Giáo án bài học Khối 3 Tuần 29

Giáo án bài học Khối 3 Tuần 29

Tập đọc- kể chuyện (Tiết 85 + 86)

Buổi Học Thể Dục

I./ Mục tiêu:

 TĐ

_ Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con .

_Hiểu được nội dung: Làm việc gì cũng cần cẩn thận, chu đáo(Trả lời được các CH trong SGK)

KC :Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. HSKG : Biết kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa bằng lời của Ngựa Con .

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 _Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn :Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, miễn, đỏ như lửa, đẫm trán, thấp thỏm, rướn người, khuỷu tay, rạng rỡ,.

 _Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

 _Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Khối 3 Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 29
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài giảng
Điều chỉnh
Hai
........
Tập đọc
Buổi học thể dục
Kể chuyện
Toán
Diện tích hình chữ nhật 
Ba
..........
Chính tả
Buổi học thể dục
Toán
Luyện tập 
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ‘tt’’
Thể dục
On bài thể dục phát triển chung – trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”.
Tư
..........
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 
Toán
Diện tích hình vuông
LT& câu
Từ ngữ về thể thao ; Dấu phẩy 
Thủ công 
Làm đồng hồ để bàn 
Năm
............
Chính tả
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Toán
Luyện tập 
Tập viết 
Ôn luyện chữ hoa t “tt”
TNXH
Thực hành : đi thăm thiên nhiên 
Thể dục
Ôn bài thể dục phát triển chung – trò chơi “ai kéo khoẻ”
Sáu 
..........
Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
BT 3 bỏ
TNXH
Thực hành : đi thăm thiên nhiên 
SHTT
Ngày dạy: ................ Tập đọc- kể chuyện (Tiết 85 + 86)
Buổi Học Thể Dục
I./ Mục tiêu:
 TĐ 
_ Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con .
_Hiểu được nội dung: Làm việc gì cũng cần cẩn thận, chu đáo(Trả lời được các CH trong SGK)
KC :Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. HSKG : Biết kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa bằng lời của Ngựa Con .
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 _Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn :Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, miễn, đỏ như lửa, đẫm trán, thấp thỏm, rướn người, khuỷu tay, rạng rỡ,..
 _Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
 _Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện.
 _Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật,
 _Hiểu được nội dung: nêu gương quyết tâm vượt khó của một HS tật nguyền. 
 _Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. Kể tự nhiên đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
 _Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
II. CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc .
 _Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả lời các câu hỏi về bài Tin thể thao
 3/Bài mới :
 1/ Giới thiệu bài
2/Hoạt động 1 : Luyện đọc
a) Đọc mẫu
+ Đoạn 1: Giọng sôi nổi, hào hứng 
+ Đoạn 2: Giọng chậm rãi 
+ Đoạn 3: Giọng hân hoan, cảm động 
- Theo dõi GV đọc bài mẫu và đọc thầm theo 
b) Đọc từng câu
c) Đọc từng đoạn 
- GV gọi 3 HS đọc bài tiếp nối theo đoạn.
- GV yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một số câu khó, sau đó hướng dẫn lại và cho cả lớp cùng luyện ngắt giọng. 
+ Đoạn 1: Tưởng chừng ..........hỏe chẳng khác gì một con bò mộng con.
+ Đoạn 2: Nen-li rướn người lên / ..........đã nắm chặt được cái xà./
+ Đoạn 3: Thầy giáo nói.......người khác.
- GV gọi 3 HS khác yêu cầu tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn trong bài lần 2.
d) Luyện đọc theo nhóm
- Chia nhóm và yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 
e) Đọc trước lớp 
- Gọi 3 HS bất kì yêu cầu tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn. 
 3/Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
- GV hoặc 1 HS đọc lại cả bài
- GV đặt câu hỏi giúp HS tìm hiểu bài
+ Nêu yêu cầu của buổi học thể dục 
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Theo em, vì sao Nen-li cố xin thầy được cho tập như mọi người?
+ Những chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen-li?
- Tấm gương của Nen-li và vận động viên Am-xtơ-rông có gì giống nhau? Em học được điều gì qua câu chuyện về các nhân vật này?
- Em hãy tìm một tên thích hợp cho câu chuyện.
4/Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài 
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 , sau đó hướng dẫn giọng đọc và các từ cần nhấn giọng như đã nêu ở phần đọc mẫu.
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài trước lớp theo hình thức tiếp nối.
- Nhận xét và cho điểm HS 
- Luyện phát âm từ khó 
- Đọc bài tiếp nối theo tổ, dãy bàn hoặc nhóm. Mỗi HS đọc 1 câu.
- 3 HS đọc, cả lớp theo dõi bài 
- HS luyện ngắt giọng các câu:
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Đặt câu: Tâm chật vật xách được xô nước lên gác để tưới cây cảnh.
- 3 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài và nhận xét.
- Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc bài trước nhóm, HS trong cùng nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.
- Theo dõi bài trong SGK
- Trả lời câu hỏi của GV 
- HS theo dõi bài đọc mẫu 
- Mỗi HS đọc một đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi, 
nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất.
1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của phần Kể chuyện trang 90, SGK
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
2. HƯỚNG DẪN KỂ CHUYỆN
- GV hỏi: Em hiểu thế nào là kể lại truyện bằng lời của nhân vật?
- Em có thể kể lại bằng lời của nhân vật nào?
- GV gọi 4 HS yêu cầu tiếp nối nhau kể 3 đoạn của truyện. Sau mỗi lần HS kể, GV nhận xét để HS rút kinh nghiệm.
- Tức là nhập vào vai của một nhân vật trong truyện để kể, khi kể xưng là “tôi” hoặc “tớ” hoặc “mình”.
+ Bằng lời của thầy giáo, của Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Xtác-đi, Nen-li hoặc một bạn HS trong lớp.
- 3 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét (3 HS có thể kể bằng lời của ba nhân vật khác nhau).
3. KỂ THEO NHÓM 
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm chọn kể theo lời của một trong hai nhân vật, sau đó 3 HS tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm.
- Tập kể theo nhóm, các HS trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
4. KỂ CHUYỆN 
- GV gọi 3 HS kể bằng lời cùng một nhân vật, tiếp nối kể câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét 
5/CỦNG CỐ : Nhận xét tiết học
6/DẶN DÒ : Bài nhà : dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
------------------
Toán (Tiết 141)
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I./ Mục tiêu:
Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số . BT 1,2,3,4(a)
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 1/Kiến thức : : Biết được quy tắt tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó 
 2/Kĩ năng : Vận dụng quy tắt tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích cm 2
 3/Thái độ : _Ham thích học môn toán 
II . CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : Hình minh hoạ trong phần bài học SGK 
 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 .
 2/ Học sinh : SGK , VBT , 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : Những hình nào có diện tích bằng nhau ? Những hinh nào có diện tích nhỏ nhất ? Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C bao nhiêu cm 2
 - 3 hs lên bảng trình bày - Gv nhận xét
 3/Bài mới :
 *Giới thiệu bài :
- Trong giờ học hôm nay các em sẽ biết cách tính diện tích của một hình chữ nhật 
- HS nghe giới thiệu 
 *Hoạt động 1 : Xây dựng qui tắt tính diện tích hình chữ nhật 
- GVphát cho mỡi em 1 hình chữ nhật chuẩn bị như trong SGK 
- HS nhận đồ dùng 
-Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu hình vuông ? 
- gồm 12 hình vuông 
-Em làm thế nào để tìm được 12 hình vuông ? 
-HS trả lời theo nhiều cách .
-GV hướng dẫn hs tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD 
- Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ? 
- Chia làm 3 hàng 
- Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? 
-Mỗi hàng có 4 ô vuông 
-Có 3 hàng , vậy mỗi hàng có 4 ô vuông , Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 
- 12 ô vuông 
-Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? 
- Mỗi ô vuông là 1 cm 2
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu cm 2 ? 
- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 cm 2
-GV yêu cầu hs đo chiều dài và chiều rộng của 3hình chữ nhật ABCD 
- Hs đo và báo cáo kết quả : chiều dài là 4 cm , chiều rộng là 3 cm .
-GV yêu cầu hs thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm 
-HS thực hiện vàtrảlời kết quả (12 cm )
- GV giới thiệu : 4cm x 3 cm = 12 cm 2
 12 cm 2 là diện tích củahình chữ nhật ABCD . Muốn tích diện tích hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) 
- Muốn tính diện tích hình CN ta làm thế nào ? 
- Hs nhắc lại kết luận 
*Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành 
+Bài 1 : 
- Bt yêu cầu chúng ta làm điều gì ? 
- BT cho chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật , yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của hình 
- GV yêu cầu hs nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ nhật 
- HS nhắc lại 
- Yêu cầu hs làm bài 
- 1 hs lên bảng làm bài 
- cả lớp làm bài vào vở bài tập 
- Gv nhận xét và cho điểm 
+Bài 2 :
- Gv gọi hs đọc đề 
-Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài 14 cm . Tính diện tích miếng bìa đó 
- Gv yêu cầu hs tự làm bài 
- 1 hs lên bảng làm,cả lớp làm vào VBT 
- Gv nhận xét
 Giải 
Diện tích miếng bìa là hình chữ nhật là 
 14 x 4 = 70 ( cm 2 )
 Đáp số : 70 cm 2
 +Bài 3 : 
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài 
- Hs đọc
-Em có nhận xét gì về số đo của các chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong phần b ? 
- Chiều dài và chiều rộng không cùng đơn vị đo 
-Vậy muốn tính được diện tích của hình chữ nhật b , ta phải làm gì trước tiên ? 
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv nhận xét
-2 hs lên bảng làm bài,hs khác làm vào vở 
Diện tích hình chữ nhật là 
 5 x 3 = 15 (cm 2 )
Đổi 2 dm = 20 cm 
 Diện tích hình chữ nhật là 
 20 x 9 = 180 (cm 2 )
 3/Củng cố : GV yêu cầu HS tính lại diện tích hình chữ nhật 
 GV nhận xét tiết học 
 4/Dặn dò : Bài nhà : Về nhà làm BT thêm
 Chuẩn bị : Luyện tập 
Thể dục ( Tiết 57)
On bài thể dục phát triển chung – trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”.
	I – MỤC TIÊU:
	- On bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác.
	- Chơi trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
	II – ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
	- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
	- Phương tiện: kẻ sân cho trò chơi. GV chuẩn bị mỗi HS một bông hoa để đeo ở ngón tay hoặc cờ nhỏ để cầm. Kẻ sẵn 3 vòng tròn lớn, đồng tâm để tập bài thể dục phát triển chung.
	III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
	 1. Phần mở đầu
	- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầ ... .
 2/Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ viết hoa 
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Tiết học hôm nay tiếp tục củng cố cách viết chữ hoa T (tê) trong chữ Tr (tê erờ)
- GV treo bìa chữ T
- GV yêu cầu HS viết chữ viết hoa Tr vào bảng 
- GV yêu cầu HS cả lớp quan sát, nhận xét chữ viết của1 bạn trên bảng 
2.3 Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc từ ứng dụng 
- Giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài từ miền Trung và dài gần ........ con đường quốc lộ 1B nối các miền của Tổ quốc ta.
b) Quan sát và nhận xét 
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng 
- Có các chữ hoa T (Tr), S, B
- HS quan sát
- HS nêu qui trình viết chữ viết hoa T
- 1 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.
-Chữ T, S,g cao 2 li rưỡi,chữ r cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o
- 1 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào vở nháp.
 4/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết từ: Trẻ em, Biết
5/Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở Tập viết 
- Cho HS xem bài viết mẫu trong vở Tập viết 3
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS 
- 3 HS đọc:
 Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ,biết học hành là ngoan
- Chữ T, B, h, b, l cao 2 li rưỡi, chữ p, t cao 2 li, chữ r cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- 1 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết:
 3/Củng cố : GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS viết chữ đẹp 
 4/Dặn dò :Bài nhà : Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng.
 Chuẩn bị bài sau : On chữ hoa U
-----------------------
Tự nhiên xã hội ( Tiết 57)
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu 
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Sau bài học HS biết 
 _Vẽ,nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên 
 _ Khái quát oá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học 
II- CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : _ Các hình trong SGK trang 108 , 109 
 2/Học sinh : SGK , VBT
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : 
 3/Bài mới 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Tiết 2 : Làm việc tại lớp 
* Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm 
_ Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
_ Sau khi đã hoàn thành , các nhóm tro sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng . 
_ GV và HS cùng đánh giá , nhận xét xem các nhóm làm tôt ở mặt nào và cần rút kinh nghiệm gì 
*Hoạt động 2 : Thảo luận 
_ GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau 
_ Nêu những đặc điểm chung của thực vật : Đặc điểm chung của động vật 
_ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật 
*Kết luận 
_ Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật . Chúng có 
hình dáng , độ lớn khác nhau . Chúng thường co những đặc điểm chung : có rễ , thân , lá , hoa , quả 
_ Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật . Chúng có hình dáng , độ lớn ,.khác nhau . Cơ thể chúng thường gồm ba phần : đầu , mình và cơ quan di chuyển 
_ Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống chúng được gọi chung là sinh vật 
Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trước lớp
-2 bạn cùng bàn thảo luận 
HS trả lời các câu hỏi gợi ý 
_ HS nhắc lại 
 4 Củng cố : Nhận xét tiết học 
 5 Dăn dò: + Bài nhà: Xem lại bài học 
