Đề trắc nghiệm môn Tự nhiên xã hội - Khối 3 Học kì 1

Đề trắc nghiệm môn Tự nhiên xã hội - Khối 3  Học kì 1

Câu 1: Bệnh đường hô hấp là viêm phổi, viêm họng, viêm phế quản

 a) Đúng b) Sai

Câu 2 : Nguyên nhân gây bệnh đường hô hấp do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi )

 a) Đúng b) Sai

Câu 3: Bệnh đường hô hấp thường biểu hiện đau bụng

 a) Sai b) Đúng

Câu 4: Vi khuẩn lao có thể tấn công và gây bệnh đối với người khỏe mạnh và có đề kháng cao.

 a) Đúng b) Sai

Câu 5: Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.

 a) Đúng b) Sai

Câu 6: Uống cà phê thường xuyên sẽ có lợi cho cơ quan thần kinh.

 a) Đúng b) Sai

Câu 7: Ông bà sinh ra bố và các anh chị em của bố cùng với các con của họ là những người thuộc họ ngoại

 a) Đúng b) Sai

Câu 8: Gia đình có 3 thế hệ gồm có ông, bà, cha mẹ, các con

 a) Đúng b) Sai

Câu 9: Đài truyền hình phát và thu nhận thông tin trên các lĩnh vực của đời sống bằng lời.

 a) Đúng b) Sai

 

doc 10 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 15636Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Tự nhiên xã hội - Khối 3 Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đồng Nai
Phòng Giáo dục Long Khánh
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI 
 KHỐI 3 HỌC KÌ 1
Đề trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Bệnh đường hô hấp là viêm phổi, viêm họng, viêm phế quản
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 2 : Nguyên nhân gây bệnh đường hô hấp do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi )
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 3: Bệnh đường hô hấp thường biểu hiện đau bụng
	a) Sai 	b) Đúng
Câu 4: Vi khuẩn lao có thể tấn công và gây bệnh đối với người khỏe mạnh và có đề kháng cao.
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 5: Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 6: Uống cà phê thường xuyên sẽ có lợi cho cơ quan thần kinh.
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 7: Ông bà sinh ra bố và các anh chị em của bố cùng với các con của họ là những người thuộc họ ngoại
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 8: Gia đình có 3 thế hệ gồm có ông, bà, cha mẹ, các con
	a) Đúng 	b) Sai 
Câu 9: Đài truyền hình phát và thu nhận thông tin trên các lĩnh vực của đời sống bằng lời.
	a) Đúng 	b) Sai
Câu 10: Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa là hoạt động công nghiệp.
	a) Đúng 	b) Sai 
Câu 11:Cơ quan hô hấp gồm: Mũi , khí quản , phế quản và hai lá phổi :
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 12: Tập thở buổi sáng rất tốt cho cơ thể, có lợi cho sức khỏe:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 13: Chơi ở nơi có nhiều khói bụi là việc làm bảo vệ cơ quan hô hấp :
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 14: Thường xuyên tập thể dục, thể thao, học tập, làm việc vui chơi vừa sức là để bảo vệ tim mạch:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 15 Yêu quí họ hàng hai bên nội ngoại như nhau:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 16:Hoạt động vui chơi giải trí có hại cho cơ quan thần kinh của trẻ:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 17: Cà phê, rượu là những thức uống có lợi cho sức khỏe :
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 18: Trong một gia đình có thể có nhiều thế hệ:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 19: Ông bà nội là người sinh ra cha mẹ chúng ta :
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 20:Những nguyên nhân gây ra các vụ cháy là do không cẩn thận với khí ga, xăng ,dầu hỏa.
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 21: Khi phát hiện ra cháy em phải báo ngay cho mọi người,hô to lên và gọi điện cho đội cấp cứu 114:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 22: Các môn học em được học ở trường là Đạo đức, tiếng Việt, toán, TNXH, Thể dục, nghệ thuật .
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 23: Em thường xuyên uống rượu bia, uống cà phê có lợi cho cơ quan thần kinh:
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 24: Để có giấc ngủ ngon, em phải ngủ ở nơi thoáng mát và có thói quen ngủ đúng giờ
a. Đúng 	 b. Sai
Câu 25 : Cơ quan thần kinh phải làm việc khi học bài và làm bài
Đúng	 b. Sai
Đề trắc nghiệm chọn ý đúng
Câu 1: Nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng vì trong mũi có:
	a) Lông mũi giúp cản bớt bụi làm không khí vào phổi sạch hơn.
	b) Các mạch máu nhỏ li ti giúp sưởi ấm không khí vào phổi.
	c) Các chất nhầy giúp cản bụi, vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi.
	d) Cả ba ý trên.
Câu 2: Những bộ phận nào của cơ thể cần giữ ấm để đề phòng viêm đường hô hấp.
	a) Cổ 	b) Ngực 
	c) Hai bàn chân	d) Tất cả các bộ phận trên
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi ?
	a) Do bị nhiễm lạnh	b) Do một loại vi khuẩn gây ra
	c) Do biến chứng của các bệnh 	d) Do nhiễm trùng đường hô hấp	 truyền nhiễm
Câu 4: Người mắc bệnh lao thường có những biểu hiện gì ?
	a) Ăn thấy ngon miệng	b) Đau bụng
c) Người mập mạp	 d) Ho, sốt, người gầy đi, ăn thấy không ngon. 
Câu 5: Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận là:
	a) Tim	b) Các mạch máu
	c) Các cơ quan nội tạng	d) Cả ba ý trên
Câu 6: Tim của người ngừng đập khi nào ?
	a) Khi ngủ	b) Khi đi chơi
	c) Khi nghỉ ngơi	d) Khi không còn sống
Câu 7: Những hoạt động thể dục nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch ?
	a) Thức đêm nhiều	b) Làm việc nặng
	c) Vui chơi vừa sức	d) Tập thể thao quá nặng
Câu 8: Những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch ?
	a) Quá vui	b) Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh
	c) Tức giận	d) Bình tĩnh, vui vẻ, thư giãn.
Câu 9: Để có lợi cho tim mạch ta cần :
	a) Uống rượu, hút thuốc lá	b) Ăn nhiều thịt mỡ
	c) Không ăn trái cây	d) Ăn uống đủ chất
Câu 10: Bệnh nào không phải là bệnh tim mạch ?
	a) Huyết áp cao	b) Lao
	c) Thấp tim	d) Đứt mạch máu não
Câu 11: Các bệnh dưới đây, bệnh nào thường gặp ở trẻ em ?
	a) Đứt mạch máu não	 b) Nhồi máu cơ tim
	c) Xơ vữa động mạch	d) Thấp tim.
Câu 12: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim ?
	a) Do bị viêm họng 	b) Do bị viêm a-mi-đan kéo dài 
	c) Do thấp khớp không được chữa trị kịp thời	d) Cả ba ý trên	
Câu 13: Để phòng bệnh thấp tim, chúng ta cần phải ?
	a) Giữ gìn có thể khi trời lạnh	b) Ăn uống đủ chất
	c) Giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân 	d) Cả 3 ý trên.
thể hằng ngày.
Câu 14 : Các bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu gồm :
	a) Thận	b) Ống dẫn nước tiểu
	c) Bóng đái, ống đái	d) Cả 3 ý trên.
Câu 15: Bệnh nào dưới đây là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu 
	a) Đau đầu	b) Đau bụng
	c) Sỏi thận	d) Thấp tim
Câu 16 : Để bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần :
	a) Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ	b) Thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót
	c) Hằng ngày cần uống đủ nước và không 	d) Cả 3 ý trên.
	nhịn đi tiểu 	
Câu 17 : Cơ quan thần kinh gồm :
	a) Não và hộp sọ	b) Não và tuỷ sống 
	c) Não, tuỷ sống và các dây thần kinh	d) Não
Câu 18 : Tuỷ sống được bảo vệ trong :
	a) Hộp sọ	b) Các dây thần kinh
	c) Xương tay	d) Cột sống 
Câu 19 : Tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động :
	a) Mọi suy nghĩ và hoạt động của cơ thể.	 b) Hoạt động của phản xạ
	c) Hoạt động ghi nhớ và học	d) Hoạt động của cơ thể
Câu 20 : Các dây thần kinh gồm :
	a) các dây thần kinh não.	b) Các dây thần kinh tủy
	c) Cả a và b	d) Các dây thần kinh ở cơ quan
Câu 21 : Não kiểm soát và điều khiển :
	a) Mọi suy nghĩ của con người	b) Mọi hoạt động của cơ thể
	c) Hoạt động ghi nhớ	d) Phối hợp cả a,b,c
Câu 22 : Các trạng thái nào có ích cho cơ quan thần kinh ?
	a) Lo âu, sợ hãi	b) Buồn bã, tức giận
	c) Thanh thản, vui vẻ	`	d) Uất ức, hận thù.
Câu 23 : Từ 10 tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ trong 1 ngày :
	a) 7 đến 8 giờ	b) 5 đến 6 giờ
	c) 9 đến 10 giờ	d) 10 đến 12 giờ
Câu 24 : Cách tốt nhất để giữ gìn cơ quan thần kinh là :
	a) Ăn ngủ, học tập điều độ	
b) Làm việc, nghỉ ngơi, vui chơi điều độ
	c) Không làm việc căng thẳng, không lo nghĩ buồn bực tức giận không dùng các chất 	kích thích độc hại.	
 	 d) Cả 3 ý trên
Câu 25 : Để tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu ta cần :
	a) Thường xuyên thay quần áo lót	
 	b) Thường xuyên tắm rửa, thay quần và quần áo lót .
	c) Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo
	d) Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo, quần áo lót, uống đủ nước, không nhịn tiểu.
Câu 26:.Chúng ta cần làm những việc gì sau đây để phòng bệnh viêm đường hô hấp?
a) Giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất
b) Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa
c)Tập thể dục thường xuyên
d)Thực hiện tất cả những việc trên
Câu 27 :Đề phòng bệnh tim mạch, ta cần :
	a) Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh	b) Ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân
	c) Tập thể dục hàng ngày	d) Cả 3 ý trên
Câu28: Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
a) Đường hô hấp
b) Đường tiêu hóa
c) Đường máu
d) Đường ăn uống
Câu 29:. Người có bệnh lao thừơng có những biểu hiện gì?
a) Ho, sốt nhẹ vào buổi chiều
b) Người gầy đi
c) Ăn thấy không ngon miệng
d)Tất cả các ý trên
Câu 30: Nguyên nhân nào dứơi dây dẫn đến bệnh lao phổi?
a)Do bị nhiễm lạnh
b)Do bị một loại vi khuẩn gây ra
c)Do bị đau bụng
d)Do bị đau mắt nặng
Câu 31. Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào?
a)Tim, các dây thần kinh
b)Tim, các mạch máu
 c) Các dây thần kinh
d) Cả a và b đúng
Câu 32. Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì?
a)Vận chuyển máu đi khắp cơ thể để nuôi cơ thể
b)Máu từ khắp cơ thể trở về tim
c)Máu luôn chuyển về não
d)Cả a và b đúng
Câu 33: Tim luôn co bóp đẩy máu vào mấy vòng tuần hoàn
a)Ba vòng tuần hoàn
b) Hai vòng tuần hoàn
c) Cả a,b đúng
d) Cả a,b sai
Câu 34: : Vòng tuần hoàn lớn có chức năng :
	a) Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể
	b) Vận chuyển máu từ tim đến phổi và ngược lại 
	c) Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể và ngược lại.
	d) Không câu nào đúng.
Câu 35 : Vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng :
	a) Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể
	b) Vận chuyển máu từ tim đến phổi và ngược lại
	c) Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể và ngược lại
	d) Không câu nào đúng.
Câu 36: Tim của người ngừng đập khi nào?
a) Khi ngủ
b) Khi nghỉ hơi
c) Khi không còn sống
d)Khi vui chơi, giải trí
Câu 37 Theo em những hoạt động thể lực nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?
a) Vui chơi vừa sức
b)Làm việc nặng
c)Tập thể thao quá sức
d)Quá vui
Câu 38: Những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?
a) Quá vui
b)Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh
c) Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái
d) Tức giận
Câu 39: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh tim mạch?
a) Lao
b) Suyễn
c)Ho
d)Cả ba ý trên
Câu 40: Để phòng bệnh thấp tim chúng ta cần phải làm gì?
a) Giữ ấm cho cơ thể
b) Ăn uống đủ chất
c) Giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hàng ngày
d) Tất cả các ý trên
Câu 41 Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
a)Hai quả thận
b)Hai ống dẫn nước tiểu
c)Bóng đái và ống đái
d)Tất cả các ý trên
Câu 42: Thận có chức năng gì?
a) Lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại tạo thành nước tiểu
b)Nước tiểu được đưa xuống bóng 
c) Nước tiểu được thải ra ngoài
d) Tất cả các ý trên
Câu 43: Tại sao cần uống đủ nước?
a) Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày
b) Để tránh bệnh sói thận
c) Để tránh bệnh mất nước
d) Cả a,b đúng
Câu 44: Cơ quan thần kinh gồm có:
a) Não, tủy sống và các dây thần kinh 
b) Não, mắt mũi và cột sống
c) Đầu mình, tay chân
d) Cột sống, dây thần kinh
Câu 45: Điều gì xảy ra khi ta vô ý chạm vào vật nóng:
a) Tay ta lập tức rụt lại
b) Một lúc sau mới rụt tay lại
c) Tay ta để yên
d) Cả ba ý trên
Câu 46: Não có vai trò gì?
a) Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
b) Giúp ta suy nghĩ và cảm xúc làm nên cátính của chúng ta
c) Giúp chúng ta học và ghi nhớ
d) Thực hiện tất cả những việc trên
Câu 47: Theo bạn trạng thái nào dưới đây là có lợi đối với cơ quan thần kinh?
a) Căng thẳng
b) Sợ hãy
c) Tức giận
d) Vui vẻ, thư giãn
Câu 48: Thế nào là giấc ngủ tốt
a) Là giấc ngủ sâu
b) Là giấc ngủ đủ số giờ cần thiết
c) Cả a,b đúng
d) Cả a,b sai
Câu 49: Gia đình hai thế hệ là gia đình có:
a) Có hai vợ chồng chung sống
b) Bố mẹ và các con cùng chung sống
c) Ong bà, bố mẹ và các con cùng chung sống
d) Cả a,b đúng
Câu 50: Gia đình có ba thế hệ là:
a) Bố, mẹ cùng chung sống
b) Bố mẹ và các con cùng chung sống
c) Ong bà, bố mẹ và các con cùng chung sống
d) Cả a,b đúng
Câu 51: Những người nào sau đây thuộc bên nội em?
a) Ong bà nội và dì
b) Ông bà ngọai và cô chú
c) ông bà, cô chú, bác
d) Ong bà nội và cô chú, bác	
Câu 52: Tại sao em phải yêu quý những người họ hàng của em?
a) Vì những người đó không cùng một nhà
b) Vì những người đó họ yêu thương em và họ là người thân của em
c) Cả a,b sai
d) Cả a,b đúng
Câu 53 : Trong gia đình có 2 thế hệ, những ai thuộc thế hệ thứ 2 ?
	a) Bố mẹ	b) Ông bà
	c) Con cái	d) Không ai hết
Câu 54: : Những người sau đây thuộc họ ngoại :
	a) Anh chị em ruột của bố và các con của họ
	b) Anh chị em ruột của mẹ và các con của họ
	c) Anh chị em ruột của mẹ
	d) Cả a và b.
Câu 55: : Cách tốt nhất để phòng cháy là :
	a) Không để những thứ dễ cháy ở gần bếp 
	b) Khi đun nấu phải trông coi cẩn thận
	c)Tắt bếp sau khi sử dụng
	d) Cả 3 ý trên
Câu 56: Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì?
a) Tắt bếp sau khi sử dụng xong
b) Không trông coi khi đun nấu
c) Để những thứ dễ cháy ở gần bếp
d) Nấu xong để nguyên bếp không tắt
Câu 57 : Trong sân trường, vào giờ ra chơi, nên chơi các trò chơi ;
	a) Đá bóng 	b) Đuổi bắt
	c) Đọc sách, ô quan ,bắn bi	d) Cả a và b
Câu 58: Em sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm:
a) Không quan tâm
b) Cùng tham gia chơi trò chơi đó
c) Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó
d) Cả ba ý trên
Câu 59 Em nên chơi những trò chơi nào dưới đây?
a) Leo trèo cầu thang
b) Đuổi bắt
c) Chơi nhảy dây
d) Cả ba ý trên
Câu 60 :Trụ sở UBND có chức năng :
	a) Trưng bày, cất giữ tư liệu lịch sử 	
b) Điều khiển các hoạt động của 1 tỉnh, thành phố 
c) Phục vụ đời sống tinh thần nhân dân
d) Đảm bảo duy trì trật tự, an ninh
Câu 61 : Chức năng của bệnh viện là :
	a) Trao đổi thông tin liên lạc	b) Khám và chữa bệnh cho nhân dân
	c) Nơi học tập của học sinh 	d) Sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống 
con người.
Câu 62 : Khi đi xe đạp cần phải chú ý :
	a) Đi đúng phần đường dành cho xe đạp	b) Đi bên phải
	c) Không đi vào đường ngược chiều	d) Cả 3 ý trên
Câu 63 : Cơ sở nào dưới đây không phải là cơ sở thông tin liên lạc :
	a) Đài truyền hình	b) Viện bảo tàng
	c) Bưu điện	d) Đài phát thanh
Câu 64 : Chức năng, nhiệm vụ của bưu điện :
	a) Phát và thu nhận tin tức bằng lời, hình ảnh sống động 
	b) Phát và thu nhận thông tin trên các lĩnh vực bằng lời
	c) Nhận, chuyển thư tín, bưu phẩm, tiền 
	d) Cả a,b,c đều đúng.
Câu 65 : Các hoạt động nông nghiệp gồm có :
	a) Trồng trọt, chăn nuôi	b) Đánh bắt cá, nuôi trồng thủy sản
	c) Mua bán, trao đổi hàng hoá	d) Câu a, b đúng.
Câu 66 : Hoạt động nào không phải là hoạt động công nghiệp ?
	a) Khai thác khoáng sản	b) Dệt, may
	c) Đánh bắt cá	d) Lắp ráp ô tô.
Câu 67 : Đặc điểm của làng quê là :
	a) Nhà cửa tập trung san sát, đường phố có nhiều xe cộ qua lại
	b) Xung quanh nhà có vườn cây, chuồng trại
	c) Đường làng nhỏ, ít người và xe cộ qua lại.
	d) Câu b,c đúng
Câu 68: Cơ quan nào là cơ quan giáo dục?
a) Bệnh viện
b) Trường Quốc học Huế
c) Nhà hát lớn Hà Nội
d) Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 69: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc
a) Nhà máy
b) Trường học
c) Bưu điện
d) Viện bảo tàng
Câu 70: Hoạt động nào là hoạt động nông nghiêp:
a) Đánh bắt thủy sản
b) Dạy học
c) Trồng lúa
d) May mặc
Câu 71. Những từ nào sau đây thể hiện hoạt động công nghiệp
a) Phát và nhận những tin tức
b) Khai thác dầu mỏ
c) Đánh bắt cá
d) Cả ba câu trên
Câu 72: Em hãy chọn cách xử lí rác đúng nhất:
a) Vứt rác ra đường
b) Đổ xuống suối
c) Chôn, ủ, đốt, tái chế
d) Cả ba ý trên
Câu 73: Cách xử lí nước thải hợp vệ sinh nhất là:
a) Cho chảy vào cống rãnh
b) Cho chảy xuống suối, ao hồ
c) Cho chảy ra đường
d) Cả ba ý trên
Câu 74: Trong nước thải có gì gây hại cho sức khỏe con người?
a) Phân, vi khuẩn
b) Vi khuẩn gây bệnh và chất độc hại
c) Chất độc hại và đất
d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 75: Để tránh nhiễm trùng cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần phải làm?
a) Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ
b) Không nín tiểu
c) Uống đủ nước
d) Cả ba ý trên
Câu 76: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào?
a) Mũi, khí quản
b) Mũi, tay,chân
c) Phế quản, hai lá phổi
d) Cả a,c đúng
Câu 77: Hàng ngày em cần làm gì để giữ sạch mũi, họng?
a) Lau sạch mũi thường xuyên
b) Súc miệng bằng nước muối loãng.
c) Cả a,b đúng
d) Cả a,b sai
Câu 78: Vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng?
a) Vì mũi có lông giúp cản bớt bụi, không khí vào phổi sạch hơn
b) Các mạch máu nhỏ li ti sưởi ấm không khí vào phổi
c) Cả a,b đúng
d) Cả a,b sai
Câu 79: Tập thở buổi sáng có lợi gì?
a) Được hít thở không khí trong lành
b) Trong không khí có nhiều ô xy ít khối bụi
c) cả a,b đúng
d) Cả a,b sai
Câu 80: Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể để nuôi cơ thể được gọi là:
a) Cơ quan hô hấp
b) Cơ quan bài tiết nước tiểu
c) Cơ quan tuần hoàn
d) Cơ quan thần kinh
HẾT HỌC KÌ I

Tài liệu đính kèm:

  • docDe trac nghiem TNXH K3 ki 1.doc