Đề kiểm tra lần 1 / tháng 1 Toán lớp 3

Đề kiểm tra lần 1 / tháng 1 Toán lớp 3

Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2đ)

Đọc số Viết số

Hai trăm linh chín

 284

Sáu trăm bốn mươi lăm

 310

Bài 2: Tính nhẩm (2đ)

4 x 7 = .

3 x 6 = .

200 x 3 = .

500 x 0 = . 45 : 5 = .

21 : 3 = .

800 : 2 = .

100 : 1 = .

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1648Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 1 / tháng 1 Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH .
Lớp: .................................................................
Họ và Tên: ......................................................
Điểm
Đề kiểm tra lần 1 / tháng 1
Năm học: 201 – 201
Môn: Toán
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2đ)
Đọc số
Viết số
Hai trăm linh chín
284
Sáu trăm bốn mươi lăm
310
Bài 2: Tính nhẩm (2đ)
4 x 7 = ..........
3 x 6 = ........
200 x 3 = ..........
500 x 0 = ..........
45 : 5 = ........
21 : 3 = ..........
800 : 2 = ..........
100 : 1 = ..........
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
372 + 119 = 
.
.
.
842 – 427= 
.
.
.
168 + 29 = 
.
.
.
735 – 108 = 
.
.
.
Bài 4: Khối lớp Hai có 248 học sinh, khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Hai 14 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? (2đ)
 Toán	Bài giải
	...............................................................................................
	...............................................................................................
	...............................................................................................
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
a/Độ dài đường gấp khúc ABCD dài là:
 B D
 C
A
60 cm
94 cm
46 cm
b/ 5 dm =  cm 
5 cm
500 cm
50 cm
Trường tiểu học..
Lớp: ......................
Họ và tên: ......................................................
Điểm
Đề kiểm tra lần 2 tháng 1
Năm học: 201 – 201
Môn: Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3đ)
136 + 272 = 
..
..
..
948 - 273 = 
..
..
..
462 + 354 = 
..
..
..
728 - 456 = 
..
..
...
Bài 2: Tính (2đ)
6 x 8 + 12
=..
=..
40 : 2 – 9
=..
=..
Bài 3: Tìm y (2đ)
y : 3 = 23
..
..
y – 125 = 346
..
..
y x 4 = 36
..
..
y + 135 = 451
..
..
Bài 4: Lớp 3A trồng được 372 cây. Lớp 3 B trồng được 181 cây. Hỏi lớp 3A trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây? (2đ)
	Toán	Bài giải
	...............................................................................................
	...............................................................................................
	...............................................................................................
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
a/Chu vi hình tam giác ABC là: 	
B 	 	 
a/ 8 cm
b/ 15 cm
c/ 9 cm
d/ 12 cm
b/Đã tô màu vào một phần mấy của hình vuông?
	a/ 1
 	 2
	b/ 1
	 3	
	c/ 1
	 6

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT thang thu 1 lop 3.doc