A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây eng có nghĩa là âm thanh do moọt vaọt baống kim loaùi phaựt ra?
A. xẻng B . leng keng C. xà beng D. kẻng
Câu 2. Em cho bieỏt trong đoạn văn dưới đây có mấy câu laứ kieồu caõu"Ai -laứm gỡ?
Mửa vửứa taùnh.Trụứi hửỷng naộng.Meù em vaực cuoỏc ủi thaờm ủoàng.Em cuừng ủi tụựi trửụứng.Sau cụn mửa,khoõng khớ thaọt maựt laứnh.Haứng ngaứn hoùc sinh noõ nửực ủi hoùc.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách" bộ phận trả lời cho câu hỏi "Thế nào? "là :
A.Chảy róc rách B. róc rách C.tiếng suối chảy róc rách D. tiếng suối
PHềNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO Trường tiểu học bồ lý ĐỀ CHÍNH THỨC --------------- đề khảo sát chất lượng cuối năm NĂM HỌC 2009 – 2010 MễN : Tiếng Việt - lớp 3 Thời gian : 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm 2 trang) A.PHẦN TRẮC NGHIệm: Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Từ nào dưới đây eng có nghĩa là âm thanh do moọt vaọt baống kim loaùi phaựt ra? A. xẻng B . leng keng C. xà beng D. kẻng Câu 2. Em cho bieỏt trong đoạn văn dưới đây có mấy câu laứ kieồu caõu"Ai -laứm gỡ? Mửa vửứa taùnh.Trụứi hửỷng naộng.Meù em vaực cuoỏc ủi thaờm ủoàng.Em cuừng ủi tụựi trửụứng.Sau cụn mửa,khoõng khớ thaọt maựt laứnh.Haứng ngaứn hoùc sinh noõ nửực ủi hoùc. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách" bộ phận trả lời cho câu hỏi "Thế nào? "là : A.Chảy róc rách b. róc rách C.tiếng suối chảy róc rách D. tiếng suối Câu 4. hải Vân là tên chỉ địa danh gì ? A. Hòn đảo B. Dãy núi C. Đèo D. Sông Câu 5. Câu: Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim, sự vật nào được nhân hoá? A. mùa xuân B. chim C. cây gạo D. gọi Câu 6: Em chọn dấu câu nào để điền vào ô trống trong câu dưới đây? “Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà, ” A. dấu chấm B. dấu chấm than C. dấu phẩy D. dấu hai chấm Câu 7: Trong câu: Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc, những sự vật nào được so sánh với nhau? A. sương sớm – những hạt ngọc B. sương sớm – ngọc C. long lanh – hạt ngọc D. Sương sớm long lanh - hạt ngọc Câu 8: Câu: “Chiếc dèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.” Bộ phận gạch chân trong câu trả lời cho câu hỏi: A. thế nào B. vì sao C. ở đâu D. bằng gì Câu 9. Trong các từ : nắng, gió, trồng cây, đào nương, sấm sét, động đất, hạn hán, xây dựng, lũ, đắp đập, bão, những từ nào chỉ các hiện tượng thiên nhiên: A. nắng gió, sấm sét, động đất, hạn hán, lũ, bão C. gió, mưa, đắp đập, bão, sấm sét B. trồng cây, đào mương, xây dựng, đắp đập D. nắng, gió, trồng cây, đào nương, đắp đập, bão Câu 10. Trong các từ: một dàn đồng ca, tiếng hát, tiếng trống hội, tiếng sáo, từ nào thích hợp để điền vào dấu trong câu “Tiếng trống ngày tựu trường rộn rã như ”. A. một dàn đồng ca B. tiếng hát C. tiếng trống hội D. tiếng sáo Câu 11. Trong câu: “Nhìn bạn bè lướt qua mặt, Ngựa Con đỏ hoe mắt, ân hận vì không làm theo lời cha dặn.”, bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi vì sao là: A. Nhìn bạn bè lướt qua mặt C. Ngựa Con đỏ hoe mắt, ân hận vì không làm theo lời cha dặn B. không làm theo lời cha dặn D. Ngựa Con đỏ hoe mắt Câu 12: Trong các từ : nghe ngóng, nghay ngắn, nghay nghắn, ngỡ ngàng, nghiêng ngả, ngỉ ngơi, có mấy từ viết sai chính tả? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Tỡm caực tửứ chổ sửù vaọt, tửứ chổ ủaởc ủieồm trong khoồ thụ sau: "Vieọt Nam ủaỏt nửụực ta ụi ! Boỏn muứa moọt saộc trụứi rieõng ủaỏt naứy. Xoựm laứng, ủoàng ruoọng, rửứng caõy, Non cao gioự dửùng, soõng ủaày naộng chang. (Leõ Anh Xuaõn) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 14. Trong câu: Khói ơi, vươn nhẹ lên mây Khói đừng quanh quẩn làm cay mắt bà. Sự vật nào được nhân hoá? Sự vật được nhân hoá bằng cách nào? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ Câu 15. Viết một đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) kể lại một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề khảo sát chất lượng cuối năm Mụn: Tiếng Việt - Lớp 3 A. Hướng dẫn chung: - Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm. - Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó. - Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn. B. Đỏp ỏn, thang điểm * Phần trắc nghiệm: (6 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b c b c c d a d a c b b *Phần tự luận: (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 - Từ chỉ sự vật: Việt Nam, đất nước, trời, đất, xoựm laứng, ủoàng ruoọng, rửứng caõy, non, gió, sông, nắng. - Từ chỉ đặc điểm: cao, dửùng, ủaày, chang 1 điểm. Câu 14 - Sự vật được nhân hoá là : khói. - Khói được nhân hoá bằng 2 cách: + Dùng động từ chỉ người : vươn nhẹ lên, bay quẩn, làm cay. + Nói với khói tâm tình như với một người bạn qua các từ : khói ơi, khói đừng. 1,5 điểm Câu 15 - Học sinh viết được một đoạn văn ngắn theo bố cục, đúng yêu cầu đề bài. - Bài viết sinh động giàu hình ảnh, dùng từ - đặt câu phù hợp, trong sáng. - Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp 0,5 điểm. 0,75 điểm. 0,25 điểm. PHềNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO Trường tiểu học bồ lý ĐỀ CHÍNH THỨC --------------- đề khảo sát chất lượng tháng 12 NĂM HỌC 2009 – 2010 MễN : Toán - lớp 3 Thời gian : 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm 2 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cõu 1. 1/4 của 60 phút là: A. 24 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 40 phút Cõu 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 Cõu 3. 6500 + 200 6621. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. không có dấu nào Cõu 4. Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, , , , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là: A. 2030, 2035, 2040 C. 2035, 2030, 2025 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 Cõu 5. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy: A. cạnh x 4 B. cạnh x cạnh C. chiều dài + chiều rộng D. chiều dài x chiều rộng Câu 6. Đơn vị đo diện tích là : A. dm B. cm C. cm2 D. m Câu 7. 12cm2 x 4= A. 48 B. 48cm2 C. 24cm2 D. 36cm2 Câu 8. Trên đồng có 8 con trâu và 48 con bò.Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? A. 1/8 B. 8 C. 1/6 D. 6 Câu 9. Số dư trong phép chia 34627 : 5 là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 10. Biểu thức: 28 + 21 : 7 có kết quả là: A. 7 B. 1 C. 31 D. 30 Câu 11. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác? 4 5 6 7 Câu 12. Một hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích hình vuông là? A. 24 B. 24cm C. 36cm D. 36cm2 PHầN TỰ LUẬN Câu 13. Đặt tính rồi tính: a.86127 + 4258 b. 4605 x 4 c. 65493 - 3728 d. 9328 : 2 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 14. Hai năm trước đây số dân của một xã là 78362, năm ngoái số dân của xã tăng 187 người, năm nay tăng thêm 165 người. Tính số dân của xã năm nay? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Câu 15. Hiện nay bố 36 tuổi gấp 6 lần tuổi con. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con? Bài giải . . Lưu ý: Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề khảo sát chất lượng cuối năm Mụn: Toán - Lớp 3 A. Hướng dẫn chung: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm. - Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm. - Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó. - Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn. B. Đỏp ỏn, thang điểm * Phần trắc nghiệm: (6 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c a a b d c b d b c b d * Phần tự luận: (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Tính và trình bày đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 90385 b. 18420 c. 61765 d. 4664 2 điểm 14 Bài giải Số dân của xã năm nay là: 78362 + (187 + 165) = 78714 (người) Đáp số: 78714 người. 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 15 Bài giải Hiện nay tuổi của con là: 36 : 6 = 6 (tuổi) Bố hơn con:36 – 6 = 30 (tuổi) Khi tuổi bố gấp 4lần tuổi con, ta có: Tuổi bố: Tuổi con: 30 tuổi Khi đó tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Vậy để tuổi bố gấp 4 lần tuổi con cần thời gian là: 10 – 6 = 4 (năm) Đáp sô: 4 năm. 1 điểm
Tài liệu đính kèm: