Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90 B. 79 C. 70 D. 81
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là:
A. 82 B. 81 C. 79 D. 78
Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là:
A. 54 B. 44 C. 34 D. 24
Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là:
A. 52 B. 43 C. 42 D. 32
Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là:
A. 27 B. 33 C. 23 D. 63
Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = .m
A. 40m B. 400m C. 4 m D. 4000m
Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm .
Chu vi hình tam giác là:
A. 80cm B. 100cm
C. 8 dm D. 800 cm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC Năm học: 2016 - 2017 Môn: To¸n - Líp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : ............................................................................................ Lớp : ................. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là : A. Tám trăm mười năm. B. Tám trăm mười lăm. C. Tám trăm năm Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là : A. 227 B. 937 C. 927 D. 717 Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: + a) 24 - b) 45 x c) 5 - d) 76 9 9 4 9 33 46 25 67 Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là: A. 90 B. 79 C. 70 D. 81 Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là: A. 82 B. 81 C. 79 D. 78 Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là: A. 54 B. 44 C. 34 D. 24 Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là: A. 52 B. 43 C. 42 D. 32 Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là: A. 27 B. 33 C. 23 D. 63 Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = ......m A. 40m B. 400m C. 4 m D. 4000m Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm . Chu vi hình tam giác là: A. 80cm B. 100cm C. 8 dm D. 800 cm Câu 11: (0.5điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ? 2 hình chữ nhật 3 hình chữ nhật 4 hình chữ nhật 5 hình chữ nhật Câu 12. (0,5 điểm) Thùng thứ nhất có 18 l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là: A. 12l B. 22l C. 32 l D. 14 l II. TỰ LUẬN: (4điểm) Câu 1. Tính (1,5điểm) 532 + 246 .................................. .................................. .................................. .................................. 486 – 36 ................................. .................................. .................................. .................................. 86 – 39 ................................. .................................. .................................. .................................. Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm. 6 + 8 18 - 3 7 + 5 . 4 x 3 Câu 3. (1 điểm) Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi? .. .. Câu 4 : . (1 điểm) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? Baøi giaûi . Bài giải ........................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC Năm học: 2016 – 2017
Tài liệu đính kèm: