I LÝ THUYẾT
Câu 1: Học thuộc lại cửu chương từ 2 đến 9.
Câu 2: Học thuộc quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình chử nhật, hình vuông, diện tích hình bình hành.
Câu 3: Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho5,cho3, cho 9 .
Câu 4: Học thuộc quy tắc tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
Câu 5: Học thuộc quy tắc quy đồng hai phân số, cộng trừ hai phân số, so sánh hai phân sốcùng mẫu và khác mẫu số.
Phòng gd& đt ngọc lặc Trường tiểu học cao thịnh đề ôn luyện trong thời gian nghỉ tet môn toán : lớp 4b I lý thuyết Câu 1: Học thuộc lại cửu chương từ 2 đến 9. Câu 2: Học thuộc quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình chử nhật, hình vuông, diện tích hình bình hành. Câu 3: Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho5,cho3, cho 9 . Câu 4: Học thuộc quy tắc tìm hai số khi biết tổng và hiệu. Câu 5: Học thuộc quy tắc quy đồng hai phân số, cộng trừ hai phân số, so sánh hai phân sốcùng mẫu và khác mẫu số. II Bài tập Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 2356+4569 e) 985 x 905 b) 2154+ 98567 g) 673 x 945 c) 9123- 4956 h) 5488: 98 d) 978957- 654987 i) 347424 : 532 Câu2: Tìm y : a) y+ 256 = 987 c) y x 9 = 9081 b) y- 586 = 9875 d) y : 98 = 56 664 : ( y + 7)= 8 e 1032 : (y : 4 )= 6 ( y-21x13):11 = 39 19+68+(y-19)=201 Câu 3: Tính giá trị biểu thức sau: a) 45+ 701x13 - 542 = b) 987- 452 + 702:9 = c) 98710 : 5 + 987 = ( 6x5+7-37) x (1+2+4+5+7+6+2+65+78 ) = (11x9-100+1)x ( 1x2x3x4x5x6) = Câu 4: Cho các số sau, những số nào chia hết cho2, cho 5 , cho 3và9 vì sao? 654; 5489; 90108; 6984; 3219; 8970; 7410; 9831 câu 5Tìm a,b để 3a8b chia hết cho 5 và 3 Câu6 : Tổng hai số bằng 982, hiệu hai số là 120. Tìm hai số đó? Câu7 Tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số, hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó Câu 8: một hình chữ nhật có chu vi bằng 248m chiều dài hơn chiều rộng 48m. a) Tính diện tích hình chữ nhật trên. b) Nếu 1m2 thu hoạch được 5 kg thóc thì thữa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 9 : ( 2đ) Quy đồng mẫu số các phân số sau. a- và b- và + x - : Môn tiếng việt: lớp 4b I lý thuyết Câu 1: Học thuộc lòng các bài học thuộc lòng đã học trong học kỳ 2 Câu 2: Học thuộc lòng ghi nhớ về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai thế nào, Ai làm gì? II Bài tập Câu1: Viết hai câu kể Ai làm gì? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu vừa tìm được Câu2: Viết hai câu kể Ai thế nào? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu vừa tìm được Câu3: Viết một đoạn văn ngắnkhoãng 5 câu kể về một công việc em hay làm hằng ngày của em trong đó có sử dụng một số câu kể Ai thế nào, Ai làm gì? Câu4: Em hãy tả chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
Tài liệu đính kèm: