Đề tuyển học sinh giỏi môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút

Đề tuyển học sinh giỏi môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút

Bài 2. (1,5điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm :

40 : 5 x 2 = .

7 x 23 x 0 =

224 < 202="" +="" .="">< 226="" 0="" :="" 5="" +="" 5=".">

 38 : 2 + 58 = .

 5 : 1 x 1 = .

Bài 3. (1điểm) Tìm X :

a/ 4 x X = 32 + 4 b/ X : 5 = 16 : 4

Bài 4. (1điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng

a) Có 30 quyển vở chia đều cho 5

học sinh. Hỏi mỗi bạn được

mấy quyển vở ?

 A. 30 : 5 = 6 (bạn)

 B. 30 : 5 = 8 (quyển)

 C. 30 : 5 = 6 (quyển) b) Có 30 quyển vở chia đều cho các

bạn học sinh, mỗi bạn được 6

quyển. Hỏi có máy bạn được chia

A. 30 : 6 = 5 (quyển)

B. 30 : 6 = 5 (bạn)

 C. 30 : 6 = 6 (bạn)

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển học sinh giỏi môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứng hòa - Hà Nội
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010
đề tuyển học sinh giỏi
Môn : toán - lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Giám thị :.................................
Giám khảo : .............................
Bài 1. (1,5điểm) Nối phép tính ở ô chữ nhật với kết quả của nó ở ô hình tròn : 
5 x 6 
28 : 4 
50 :1 
0
 50 
 30
 7 
 40
7 x 0 
60 : 2 
20 x 2
Bài 2. (1,5điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm : 
40 : 5 x 2 = .......
7 x 23 x 0 = 
224 < 202 + .... < 226
 0 : 5 + 5 = ....... 
 38 : 2 + 58 = ....... 
 5 : 1 x 1 = .......
Bài 3. (1điểm) Tìm X :
a/ 4 x X = 32 + 4 b/ X : 5 = 16 : 4
Bài 4. (1điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt tr−ớc cách tính có kết quả đúng 
a) Có 30 quyển vở chia đều cho 5 
học sinh. Hỏi mỗi bạn đ−ợc 
mấy quyển vở ? 
 A. 30 : 5 = 6 (bạn) 
 B. 30 : 5 = 8 (quyển) 
 C. 30 : 5 = 6 (quyển) 
b) Có 30 quyển vở chia đều cho các 
bạn học sinh, mỗi bạn đ−ợc 6 
quyển. Hỏi có máy bạn đ−ợc chia 
A. 30 : 6 = 5 (quyển) 
B. 30 : 6 = 5 (bạn) 
 C. 30 : 6 = 6 (bạn)
Bài 5. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
.......
.......
 84
.......
.......
+ 35
+ 37
- 4
: 4
18
17
35
22
31
34
.....
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài giải
Bài 7. (2điểm) Một trại chăn nuôi ngày đầu bán đi 123 con gà, ngày thứ hai bán 71 con thì số gà còn lại là 205 con. Hỏi lúc đầu trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà ?
Bài 8. (1điểm) Hình bên có 
....... hình tam giác.
........ hình tứ giác.
ứng hòa - Hà Nội
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010
đề tuyển học sinh giỏi
Môn : tiếng việt - lớp 3
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Giám thị :.................................
Giám khảo : .............................
Bài 1. (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong câu chuyện “Ông Mạnh thắng Thần Gió”, Thần Gió đe doạ nhà cửa ở vùng nào :
A. Vùng núi cao 	C. Vùng trung du và đồi thấp
B. Vùng núi thấp 	D. Vùng đồng bằng và ven biển
b) Tết trung thu, Bác Hồ gửi thư đến ai:
 	A. Các cụ già. 	 C. Các chú bộ đội.
 	B. Người dân làng Sen. 	 D. Các cháu thiếu nhi.
c) Khoanh vào loài cá sống ở nước ngọt:
A. Cá thu 	 B. Cá voi 	 C. Cá nục 	 D. Cá chép 
d) Bạn Lan xinh xắn, hiền lành, ngoan ngoãn . Thuộc kiểu câu nào?
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
đ) Câu nào dưới đây là câu giới thiệu nghề nghiệp:
A. Mẹ tôi là giáo viên.
B. Hàng ngày, tôi phải nấu cơm, lau nhà.
C. Chị ấy đang may áo.
D. Cô giáo đang giảng bài.
e) Bộ phận gạch chân trong câu : “Cháu nào cũng muốn mình được Bác bế, được ngồi gần Bác để được ngắm Bác kỹ hơn.” Trả lời câu hỏi nào ?
A. Vì sao ? 	 B. Để làm gì ? 	 C. Khi nào ? 	 D. ở đâu ?
h) Khoanh vào từ không cùng loại với các từ còn lại :
A. Kể chuyện 	 C. Quyển truyện
B. Nói chuyện 	 D. Đọc truyện
Bài 2 . (2,5 điểm) Điền vào chỗ chấm :
a) l hay n ?
 - ..àng xã ; ..àng tiên
 - đất .ung ; ..ung linh
b) tr hay ch ?
- dây . uyền vàng ; chim .uyền cành ; 
- đài uyền hình ; người  uyền đạo
c) nên hay lên ?
- Em  bình tĩnh bảo ban, khuyên giải bạn.
- Em được cô giáo gọi .. bảng.
Bài 3. (4 điểm) Tập làm văn.
Hãy viết một đoạn văn từ 4 đến 6 câu nói về một loại cây mà em biết.
Gợi ý : - Tên loài cây mà em thích ? Cây đó ở đâu ?
 - Hình dáng cây như thế nào ?
 - Cây có lợi ích gì ?
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 3
Bài 1. (1,5điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
5 x 6 
28 : 4 
50 :1 
0
 50 
 30
 7 
 40
7 x 0 
60 : 2 
20 x 2
Bài 2. (1,5điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm : 
40 : 5 x 2 = 16
7 x 23 x 0 = 0
224 < 202 + 23 < 226
 0 : 5 + 5 = 5
 38 : 2 + 58 = 77 
 5 : 1 x 1 = 5
Bài 3. (1điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
a/ 4 x X = 32 + 4 
 4 x X = 36
 X = 36 : 4
 X = 9
b/ X : 5 = 16 : 4
 X : 5 = 4
 X = 4 x 5
 X = 20
Bài 4. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 đ
a) C ; b) B
Bài 5. (1điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 đ
12
49
 84
80
20
+ 35
+ 37
- 4
: 4
Bài 6. (1điểm) Điền đúng số 19 vào chỗ chấm theo quy luật tổng 3 số thẳng hàng =70
Bài 7. (2 điểm) 
Cả hai ngày trại đó bán số gà là : 123 + 71 = 194 (con) cho 0,75 đ
Lúc đầu trại đó có số gà là : 194 + 205 = 399 (con) cho 1 đ
Đáp số : 399 con cho 0,25 đ
Bài 8. (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 đ
10 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Tiếng việt 3
Bài 1. (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) . ; b) D ; 	c) D ; 	d) C ;	 	đ) A ; e) B ;	 h) C
Bài 2 . (2,5 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 đ
a) l hay n ?
 - làng xã ; nàng tiên
 - đất nung ; lung linh
b) tr hay ch ?
- dây chuyền vàng ; chim chuyền cành ; 
- đài truyền hình ; người truyền đạo
c) nên hay lên ?
- Em nên bình tĩnh bảo ban, khuyên giải bạn.
- Em được cô giáo gọi lên bảng.
Bài 3. Tập làm văn (4đ) 
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 4 điểm :
+ Viết được đoạn văn theo yêu cầu đã học 
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 –

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_tuyen_HSG_ToanTV_lop31011.doc