I.KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng các vần: iên; iêng; uông; ươm.
2. Đọc thành tiếng các từ: Chú cừu; rặng dừa; mũi tên.
3. Đọc thành tiếng các câu sau: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: iêng; ươm; ênh; uông.
2. Viết từ: rửa mặt; đấu vật; tiếng hát; ca hát; lưỡi liềm; dòng sông.
3. Viết câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám,
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Phòng giáo dục & đào tạo yên minh. Trườn TH SủNG CHáNG đề thi kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I (Năm học 2010- 2011) Khối lớp 1 Môn: Toán. Bài 1. Tính: 5 4 3 4 + + + + 1 2 4 4 Bài 2. Tính: 6 – 2 = 7 + 0 = 4 + 4 = 6 + 4 = 4 + 2 = 8 – 2 = 5 + 4 = 10 – 1 = Bài 3. Tính: 4 + 1 + 4 = 1 + 2 + 6 = 5 + 5 – 7 = 4 +2 + 3 = 4 + 5 – 7 = 3 + 5 -2 = Bài 4. Số? 5 += 9 + 6 = 9 4 + = 8 + 9 = 9 Bài 5. Viết phep stính thích hợp vào chỗ trống: Có : 5 con cá; Thêm : 2 con cá; Có tất cả: .con cá? Phòng giáo dục & đào tạo yên minh. Trườn TH SủNG CHáNG đề thi kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I (Năm học 2010- 2011) Khối lớp 1 Môn: Tiếng việt I.Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng các vần: iên; iêng; uông; ươm. 2. Đọc thành tiếng các từ: Chú cừu; rặng dừa; mũi tên. 3. Đọc thành tiếng các câu sau: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II. Kiểm tra viết: Viết vần: iêng; ươm; ênh; uông. Viết từ: rửa mặt; đấu vật; tiếng hát; ca hát; lưỡi liềm; dòng sông. Viết câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám, Nắng tháng tám rám trái bòng.
Tài liệu đính kèm: