Đề cương ôn tập Học kì II Toán 3

Đề cương ôn tập Học kì II Toán 3

Bài 1: Tính:

a. 30000 + 40000 - 50000 = . b. 14523 – 24964 : 4 = .

 80000 - (20000 + 30000) = . 3000 x 2 : 3 = .

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

 a. 39178 + 25706 b. 86271 - 43954 c. 412 x 5 d. 25968 : 6 e. 36083 : 4

58427 + 4073 26883 – 7826 6247 x 2 36296 : 8 48729 : 6

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tính: 
a. 30000 + 40000 - 50000 = .. b. 14523 – 24964 : 4 = ....................
 = .. = .
 80000 - (20000 + 30000) = .. 3000 x 2 : 3 = ..
 =... = ..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 a. 39178 + 25706 b. 86271 - 43954 c. 412 x 5 d. 25968 : 6 e. 36083 : 4
 ........................ ........................ ................. ................... ....................
  .. ..  ...
  .. .. . 
 . .. ... . 
 . ....................
58427 + 4073 26883 – 7826 6247 x 2 36296 : 8 48729 : 6
........................ ........................ ................. ................... ....................
  .. ..  ...
 .... .. .. . ...................  . .. ... .... 
 .................... .....................
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Số liền sau của số 36522 là:
 A. 36225 B. 36532 C. 36523 D. 36521
b. Số liền trước của số 40000 là:
 A. 39998 B. 40001 C. 41000 D. 39999
c. Số bé nhất trong các số sau là: 
 A. 12453 B. 12543 C. 12435 D. 12534
d. Số lớn nhất trong các số sau là: 
 A. 27898 B. 27989 C. 27899 D. 27998
e. Số lớn nhất có 5 chữ số là :
 A. 10000 B. 99998 C. 100000 D. 99999
g. Số bé nhất có 5 chữ số là:
 A. 00001 B. 00000 C. 10001 D. 10000
h. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 885 D. 3689; 3690; 3699
Bài 4: a. Viết các số 69725, 70100, 59825, 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b. Viết các số 64900, 46900, 96400, 94600 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là:
 A. 28cm B. 49cm C. 42cm D. 28cm2
b. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài là:
 2
 A. 36cm2 B. 72cm2 C. 24cm2 D. 6cm2
Bài 6: Tìm x:
 a. 1999 + x = 2005 b. x 2 = 3998 c. ( - 4) x 6 = 130 – 70
 .. .. 
 . ...
  . 
 ...
d. ( + 4) x 2 = 400 : 4 – 88
.
.
.
Bài 7: Có 40 quả cam thì xếp đều vào 8 đĩa. Hỏi 80 quả cam thì xếp được vào mấy đĩa ?
 .
 .
 .
 .
 .
Bài 8: Tùng có 75000 đồng, Tùng đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi 2 bạn thí nhận được bao nhiêu tiền như thế ?
 .
 .
 .
 .
 .
Bài 9: Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. Tính diện tích hình vuông đó bằng mấy xăng-ti-mét vuông ?
 . ..
 .
 .
 .
 .
Bài 10: Tính giá trị biểu thức sau:
 A = 18 x 9 + 72 : 8 + 14 x 8 B = 192 : 6 - 29 + 16 x 9
 A = . 
  ...
Bài 11: Cho hai số : 5 và 12 . Hỏi phải cùng thêm một số nào vào 5 và 12 để được một số lớn gấp đôi số kia ?
Bài 12: a. Tìm của số bé nhất có hai chữ số là bao nhiêu ?
 .
 .
b. Tìm của số , biết rằng bằng của 18
c. 89156  98516 35276  35275
> 69731  69713 99999  100000
< 79650  79650 67628  67728
= 30000  29000 + 1000 89999  90000

Tài liệu đính kèm:

  • docĐE CUONG ON TAP CHKII.L3.doc