Đề thi giữa học kì II môn: Toán – khối 3 năm học: 2011 – 2012

Đề thi giữa học kì II môn: Toán – khối 3 năm học: 2011 – 2012

Câu 1. Số liền sau của 7527 là: (0,5 điểm)

A. 7526 B.7517 C.7528 D.7538

Câu 2.Trong các số 8372, 7852, 8285, 8373 số lớn nhất là: (0,5 điểm)

A.7852 B.8372 C.8373 D.8285

Câu 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là ngày: (1 điểm)

A.Thứ tư B.Thứ năm C.Thứ sáu D.Thứ bảy

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II môn: Toán – khối 3 năm học: 2011 – 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học .             ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
 Lớp:.                                                          Môn: Toán – Khối 3
 Họ và tên:.                     Năm học: 2011 – 2012
 Thời gian: phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
GV coi thi:
GV chấm thi:.
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 7527 là: (0,5 điểm)
A. 7526 B.7517 C.7528 D.7538
Câu 2.Trong các số 8372, 7852, 8285, 8373 số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A.7852 B.8372 C.8373 D.8285
Câu 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là ngày: (1 điểm)
A.Thứ tư B.Thứ năm C.Thứ sáu D.Thứ bảy
Câu 4.Số góc vuông trong hình bên là: (1 điểm)
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 5. 3m 5cm =  cm.Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
A.7 B.35 C.350 D.305
Phần II: Làm các bài tập sau:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
123 + 8799
1935 - 989
1298 x 7
5418 : 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a. 2635 x 2 + 7612 : 4 b. 4325 : 5 + 1210 x 4
Câu 3. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m. Đội đã sử được 1/3 quãng đường.Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 7527 là: (1điểm) : C.7528
Câu 2.Trong các số 8372, 7852, 8285, 8373 số lớn nhất là: (1 điểm)
C.8373 
Câu 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là ngày:(1 điểm): D.Thứ bảy
Câu 4.Số góc vuông trong hình bên là: (1 điểm) : A.2 
Câu 5. 3m 5cm =  cm.Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm): D.305
Phần II: Làm các bài tập sau: 
Câu 1.(2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 123 1935 1298 5418 9
+ 8799 - 989 x 7 0 602
 8922 2924 9086
Câu 2 Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 2635 x 2 + 7612 : 4 b. 4325 : 5 + 1210 x 4
 =5270 + 1903 =865 + 4840
 =7173 =5705
Câu 3.( 3 điểm)
Số mét đường đã sửa là(0,5 điểm)
1215 : 3 = 405 (m) (1 điểm)
Số mét đường còn phải sửa là: (0,25 điểm)
1215 – 405 = 810 (m) (1điểm)
 Đáp số: 810 m đường ( 0,25)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 3 TOAN DE 3.doc