Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4¬ loãng, 3000C.
B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm.
D. Lên mem glucozơ.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là:
A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, Ca
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC (Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 147 Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là: A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C. B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm. D. Lên mem glucozơ. Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, Ca Câu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ tự là: A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3Cl Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2 Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42- C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH- Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150 Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gam Câu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit. B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol. D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ). Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 960 là A. HCl B. Cu(OH)2 C. Na D. CuSO4 Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NH4Cl, K2S, BaCl2, NaF. B. NaCl, BaO, LiF, KBr. C. LiF, KCl, Na2O2, CaBr2. D. NaCl, Ba(OH)2, KF, Li2O. Câu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam HNO3, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và 0,02 mol N2. Biết không phản ứng tạo muối NH4NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của HNO3 ban đầu lượt là . A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39 Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2CO3, NaNO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khừ là. A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là. A. 2 B. 3 C. 5 D.6 Câu 14: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)2, Al2O3 mà không làm thay đổi khối lượng của nó, người ta chỉ cần dùng. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, HCl C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch HCl Câu 15: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3. Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,18 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,02 mol Cu tác dụng hết với ½ dung dịch X, thu được dung dịch Y. Khối lượng Fe2(SO4)3 chứa trong dung dịch Y là. A. 20 gam B. 10 gam C. 24 gam D. 5 gam Câu 16: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2 và thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là. A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50 Câu 18: Hòa tan hết 1,08 gam Ag vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 20ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn còn lại là. A. 1,994 gam B. 1,914 gam C. 1,41 gam D. 2,26 gam Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai anđêhit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđêhit trong X là. A. HCHO và HOC-CHO B. CH3CHO và HOC-CHO C. HCHO và HOC-CH2-CHO D. HCHO và CH3-CHO Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là. A. 4 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 21: Dung dịch chứa muối X là quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch chứa muối Y không làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy có kết tủa và khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp dưới đây. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NH4Cl và AgNO3 D. CuSO4và BaCl2 Câu 22: Hốn hợp khí gồm 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho 0,035 mol A lội qua bình đựng dung dịch Brom dư thì khối lượng của bình tăng lên 0,56 gam và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 0,7 mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy và nước vôi trong dư, xuất hiện 0,085 mol kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công thức phân tử của X và giá trị của a lần lượt là. A. C4H8 và 5,72 B. C3H6 và 2,78 C. C3H6 và 5,72 D. C4H8 và 2,78 Câu 23: cho cân bằng sau trong bình kín:H2(K) +I2(K) 2HI(K) ΔH<0 Nếu thay đổi một trong các yếu tố nào sau đây thì cân bằng không chuyển dịch ? A. Giảm thể tích của bình B. Tăng nhiệt độ C. Tăng nồng độ H2 hoặc I2 D. Giảm nồng độ HI Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6O2 vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với Na? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 25: Cho dáy chất: NaHSO4; Na2CO3; CrO; Al2O3; Zn(OH)2; (NH4)2SO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính theo Bronstet là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 26: Nung 1,92 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z và khí V lít khí thoáy ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 4,704 B. 1,568 C. 3,136 D. 1,344 Câu 27: Phương pháp nào nhận biết không đúng? A. Để phân biệt được mantozơ và fructozơ ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Để phân biệt propan-1,2-điol và propan-1,3-điol ta cho các chất phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 C. Để phân biệt strren và toluen ta cho các chất phản ứng với dung dịch brom D. Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta cho các chất phản ứng với dung dịch brom Câu 28: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn giản đơn chất X tác dụng với Y. khẳng định nào sau đây đúng? A. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O C. X là kim loại, Y là phi kim. D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7. Câu 29: Trộn 100ml dung dịch chứa X2CO3 1M và XHCO3 1M với 50ml dung dịch Y2CO3 1M và YHCO3 1M thu được dung dịch Z (X, Y là kim loại Kiềm). Nhở từ từ đến hết 350ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Z. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 3,92 lít B. 4,48 lít C. 7,84 lít D. 2,24 lít Câu 30: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe2+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại ion kim loại. kết luận nào sau đây đúng? A.2b/3 ≤a< 2(a+c)/3 B. 2c/3 ≤a≤ 2(a+c)/3 C. 2c/3 ≤a< 2(a+c)/3 D. 2b/3 ≤a≤ 2(a+c)/3 Câu 31: Đốt cháy hết m gam cacbon trong V lít không khí (chứa 80% N2, còn lại O2) vừa đủ, thu được hỗn hợp khí X. Cho khí X đi qua ống CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy có 0,4 mol kết tủa xuất hiện và 1,2 mol khí không bị hấp thụ . Giá trị của m và V lần lượt là (V đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 2,4 và 16,8 B. 2,4 và 33,6 C. 4,8 và 33,6 D. 4,8 và 16,8 Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng bạc thu được là A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 6043,2 gam D. 32,4 gam Câu 33: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken X thu được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H2 là 11. Cho Y vào bình kín có chứa sẵn một ít bột Ni thể tích không đáng kể. Nung bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn hợp Z có tỉ khối do với H2 là 55/3. Phần trăm khối lượng của ankan trong Z là: A. 66,67 B. 50 C. 60 D. 80 Câu 34 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19 gam muối khan. Công thức của X là: A.(H2N)2C5H9COOH B. H2NC5H9(COOH)2 C. (H2N)2C3H4COOH D. (H2N)2C4H7COOH Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị m là: A.19,59 B. 19,32 C. 9,93 D. 9,66 Câu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Cho X tác dụng với H2 (xt Ni, to) thu được pentan-2-ol. Số chất phù hợp của X là. A.2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 37: Một hỗn hợp X gồm N2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 6,2 được dẫn vào một bình có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp khí Y. Có tỉ khối so với H2 là 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH3 là? A. 40 % B. 25% C. 20% D. 10% Câu 38: Hiên tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl2 là A. Có Fe lim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra B. Có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. C. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu không tan D. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là. A. CH3OH và C2H4(OH)2 B. C2H5OH và C3H5(OH)3 C. CH3OH và C2H5OH D. CH3OH và C3H6(OH)2 Câu 40: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic B. PHẦN RIÊNG. Thí sinh được làm 1 trong 2 phần (1 hoặc 2) Phần I - Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến 50) Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X1, X2 (X1 có số nguyên tử cacbon nhở hơn X2). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,35 mol CO2 . Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần trăm số mol của X1 trong X là. A. 56,61 B. 43,39 C. 40 D. 60 Câu 42: Cho 4,41 gam K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, dư. Thể thích khí thoát ra (đktc) sau khi kết thúc là. A. 1,008 lít B. 0,336 lít C. 1,344 lít D. 0,672 lít Câu 43: Hòa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H2 . Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là. A. 64,82 B. 36,01 C. 54,02 D. 81,03 Câu 44: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3 muối ( không chứa AgNO3) có khối lượng giảm 50 gam so với ban đầu. Giá trị của m là. A. 64,8 B. 14,8 C. 17,6 D. 114,8 Câu 45: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết A. α-1,6-glicozit B. α -1,4-glicozit và α-1,6-glicozit C. α-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β -1,6-glicozit Câu 46: Cho sơ đồ sau: +H2O/H3O+ +HCN loãng +O2(kk) H2SO4 Cumen (X) (Y) (Z) Các chất X, Z lần lượt là. A. CH3COCH3, CH3CH(OH)COOH B. CH3COCH3, (CH3)2C(OH)COOH C. C6H5OH, HOC6H4NH2 D. C6H5OH, HOC6H4COOH Câu 47: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng. C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, t0) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon. D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu xanh lam. Câu 48: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 20,625 gam PCl3 thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit H3PO4 và HCl. Thể tích dung dịch NaOH 2M để trung hòa dung dịch X là. A. 450ml B. 225ml C. 750ml D. 375ml Câu 49: Có 5 dung dịch riêng biệt trong 5 ống: AgNO3, CuSO4, NiSO4, AlCl3, Cr2(SO4)3. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 50: Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh bột, amoni axetat. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường cũng như khi đun nóng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Phần II - Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến 60) Câu 51: Ứng dụng nào sau đây không đúng? A. Từ gỗ người ta sản xuất cồn. B. Xenlulozơ là nguyên liệu dùng để sản xuất may mặc. C. Trong công nghiệp người ta dùng sacarozơ làm nguyên liệu để tráng gương. D. Dung dịch sacarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. Câu 52: Cho 25,77 gam hợp kim Sn-Pb trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) . Nếu hòa tan hết 2,577 gam hợp kim trên trong dung dịch KOH đặc, nóng dư thấy thoát ra V ml H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hợp kim trên và giá trị của V lần lượt là. A. 8,26 và 296 B. 27,7 và 296 C. 8,26 và 336 D. 27,7 và 336 Câu 53: Cho 4,8 gam bột Cu2S vào 120 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 200ml dung dịch HCl 1M vào, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là. A. 67,2 B. 22,4 C. 2,24 D. 6,72 Câu 54: Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa-khử Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện tiêu chuẩn) là. A. Fe Fe2+ +2e B. Ni Ni2+ +2e C. Fe2+ +2e Fe D. Ni2+ +2e Ni Câu 55: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí ozon B. Khí cacbonic C. Khí sunfurơ D. Khí hiđrosunfua Câu 56: Cho dãy Chất: CH3OH, C6H12O6, CH4, C2H2, C2H4, CH2Cl2, HCOOH. Số chất trong dãy chỉ bằng một phản ứng trực tiếp điều chế HCHO là. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 57: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C5H13N là. A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 58: Các dung dịch : NaHCO3 (1); NaCl (2); NH4NO3 (3); CuSO4 (4); CH3COONH4 (5); K2SO3 (6). Có giá trị pH như thế nào? (Cho biết K(NH4+)= K(CH3COO-) ) A. (1), (3), (4) có pH7 C. (2), (4), (5) có pH =7 D. (1), (6) có pH >7 Câu 59: Cho sơ đồ : +O2, xt,t0 +CuO +NaOH +Br2 Xiclopropan X1 X2 X3 X4 X4 có công thức cấu tạo là A. HOOC-CH2-COOH B. CH3-CH(OH)-COOH C. CH3-CO-COOH D. CH2=CH-COOH Câu 60: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một ancol đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO2 và 0,85 mol H2O . Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 0,225 mol H2. Công thức của Y và phần trăm khối lượng của nó trong X lần lượt là. A. C3H6(OH)2 và 52,41 B. C3H6(OH)2 và 57,41 C. C3H5(OH)3 và 57,41 D. C3H5(OH)3 và 52,41 - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - -
Tài liệu đính kèm: