- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3.

II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ đã vẽ sẵn các hình như SGK

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:

1/ Ổn định:

2/ Kiểm tra bài cũ:

3/ Dạy học bài mới:

Hoạt động 1 : Bài tập 1

Mục tiêu : củng cố cách tính độ dài dường gấp khúc

Bài tập 1

-Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ trong bài tập1.

 - Hình này là hình gì? Đường gấp khúc này có bao nhiêu đoạn ? Mỗi đoạn có số đo như thế nào ? Muốn tính độ dài đường gấp khúc này ta phải thực hiện như thế nào ?

- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhanh độ dài đường gấp khúc vào vở.

- Giáo viên cho học sinh quan sát hình tam giác và nêu các thông tin có liên quan đến hình tam giác đó.

 

doc 42 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Lớp ghép 1 + 2 + 3 Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 20 
Mơn: HV
Bài: l - h
Tiết: 19
Mơn:Đạo đức
	Bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi t1
Tiết: 3
Mơn:Tốn
Bài: Ôn tập về hình học
Tiết: 11
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Hs đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng
- Hs viết được l, h, lê, hè (viết từ ½ số dịng quy định)
- Hs luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề le le
2/ Kĩ năng: - Hs biết đọc và viết l, h, lê, hè
3/ Thái độ: Hs mạnh dạng, tự tin trước lớp
* Hs K,G bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thơng qua từ ứng dụng, qua tranh SGK; viết đủ số dịng quy định trong VTV
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:HS biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
 Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
2/ Kĩ năng:HS thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi.
 3/ Thái độ:
* HS khá,giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* giáo dục ttđđhcm: Biết nhận lỗi và sửa lỗi là thể hiện tính trung thực và dũng cảm. Đĩ chính là thực hiện theo 5 điều BH dạy
I/ MỤC TIÊU
- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình chữ nhật.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
II/ Các kỹ năng sống/ kỹ thuật dạy học. 
1/ Các kỹ năng cơ bản: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề; kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
2/ Các kỹ thuật dạy học: thảo luận; giải quyết vấn đề
II/ CHUẨN BỊ: Bộ thực hành tiếng việt
III/ CHUẨN BỊ: Tranh 
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ đã vẽ sẵn các hình như SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
H Đ 1: Dạy âm (vần) L
- Gv giới thiệu âm L, Hs đọc, Gv viết bảng
- Gv hướng dẫn cách đọc
- Y/c Hs so sánh với các âm, (vần) đã học
- Gv đọc mẫu, HS đọc lại CN, N,L
- Hs cài bảng cài, 1 Hs cài bảng lớp, đọc lại
- Gv: Y/c Hs tìm và ghép tiếng Lê
- Hs ghép,1 Hs ghép bảng lớp, Hs phân tích, đọc lại Lê CN,L
- Cho Hs quan sát tranh cĩ từ khĩa trong bài: trong tranh vẽ gì?
- Hs nêu, Gv giới thiệu từ khĩa, ghi bảng, Hs đánh vần, đọc trơn CN, L. Gv liên hệ giải nghĩa từ khĩa.
- Hs đọc lại từ trên xuống CN, N, L nhiều lần
* Học âm, (vần) thứ hai: h
- Gv giới thiệu âm, (vần) thứ 2, Hs đọc, Gv viết bảng
- Gv hướng dẫn cách đọc
- Hs so sánh với âm, (vần) vừa học,
Gv đọc mẫu, Hs đọc lại CN,N,L
- Cho hs cài bảng cài, 1 Hs cài bảng lớp
- Hs đọc lại
- Từ âm, (vần) vừa học, Y,c Hs tìm và ghép tiếng, 1 Hs ghép bảng lớp, Hs đọc lại
- Cho Hs quan sát tranh cĩ từ khĩa trong bài: trong tranh vẽ gì?
- Hs nêu, Gv giới thiệu từ khĩa, ghi bảng, Hs đánh vần, đọc trơn CN, L. Gv liên hệ giải nghĩa từ khĩa.
- Hs đọc lại từ trên xuống CN, N, L nhiều lần
- Hs cất bảng cài
H Đ 2: đọc từ ứng dụng
- Gv treo từ ứng dụng
- Y.c Hs tìm và gạch chân từ cĩ vần vừa học, (chỉ gạch âm, (vần) vừa học
- Cho Hs đánh vần đọc lại các tiếng gạch chân
- Y/c Hs đọc lại các từ ứng dụng
- Gv giải nghĩa từ
- Hs đọc lại tất cả khơng theo thứ tự nhiều lần
 H Đ3: Hướng dẫn luyện viết
- Gv hướng dẫn viết trên ơ li như SGK
- Gv hướng dẫn viết từng âm, (vần) cĩ thể HD viết 2 âm hoặc vần 1 lược rồi đến tiếng
- Hs viết bảng con, Gv theo dõi, uốn nắn
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
v Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
Ÿ Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện
- Gv kể “Từ đầu đến . . . không còn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
- Các em thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó? 
- Gv kể đoạn cuối câu chuyện
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Ÿ Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi
- Gv: Các em vừa nghe kể xong câu chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.
- Gv phát biểu nội dung
+Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ khuyên.
+Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
+Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi phạm lỗi.
+Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả thảo luận trước lớp
- Gv chốt ý: * giáo dục ttđđhcm: Biết nhận lỗi và sửa lỗi là thể hiện tính trung thực và dũng cảm. Đĩ chính là thực hiện theo 5 điều BH dạy.
v Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
Ÿ Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu cầu.
- Gv giao bài, giải thích yêu cầu bài.
- - HS làm bài cá nhân
- HS tranh luận , trình bày kết quả
- Gv đưa ra đáp án đúng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1 : Bài tập 1 
Mục tiêu : củng cố cách tính độ dài dường gấp khúc
Bài tập 1 
-Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ trong bài tập1.
 - Hình này là hình gì? Đường gấp khúc này có bao nhiêu đoạn ? Mỗi đoạn có số đo như thế nào ? Muốn tính độ dài đường gấp khúc này ta phải thực hiện như thế nào ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhanh độ dài đường gấp khúc vào vở.
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình tam giác và nêu các thông tin có liên quan đến hình tam giác đó.
- Giáo viên cho học sinh tính chu vi hình tam giác. 
- Giáo viên hỏi : Em có nhận xét gì về việc tính độ dài đường gấp khúc và tính chu vi hình tam giác vừa học ?
Hoạt động 2 : Đo và tính chu vi.
Mục tiêu : Rèn học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng từ đó tính được chu vi một hình.
- Giáo viên cho học sinh dùng thước có vạch chia cm để đo các đoạn thẳng và giải bài tập vào vở.
Hoạt động 3 :
Mục tiêu : giúp học sinh nhận dạng hình vuông, hình tứ giác.
- Cho học sinh đọc đề. yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2. Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài.
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Cho Hs đọc lại cả bài nhiều lần
- Nhận xét tiết học
V/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Ghi nhớ trang 8
- Chuẩn bị: Thực hành
- Nhận xét tiết học
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Cho hs làm thêm Bt4 ở nhà
- Hs nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
Mơn: HV
Bài: l - h
Tiết: 20
Mơn: Tốn
Bài: Kiểm tra
Tiết: 11
Mơn: Tập đọc
Bài: Chiếc áo len 
Tiết: 7
I/ MỤC TIÊU:
- Hs đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng
- Hs viết được l, h, lê, hè (viết từ ½ số dịng quy định)
- Hs luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề le le
- Hs biết đọc và viết l, h, lê, hè
- Hs mạnh dạng, tự tin trước lớp
* Hs K,G bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thơng qua từ ứng dụng, qua tranh SGK; viết đủ số dịng quy định trong VTV
I. Mục tiêu
- Đọc, viết số cĩ 2 chữ số; số liền trước, số liền sau
- Thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài tốn bằng 1 phép tính
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng
- Tính cẩn thận
I/ MỤC TIÊU
- Hs đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giửa các cụm từ; bước đầu biết phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật
- Hiểu nội dung bài: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi cư xử khơng tốt với bạn
- Hs đọc và hiểu, Trả lời được các câu hỏi trong SGK
- Hs biết cư xử tốt với bạn
II/ CHUẨN BỊ:
II/ CHUẨN BỊ:Bộ thực hành Tốn
II/ CHUẨN BỊ:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
- Cho hs đọc lại bài ở tiết 1
3.3. Luyện tập
3.3.1. Luyện đọc
- GV cho từng HS đọc lại các âm ở tiết 1. Cho HS nhìn chữ trên bảng lần lượt phát âm “l, h, lê, hè”
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”
- Cho HS thảo luận nhĩm về tranh minh họa
- GV nhận xét chung
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa phát âm
3.3.2. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS tập viết “l,lê, h, hè” vào vở tập viết
* Lưu ý: cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- GV nhận xét
3.3.3. Luyện nĩi
- Gọi HS đọc bài luyện nĩi
- GV nêu câu hỏi gợi ý: 
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Ba con vật đang bơi trơng giống con gì?
+ Vịt, ngan được con người nuơi ở ao, hồ nhưng cĩ lồi vật sống tự do khơng cĩ người chăn gọi là vịt gì ?
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Bài 1: Viết các số:
a/ Từ 50 đến 60
b/ Từ 88 đến 95
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của 81 là:
b) Số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
 35 84 21 77 
+23 - 52 +60 - 37 
Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo bằng 2 cách khác nhau
A 	B
 Số đoạn thẳng AB = cm
	 hoặc AB = dm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài và luyện đọc 
Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng và đọc dúng các từ khó theo phương ngữ.
-* Giáo viên giới thiệu bài 
Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài ( giọng tình cảm nhẹ nhàng ) Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh họa truỵên đọc trong sách giáo khoa.
- Giáo viên cho học sinh đọc từng câu
- Giáo viên kết hợp giải thích từ khó : lất phất, bối rối, phụng phịu, dỗi mẹ, thì thào. Có thể cho học sinh đặt câu với mỗi từ.
- luyện đọc đoạn : Giáo viên nhắc nhở học sinh thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung bài.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa từ mới : Bối rối, thì thào.
- Thi đọc nhóm 
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Âm “l, h” cĩ trong tiếng nào?
- HS đọc lại bài trong SGK
- Về nhà học lại bài, tự tìm chữ và học ở nhà, xem trước bài 9: o, c
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- GV chấm - nhận xét 
- Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10
- Nhận xét tiết học
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Hs đọc lại bài 
- Chuẩn bị tiết 2
Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
Mơn: Đạo đức
Bài:GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
Tiết: 3
Mơn: Tập đọc
Bài: Bạn của Nai nhỏ
Tiết: 7
Mơn: kể chuyện
Bài: Ai cĩ lỗi
Tiết: 3
I/ MỤC TIÊU
- HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Hs biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
* Tích hợp lồng ghép làm theo tấm gương đạo đức HCM: HS biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
Thực hiện theo lời Bác dạy. Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
* lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường: HS ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người cĩ nếp số ... người bạn mới quen.
- Giáo viên tổ chức cho cả lớp kể theo hình thức nhóm 2
- Giáo viên chọn học sinh kể tốt nhất, đúng yêu cầu của bài, lưu loát, chân thật.
* lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình
Bài tập 2 :
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Cho 1 học sinh đọc mẫu đơn và nói trình tự của một lá đơn.
- Giáo viên cho học sinh làm miệng theo mẫu in sẵn. Chú ý mục “ lí do nghỉ học” cần điền đúng sự thật.
- Giáo viên phát mẫu đơn cho học sinh điền nội dung 
- Giáo viên kiểm tra chấm bài một số em và nêu nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Gọi HS đọc dấu 
- Cho HS đọc: 5> 4; 3 1; 3< 4
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị trước bài 13:” bằng nhau. Dấu bằng”
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài chính tả.
- Xem lại bài.
- Nhận xét tiết học
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Cho hs nhắc lại trình tự là đơn
- Cho hs về nhà làm thêm
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP VIẾT
Tiết: 27+ 28
 Bài 12: i – a
Mơn:Tập làm văn
Bài: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
Tiết: 3
Mơn: T
Bài: Luyện tập
Tiết: 15
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: “i, a, bi, cá”; từ và câu ứng dụng
- Viết được: “i, a, bi, cá” 
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “lá cờ”
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Biết sắp xếp đúng thứ tự các bức tranh đã cho, 
- Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn BT1
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gái BT2, lập được danh sách từ 3-5 HS theo mẫu BT3
2/Kỹ năng: Nĩi và viết câu đúng ngữ pháp
3/Thái độ: Yêu thích môn học
HS K,G đọc bài Danh sách tổ 1 lớp 2A trước khi làm BT3.
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - Hs biết xem giờ chính xác
- Biết xác định ½, 1/3 của 1 nhĩm đồ vật
2/ Kĩ năng: - Hs làm được BT 1,2,3
3/ Thái độ: - Hs cĩ ý thức làm việc đúng giờ 
II/ CHUẨN BỊ: Bộ thực hành TV
II/ CHUẨN BỊ: Băng giấy có chiều dài 10 cm
II/ CHUẨN BỊ: Bộ thiết bị dạy và học toán của giáo viên và học sinh
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- Hơm nay các em học âm “i - a”
- GV đọc mẫu
3.2. Dạy chữ ghi âm
3.2.1.i:
- Nhận diện chữ:
 GV viết lại âm “i” trên bảng và nĩi: “âm i gồm mấy nét?”
- Phát âm và đánh vần tiếng
+ Cho HS ghép âm “i” vào bảng cài
+ Gọi HS lên bảng ghép
+ HS nhận xét
+ GV phát âm mẫu: “i”
+ Gọi HS đọc
+ Cĩ âm “i” muốn cĩ tiếng “bi” thì thêm âm gì?
+ Gọi HS ghép tiếng “bi” và đọc
+ GV ghi trên bảng “bi”
 + HS đánh vần “bờ - i –bi”
+ HS đọc trơn “bi”
+ GV đọc mẫu i, bờ - i – bi, bi
3.2.2 a:
+ Nhận diện chữ
- Chữ “a” gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ dài 
- So sánh chữ “i” với “a”?
- Cho HS ghép chữ “a” vào bảng cài
- Gọi HS lên bảng ghép
- GV phát âm mẫu “a”
+ Phát âm và đánh vần tiếng
- Cĩ âm “a” muốn cĩ tiếng “cá” thì thêm âm gì và dấu gì?
- Gọi HS ghép tiếng “cá” và đọc
- GV ghi bảng “cá”
- HS đánh vần “cờ – a – ca - sắc –cá”
- HS đọc trơn “cá”
- GV đọc mẫu “a”, “cờ – a – ca – sắc – cá”, “cá”
+ Hướng dẫn HS viết:
- GV treo mẫu chữ “i- a” lên bảng và hỏi: chữ i, a gồm mấy nét?
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- GV treo mẫu chữ “bi, cá” viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
- Cho HS viết bảng con
* Lưu ý: 
- Nét nối giữa “b” và “i”
- Nét nối giữa “c, a” và dấu “sắc” trên “a”
- GV nhận xét sữa chữa
+ Đọc tiếng ứng dụng:
- GV cho HS đọc tiếng ứng dụng
- Gọi HS gạch dưới tiếng nào cĩ âm mới học
- GV đọc mẫu
- GV giải thích
- Gọi HS đọc bài trên bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
v Hoạt động 1: Làm bài tập
Ÿ Mục tiêu: Sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Gv cho HS xếp lại thứ tự tranh
- Hs thực hiện
- Gv nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài?
- Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
- Gv kiểm tra kết quả
v Hoạt động 2: Lập bảng danh sách
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách lập bảng danh sách lớp
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi thứ tự các cột
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1 : Củng cố cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo hai cách.
Mục tiêu : Rèn kĩ năng xem và đọc số đo thời gian.
- Giáo viên dùng đồng hồ quay kim cho học sinh đọc.
Hoạt động 2 : giải toán.
Mục tiêu : Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
- Giáo viên cho học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt, tự đặt đề cho bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải toán vào vở nháp.
Hướng dẫn sửa bài.
Hoạt động 3 : Bài tập 3.
Mục tiêu : Củng cố tìm các phần bằng nhau của đơn vị.
- Giáo viên gọi học sinh nêu và giải thích. Lưu ý ở bài tập 3 b cả hai hình đều đúng vì đều khoanh vào ½ số bông hoa.
Hoạt động 4 : Điền dấu (Hs làm thêm)
Mục tiêu : Củng cố các bảng nhân chia đã học.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả rồi mới điền dấu. Học sinh có thể nêu : 4 lấy 7 lần thì lớn hơn 4 lấy 6 lần, 16 : 4 nhỏ hơn 16 : 2 vì chia làm 4 phần phải bé hơn chỉ chia làm hai phần
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- HS đọc lại cả bài
- Nhận xét tiết học
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Nêu lại những nội dung đã luyện tập (HS: Xếp tranh cho đúng nội dung chuyện, rồi tóm tắt lại nội dung chuyện. Sắp xếp các câu cho đúng thứ tự. Lập danh sách nhóm bạn)
- Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch.
- Làm bài tiếp
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Hs đọc lại các bảng nhân. chia
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP VIẾT
