Giáo án Toán 3 - Tuần 17 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán 3 - Tuần 17 (Chuẩn kiến thức)

I. Ôn luyện:

 125 - 85 + 80 147 : 7 x 6

+ Hãy nêu lại cách thực hiện?

- HS + GV nhận xét.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài- gb

2. Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.

- GV viết bảng:

 30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5

+ Hãy suy nghĩ làm ra hai cách tính 2 biểu thức trên ?

+ Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức ?

- Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức thứ nhất ?

+ Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ?

- Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ?

-Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc

- GV viết bảng bt: 3 x (20 - 10)

- GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng

- GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc

- GV gọi HS thi đọc

- GV nhận xét,

 

doc 10 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Tuần 17 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 81: 	 Tính giá trị biểu thức. (tiếp)
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Biết thực hiện tính giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
 - Luyện giải toán bằng 2 phép tính 
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 125 - 85 + 80	 147 : 7 x 6
+ Hãy nêu lại cách thực hiện?
- HS + GV nhận xét.
5’
+ 2 HS lên bảng mỗi HS làm1 phép tính.
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài- gb
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
- GV viết bảng:
27’
12’
 30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5
- HS quan sát 
+ Hãy suy nghĩ làm ra hai cách tính 2 biểu thức trên ?
- HS thảo luận theo cặp
+ Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức ?
- Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ 2 có dấu ngoặc.
- Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức thứ nhất ?
- HS nêu:
30 + 5 : 5 = 30 + 1
 = 31
+ Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ?
- Ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước
 (30+5) : 5 = 35 : 5 = 7
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ?
- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau.
-Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc 
- 2 HS nêu- nhiều HS nhắc lại.
- GV viết bảng bt: 3 x (20 - 10) 
- HS áp dụng qui tắc - thực hiện vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng 
 3 x ( 20 - 10 ) = 3 x 10 
 = 30 
- GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc 
- HS đọc theo tổ, bàn, dãy, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc 
- 4 - 5 HS thi đọc thuộc lòng qui tắc.
- GV nhận xét, 
3. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a) Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
5’
- 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 
- HS làm vào bảng con.
25 - ( 20 - 10) = 25 - 10
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 
 = 15
80 - (30 + 25) = 80 - 55
 = 25.
b) Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu 
5’
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2
- GV theo dõi HS làm bài 
 = 160
( 74 - 14 ) : 2 = 60 : 2
 = 30 .
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét .
- 2HS đọc bài - HS khác nhận xét 
- GV nhận xét 
c) Bài 3: Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính.
5’
- Gọi HS đọc bài toán
- 2HS đọc bài toán 
+ GV yêu cầu HS phân tích bài toán 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết mỗi ngăn cú bao nhiờu quyển sỏch ta làm thế nào ?
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách ?
- 2 cách 
- GV yêu cầu HS làm vào vở ?
Bài giải
Số ngăn sách cả 2 tủ có là:
4 x 2 = 8 (ngăn)
- GV theo dõi HS làm bài.
Số sách mỗi ngăn có là:
240 : 8 = 30 (quyển)
Đ/S: 30 quyển
- GV gọi HS đọc bài giải - nhận xét 
- 3HS đọc bài - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại quy tắc của bài ? 
 (2HS)
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 82: Luyện tập 
A. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng thực hiện tính giá của biểu thức.
 - Xếp hình theo mẫu 
 - So sánh giá trị của biểu thức với 1 số.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	
Nêu qui tắc tính giá trị của biểu biểu thức có dấu ngoặc ? 
- HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài- gb
2, Hướng dẫn làm bài
27’
a. Bài 1 (82)
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách tính ?
- 1HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 
238 - (55 - 35) = 238 - 20
 = 218
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
 = 42
b. Bài 2 ( 82 ) 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu cách tính 
- 2 HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2
 = 442
- Gv theo dõi HS làm bài 
421 - 200 x 2 = 421 - 400
 = 21 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét.
- GV nhận xét 
c. Bài 3: (82): áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức sau đó điền dấu.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS nêu cách làm 
- 1HS nêu 
- GV yêu cầu làm vào bảng con.
( 12 + 11) x 3 > 45 ....
- GV sửa sai cho HS 
d. Bài 4 (82): Củng cố cho HS về kỹ năng xếp hình.
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS nêu cách xếp 
- HS xếp + 1 HS lên bảng 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét 
III. Củng cố: 
- Nêu lại ND bài ?
- 1HS 
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 83:	 Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về: - Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức
 - Rèn kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức ?
- HS + GV nhận xét 
5’
3 HS nêu
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài- gb
2, Hướng dẫn làm bài
27’
1. Bài 1 + 2+ 3: áp dụng các qui tắc đã học để tính đúng giá trị của các biểu thức.
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
6’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách tính `
- 2HS nêu cách tính 
- GV yêu cầu làm vào bảng con. 
324 - 20 + 61 = 304 +61
 = 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
 = 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
 = 120
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
6’
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu làm vào vở 
15 + 7 x 8 = 15 + 56 
 = 71 
.........
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
123 x (42 - 40) = 123 x 2
 = 246
 .........
- GV sửa sai cho HS
d. Bài 4: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS làm bài dưới hình thức chơi trò chơi Thi tiếp sức giữa 2 tổ
- HS làm nháp sau đó nối tiếp lên bảng dùng thước nối biểu thức với giá trị của nó
VD: 86 - (81 - 31) = 86 - 50
 = 36
Vậy giá trị của biểu thức 86 - ( 81 - 31) là 36, nối bài tập này với ô vuông có số 36.
Nhận xét - khen tổ thắng cuộc
đ. Bài 5: Củng cố giải toán bằng 2 phép tính.
5’
- GV gọi HS nêu đề bài 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết cú bao nhiờu thựng bỏnh ta làm thế nào ?
- 2HS nêu 
Tóm tắt 
- HS làm vở + 1HS lên bảng làm 
Có: 800 cái bánh 
Bài giải
1 hộp xếp: 4 cái bánh 
C1: Số hộp bánh xếp được là:
1 thùng có : 5 hộp 
800 : 4 = 200 (hộp )
Cóthùng bánh ?
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40 (thùng)
 Đ/S: 40 thùng. 
 C2: Mỗi thùng có số bánh là:
4 x 5 = 20 (bánh)
Số thùng xếp được là
800 : 20 = 40 (thùng)
- GV gọi HS nhận xét 
Đ/S: 40 thùng.
GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ? 
(1HS)
Bổ sung
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 84 : Hình chữ nhật 
A. Mục tiêu:
 Giúp HS nắm được : - Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài banừg nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là 4 góc vuông .
 - Vẽ và ghi tên được hình chữ nhật .
b. Đồ dùng dạy học .
- Một số mô hình có dạng hình chữ nhật .
- Ê ke để kẻ kiẻm tra góc vuông, thước đo chiều dài .
c. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
 làm bài tập 2 tiết 83 
-> HS + GV nhận xét 
5’
- 1 HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài- gb
27’
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình chữ nhật .
10’
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và yêu cầu HS gọi tên hình . 
 A B
D C
- HS quan sát hình chữ nhật 
- HS đọc : Hình chữ nhật ABCD, hình tứ giác ABCD 
- GV giới thiệu : Đây là HCN ABCD 
- HS lắng nghe 
- GV yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh HCN 
- HS thực hành đo 
+ So sánh độ dài của cạnh AD và CD ? 
- Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD 
+ So sánh độ dài cạnh AD và BC ? 
- Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạn BC 
+ So sánh độ dài cạnh AB với độ dài cạnh AD ? 
- Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạn AD .
 - GV giới thiệu : Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của HCNvà hai cạnh này bằng nhau 
- HS nghe 
- Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của HCN và hai cạnh này cũng có độ dài bằng nhau . 
- HS nghe 
- Vậy HCN có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB = CD, hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = BC 
- HS nhắc lại : AB = CD ; AD = BC 
- Hãy dùng thước kẻ, ê ke để kiểm tra các góc của HCN ABCD 
- HCN ABCD có 4 góc cũng là góc vuông 
- GV cho HS quan sát 1 số hình khác
 ( mô hình ) để HS nhận diện HCN 
- HS nhận diện 1 số hình để chỉ ra HCN 
- Nêu lại đặc điểm của HCN ? 
- HCN có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau và có bốn góc đều là góc vuông . 
3. Hoạt động 2: Thực hành 
17’
a. Bài 1 : * HS nhận biết được HCN .
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS tự nhận biết HCN sauđó dùng thước và ê ke để kiểm tra lại 
- HS làm theo yêu cầu của GV 
= HCN là : MNPQ và RSTU còn lại các hình không phải là HCN 
-> GV chữa bài và củng cố 
b. Bài 2 : * HS biết dùng thước đo chính xác độ dài các cạnh . 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của 2 HCN sau đó nêu kếtquả 
- độ dài : AB = CD = 4cm 
 AD = BC = 3cm 
- Độ dài : MN = PQ = 5 cm 
 MQ = NP = 2 cm 
-> HS + GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêucầu BT 
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm tất cả HCN . 
- HS nêu : Các HCN là : 
 ABNM, MNCD, ABCD 
-> HS + GV nhận xét 
d. Bài 4 : * HS vẽ được HCN 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS vẽ 
- HS vẽ dưới hình thức thi 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
3’
- Nêu đặc điểm của HCN ? 
- 2 HS nêu 
- Tìm các đồ dùng có dạng HCN 
-NX giờ học
Bổ sung
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 85 : Hình vuông 
a. Mục tiêu :
Giúp HS 
- Biết được hình vuông là hình có 4 dgóc vuông và 4 cạnh bằng nhau .
- Biết vẽ hình vuông trên giấy ô vuông ( giấy ô li ) 
b. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I.Ôn luyện : 
 - Nêu đặc điểm của HCN ? 
-> HS + GV nhận xét 
5’
( 2 HS )
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài- gb
27’
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông 
12’
- GV vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 HCN, một hình tam giác.
- HS quan sát 
+ Em hãy tìm và gọi tên các hình vuông trong các hình vừa vẽ.
- HS nêu.
+ Theo em các góc ở các đỉnh hình của hình vuông là các góc như thế nào?
- Các góc này đều là góc vuông.
- GV yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra 
- HS dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông 
+ Vậy hình vuông có 4 góc ở đỉnh như thế nào ? 
- Hình vuông có 4 góc ở đỉnh đều là góc vuông 
-> Nhiều HS nhắc lại
+ Em hãy ước lượng và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông ? 
- Độ dài các cạnh của 1 hình vuông là bằng nhau 
- HS dùng thước đẻ kiểm tra lại 
+ vậy hình vuông có 4 cạnh như thế nào? 
- Hình vuụng có 4 cạnh bằng nhau 
+ Em hãy tìm tên đồ vật trong thực tế có dạng hình vuông ? 
- HS nêu : Khăn mùi xoa, viên gạch hoa 
+ Tìm điểm khác nhau và giống nhau của hình vuông , HCN ? 
- Giống nhau : Đều có 4 góc ở 4 đỉnh đều là góc vuông .
- Khác nhau : + HCN có 2 cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau 
+ Hình vuông : có 4 cạnh bằng nhau 
- Nêu lại đặc điểm của hình vuông 
- 3 HS nêu lại đặc điểm của hình vuông 
3. hoạt động 2 : Thực hành 
15’
a. Bài 1 : * Nhận dạng được HV .
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêucầu 
- HS dùng ê ke và thước kẻ kiểm tra từng hình 
- GV gọi HS nêu kết quả 
+ Hình ABCD là HCN không phải HV 
+ Hình MNPQ không phải là HV vì các góc ở đỉnh không phải là góc vuông 
+ Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc ở đỉnh là góc vuông, 4 cạnh bằng nhau 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
+ Nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước ? 
-1 HS nêu 
- Lớp làm vào nháp + 1 HS lên bảng 
+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm 
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm 
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
c. Bài 3 + 4 : 
7’
* Củng cố cách vẽ hình .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS quan sát hình mẫu 
- GV thu 1 số bài chấm , nhận xét
- HS vẽ hình theo mẫu vào vở 
III. Củng cố dặn dò :
3’
- Nêu đặc điểm của hình vuông ? 
- 1 HS nêu 
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_3_tuan_17_chuan_kien_thuc.doc