Giáo án môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập

I:Mục tiêu:

 Giúp HS :

-Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được bảng chia 7 trong giảI toán.

-Biết xác dịnh 1/7 của một hình đơn giản.

II:Chuẩn bị:

- Bảng .

III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1275Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: TOAÙN
Bài:. Luyện tập.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS :
-Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được bảng chia 7 trong giảI toán.
-Biết xác dịnh 1/7 của một hình đơn giản.
II:Chuẩn bị:
Bảng .
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
Giới thiệu bài. 2’
Giảng bài.
Bài 1: Nhẩm 7’
Bài 2: Tính 8’
Bài 3: 8’
Bài 4: Tìm 1/7 số mèo 8’
3. CC- Dặn dò.
-Nhận xét –cho điễm.
-Nêu yêu caàu tiêt học –ghi tên bài.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận xét:
-Xác định yêu cầu BT.
-Những phép chia này là phép chia hết hay có dư? Vì sao?
-HD HS đọc và tóm tắt bài toán.
-bài toán cho biết gì?
-Bài tóan hỏi gì?
-Chấm chữa.
-chấm chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Đọc bảng chia 7.
-Chữa bài tập 4:
-Nhận xét – sửa.
-Nhắc lại.
-Nêu yêu caàu – làm miệng.
-Nối tiếp nhau từng phép tính
7 x8 = 7 x9 = 7x 6 = 7x7=
56 : 7 = 63: 7 = 42: 7= 49:7
b- .
HS làm bảng con –chữa bảng lớp. (Đặt tính và tính).
28 : 7 35 : 7 21: 7 14 : 7
42 : 7 42 : 6 25 : 5 49 : 7 
-Chia hết, số dư = 0.
-Đọc đeà bài.
-Một nhóm: 7 HS
Nhóm: 35HS?
-HS giải vở – chữa bảng.
-HS đọc đeà.
-Nêu cách giải giải.
1, khoanh.
2, số mèo: 7
-Tập làm lại các bài tập.
*
* *
Toán: GIảM ĐI MộT Số LầN.
I.Mục tiêu. Giúp HS:
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
II.Chuẩn bị.
Que tính, que tính
III. Các hoạt động dạy học- chủ yếu.
ND- TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HD cách giảm đi nhieàu laàn: 10’
c-Thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu 5’
Bài 2: 7 – 10’
a-
b-
Bài 3: 7’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
1\ Nêu- làm: Lấy 6 que tính đặt hàng trên, 2 que tính đặt hàng dưới.
-Số que tính ở hàng dứơi bằng 1/?số que tính ở hàng trên.
-Như vậy để tính số que tính ở hàng dưới ta làm thế nào?
Hay ta còn nói:Số que tính ở hàng trên giảm đi 3 laàn thì được số que tính ở hàng dưới. (ghi)
2\Hãy vẽ độ dài đoạn thẳng AB= 8 cm
 CD= 2 cm
-Nhìn vào sơ đoà em thấy đoạn thẳng AB giảm đi mấy laàn thì được đọan thẳng CD?
-Vậy để tính độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào?
-Giảm 6 đi 3 laàn ta làm thế nào?
 -Giảm 8 cm đi 4 laàn làm thế nào?
 10kg - 2 laàn
 a - n laàn
-Muốn giảm một số đi nhieàu laàn ta làm thế nào?
-Ghi tên bài.
-HD:giảm4 laàn-chia 4.
 Giảm 4 đơn vị-trừ 4.
-Nhận xét chữa.
-Cho HS đọc đềà-tóm tắt bằng sơ đoà.
-Nhận xét chữa.
-Hdẫn HS làm bài .
-Chấm chữa.Chốt dạng toán.
-Gọi HS đọc đeà.
-Hdẫn HS vẽ đọan thẳng
-chấm chữa.
-Muốn giảm một số đi nhieàu laàn ta làm thế nào?
-Dặn dò:
-Chữa bài tập 4:
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo.
-Số que tính ở hàng dưới = 1/3 số que tính ở hàng trên.
-6: 3 = 2 (que).
Nhắc lài.
-Vẽ bảng con:
Giảm đi 4 lần
8: 4 = 2 cm
6: 3 = 2
8: 4 = 2
10: 5 = 2
a: n
Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần.
-Nêu: Cá nhân – đồng thanh.
-Đọc đề bài – làm nháp – chữa bài bảng lơp.
-HS đọc đề bài. Tự tóm tắt như SGK.
-Giải vở- chữa bảng.
1HS đọc đề bài. – nêu câu hỏi tóm tắt.
-Lớp tự tóm tắt giải.
Làm bằng tay: 30giờ 
Làm bằng máy: ? giờ
-HS đọc đề bài.
Làm bảng lóp.Cả lớp làm vở.
-Vẽ các đọan thẳng theo bài ra.
-Làm lại các bài tập.
Toán: LUYệN TậP
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
II. Chuẩn bị. –Bảng con, bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
Giới thiệu bài.
Bài 1: Viết theo mẫu: 10’
Bài 2: 10’
Bài 3: 11’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
Muốn giảm một số đi nhieàu laàn ta làm thế nào?
-Nhận xét – đánh giá.
-Ghi tên bài.
HD: 6 Gấp 5 laàn ta làm như thế nào?
-Viết 30 vào 
30 Giảm đi 6 laàn ta làm thê nào?
-Viết 5 vào
-chấm chữa.
-Gọi HS đọc đeà.
Bài tóan cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS chữa bài.
-Nhận xét dạng toán:giảm đi môt số laàn.
b.Hdẫn giải.
-Chốt dạng toán:tìm một phaàn mấy của một số.
-So sánh 2 dạng toán bài2a,b.
60 giảm đi 3 laàn cũng là tìm 1/3 của 60.
-Hdẩn HS:+đo độ dài ĐT AB
 +Giảm đ thẳng AB 5 laàn ta có đthẳng MN.
 +Vẽ đọan thẳng.
-Nhận xét – chữa.
-Nhận xét giời học.
-Dặn dò:
-Nêu.
Chữa bài tập 3.
-Nhắc lại tên bài.
-HS đọcc đeà bài.
 6x 5 = 30
30 : 6 = 5
-HS làm vào vở- 1 HS làm bảng.
4
 Gấp 6 laàn giảm 3 laàn
25
7
 Gấp 6 laàn 
 Giảm 5
 Giảm 2 laàn Gấp4laàn 
-HS đọc đeà bài.
a-Sáng: : 60lít
 Chieàu: 
 ?lít
b-Có: 60 quả. Bán một số cam
còn lại:1/3số cam ?quả cam.
-HS giải – chữa.
-Lấy số đó chia cho số phaàn.
-HS đọc đeà.
-Làm bài vào vở.
+Đo đọ dài đọan thẳng AB – vẽ đoạn thẳng AB
+Giảm độ dài đọan thẳng AB đi 5 laàn được độ dài MN – vẽ MN.
-Tập làm lại các bài đã học.
Toán: TìM Số CHIA
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết tên gọi các thành phần trong phép chia.
 - Biết tìm số chia chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- que tính ,bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
kiễm tra bài củ. 5’
bài mới.
a-giới thiệu bài 2’
b- giảng bài.
HD cách tím số chia 10’
Thực hành:
Bài 1:Nhẩm 5’
Bài 2: Tìm x 8’
Bài 3: 7’
3.Củng cố –dặn dò. 3’
-Cho HS lên bảng chữa bài tập3.
-Nhận xét ghi điễm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nêu: Lấy 6 que tính xếp đeàu thành 2 hàng.
-Mỗi hàng có mấy que tính?
-Thực hiện thế nào?
-Ghi: 6 : 2 = 3
 sbc sc thương
-Che số chia (2)
-Muốn tím số chia ta làm thế nào?
-KL: -Ghi“Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương”
-Nêu bài tập.
30: x = 5
-Nhận xét cách trình bày.
-HD học sinh làm bài.
-Nhận xét.
-Gọi HS đọc BT.
-Ghi bảng HD.
-Nhận xét chữa.
-7Chia hết cho những số nào?
-Nhận xét sửa.
Muốn tìm số chia chưa biết (phép chia hết) ta làm thế nào?
-Dặn HS.
-Chữa bài tập 3.
-Nhắc lại tên bài.
-Làm 
-3 Que tính.
6: 2 = 3
-Nêu tên các thành phaàn của phép chia.
-Tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
-Nhắc lại.
-HS đọc đeà – làm miệng.
-Đọc nối tiếp.
35: 5 28 : 7 24 : 6 21: 3
35 : 7 28 : 4 24 : 4 21 : 7
-Đọc đeà
-Làm bảng (vở).
-Chữa:
12: x = 2 42: x= 6 27 : x = 3
36 : x =4 x : 5 = 4 x ´ 7 = 70
-HS đọc đeà.
-Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được:
+Thương lớn nhất.
+Thương nhỏ nhất.(1,7)
-HS thực hiện.
7:7 = 1
7: 1 = 7 
-HS nêu kết quả.
-nêu:
-Tập giải lại các bài tập.
-Học thuộc quy tắc.
* *
Toán: LUYệN TậP
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm phép tính nhân, chia số có 2 chữ số với(cho) số có một chữ số.
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
a- giới thiệu bài
b- giảng bài,
Bài 1: nhẩm 5’
Bài 2: Tính 9’
Bài 3: 9’
Bài 4: 3’
3. Củng cố dặn dò: 3’
-Ghi: 27 : x = 3
 x ´ 7 = 70
-Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Ghi tên bài học.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Chấm chữa.
-HD học sinh làm bài.
-Chấm chữa.
-Gọi 2HS đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Gọi HS đọc bài tập.
-Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.
-Làm bảng con. 2 HS lên bảng lớp.
-Nêu.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bảng: x + 12 = 36
 x ´ 6 = 30
làm vở: x – 25 = 15 x: 7 = 5
80 - x = 30 42 : x = 7
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm bảng.(đặt tính)
35 ´ 2 26 ´ 4 64 : 2
-Làm vở: 32 ´ 6 20 ´ 7
80 : 4 99 : 3 77 : 7
-Đọc yêu cầu đề bài.
Có: 36 lít
Còn lại 1/3 số lít = . L?
-HS làm vở – chữa bảng.
-HS đọc đề bài – làm miệng.
(1h 25’)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan3.doc