Tiết: 27+ 28
 Bài 12: i – a
Mơn:Tốn
Bài:Iuyện tập chung (tt)
Tiết:10
Mơn: CT
Bài: N- V: Chị em 
Tiết: 6
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: “i, a, bi, cá”; từ và câu ứng dụng
- Viết được: “i, a, bi, cá” 
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “lá cờ”
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:HS biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng;tổng.Biết số bị trừ,số trừ, hiệu.
2/ Kĩ năng:Biết làm tính cộng,trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
 3/ Thái độ:Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
 Tính cẩn thận, chính xác.
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - Hs chép và trình bày đúng bài CT
2/ Kĩ năng: - Hs rèn kĩ năng viết và làm đúng BT về các từ chứa tiếng cĩ vần ăc/oăc, BT3b
3/Thái độ: - Hs biết thương yêu mọi người
II/ CHUẨN BỊ: Bộ thực hành TV
II/ CHUẨN BỊ: 
II/ CHUẨN BỊ: Chép sẵn đoạn văn lên bảng và nội dung bài tập 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
3.1. Luyện đọc
- GV cho từng HS đọc lại các âm ở tiết 1. Cho HS nhìn chữ trên bảng lần lượt phát âm “i, a, bi, cá”
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: “bé Hà cĩ vở ơ li”
- Cho HS thảo luận nhĩm về tranh minh họa
- GV nhận xét chung
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa phát âm
3.2. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS tập viết “i, a, bi, cá” vào vở tập viết
* Lưu ý: cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- GV nhận xét
3.3. Luyện nĩi
- Gọi HS đọc bài luyện nĩi
- GV nêu câu hỏi gợi ý: 
+ Trong tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc cĩ nền màu gì?
+ Ở giữa lá cờ cĩ màu gì?
+ Lá cờ hội cĩ những màu gì?
+ Lá cờ đội cĩ nền màu gì?
+ Trị chơi: thi tìm nhanh những tiếng cĩ chứa âm “i – a”.
+ GV nhận xét tuyên dương
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
v Hoạt động 1: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: Phân tích số có 2 chữ số, nắm tên gọi của các thành phần trong phép cộng và trừ 
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Nêu cách thực hiện
- Thầy có thể cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa phân tích số
- HS viết 3 số đầu
 Lớp nhận xét
- GV nhận xét cho điểm
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu cách làm ?
 HS làm bài
 Lớp sửa sai
 GV nhận xét 
 Bài 3:Tính(3 phép tính đầu)
 - Thầy lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau
 Bài 4:Nêu bài toán
Để tìm số cam chị hái ta làm ntn?
v Hoạt động 2: Trò chơi
 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nêu tên các thành phần trong các phép tính sau:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh chuẩn bị
Mục tiêu : giúp cho học sinh nắm hình thức của đoạn văn :
- Giáo viên đọc đoạn văn.
- Hỏi : Bài thơ được viết theo thể thơ gì ? cách trình bày bài thơ lục bát như thế nào ? Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Học sinh lên viết bảng lớp các từ khó : cái ngủ, trải chiếu, ngoan, hát ru 
 Hoạt động 2 : Học sinh chép bài 
 Mục tiêu : Học sinh biết phân biệt và viết chính xác các từ khó trong đoạn viết 
- Giáo viên cho học sinh nhìn sách chép lại đoạn văn.
- Đọc lại cho học sinh dò.
- Chấm chữa bài
- Giáo viên đọc từng câu, học sinh tự dò.
- Giáo viên chấm 5 bài và nêu nhận xét về nội dung bài viết, chữ viết cách trình bày.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2 : - Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở sau đó cho học sinh lên bảng chọn từ và gắn vào bảng lớp. 
Bài tập 3 b : Giáo viên cho học sinh làm vào thẻ từ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài và tính điểm thi đua cho các nhóm.
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng
- Gọi HS đọc lại bài trong SGK
- Về nhà học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà, xem trước bài 13: n, m
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ 
 Chuẩn bị: Kiểm tra
 Nhận xét tiết học
IV/ CỦNG CỐ,DẶN DỊ
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai, cách giữ vở sạch đẹp.
Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
Âm nhạc

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP GHEP 123 VAN CHI TX2 TUAN 3.doc