Ngày dạy: ......................... Tập làm văn (Tiết29)
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Mục tiêu 
Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem , được nghe tường thuật .. dựa theo gợi ý (BT1)
Viết lại được một tin thể thao (BT2)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 _Rèn kỹ năng viết: Dựa vào bài tập làm văn miệng của tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
II. CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : Câu hỏi gợi ý tuần 28
 2/Học sinh : SGK , VBT
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu 2 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em có dịp xem, yêu cầu HS thứ 3 đọc lại tin thể thao mà em ghi được.
 3/Bài mới 
1/ Giới thiệu bài
2/Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 88 đọc lại các câu hỏi gợi ý của bài tập 1, tiết tập làm văn tuần 28.
Trước khi viết bài em nên viết ra nháp những ý chính về trận thi đấu để tránh viết thiếu hoặc lạc đề.
- GV cho HS tự viết bài
- GV gọi khoảng 7 HS đọc bài làm trước lớp
- GV chỉnh sửa lỗi cho từng em, góp ý để viết bài hay hơn
- Nhận xét và cho điểm HS 
- HS nghe giới thiệu 
- 2 HS lần lượt đọc trước lớp, cả lớp cùng theo dõi 
- HS nghe GV hướng dẫn 
- HS làm bài
- HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi và nhận xét 
 4/Củng cố :Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS tích cực tham gia xây dựng bài, phê bình nhắc nhở những HS chưa chú ý học bài.
 Bài nhà : Bạn nào viết chưa hay hoặc chưa kịp về nhạ viết tiếp 
 Chuẩn bị bài sau : Viết thư
----------------------
Toán (Tiết 145)
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu 
-Biết đơn vị đo diện tích : xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. BT 1,2,3
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1/Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 
 2/Kĩ năng : Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính , tính diện tích hình chữ nhật 
 3/Thái độ : Rèn tính cần thận 
II. CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : SGK , 
 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : -GV KT BT luyện tệp thêm của tiết 144
 -GV nhận xét và cho điểm
*Giới thiệu 
Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 . 
 *Hoạt động 1 : HD cách thực hiện phép cộng 
 45 732 + 36 194 
a. Hình thành phép cộng 45 732 + 36 194
-GV nêu bT : tìm tổng của hai số 45 732 + 36 194
-Muốn tìm tổng của hai số 45 732 + 3 6 194 chúng ta làm như thế nào ?
-Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có bốn chữsố,em hãy thực hiện phép cộng45 732 + 36 194 
b. Đặt tính và tính
 c. Nêu quy tắc tính 
-Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
*Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1
-Bt yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gv nhận xét
Bài 2
-Bt yêu cầu chúng ta làm điều gì ?
-Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện tính cộng
- GV cho hs làm từng bài trong bảng con
 Bài 4
-Gv gọi 1h s đọc bài
-Gv yêu cầu hs quan sát hình vẽ , giảng lại về những dữ kiện đó , sau đó
 -Gv gọi hs nhận xét bài làm , và cho hs nêu cách giải khác với cách giải của 3bạn 
-Gv nhận xét yêu cầu hs làm bài
Nghe giới thiệu
Hs lắng nghe 
Thực hiện phép cộng 
hs làm trong bảng con
- Hs nêu- Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau , hàng chục thẳng hàng với hàng chục , hàng trăm thẳng hàng với hàng trăm , hàng nghìn thằng hàng với hàng nghìn , hàng chục nghìn thẳng hàng với hàng chục nghìn . Thực hiện phép tính từ phải sang trái
-Bt yêu cầu chúng ta thực hiện tính cộng
các số đó 
HS làm trong bảng con
- HSđọc cách đặt tính 
 64 827 86 149 37 092 72 468
+21 954 +12 735 + 35 864 + 6829 
 86 781 98 884 72 956 79 297
-BT yêu cầu chúng t ađặt tính rồi tính
- 1 hs nêu , h skhác nhận xét
- HS làm 
 18 257 35 046 2 475 52 819
 +64 439 +26 734 +6 820 + 6 546
 82 696 61 780 9 295 59 365
 Giải 
 Đoạn đường AC dài là :
 2350 – 350 = 2000 ( m )
 Đổi 2000 m = 2 km
 Đoạn đường AD dài là :
 2+3= 5 ( km )
 Đáp số : 5 km
-Đoạn đường AD có thể tính theo các cách 
AD= AC+ CD
AD= AB + BD
AD= AC +CB + BD
 3/Bài mới :
4/Củng cố : Nhận xét tiết học Bài nhà :Về nhà làm bài tập luyệntập thêm 
 Chuẩn bị : Luyện tập 
---------------------------
Tự nhiên xã hội (Tiết 58)
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TT)
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 _Vẽ,nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên 
 _ Khái quát oá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học 
II- CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên : _ Các hình trong SGK trang 108 , 109 
 2/Học sinh : SGK , VBT
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : 
 3/Bài mới 
Tiết 2 : Làm việc tại lớp 
* Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm 
_ Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
_ Sau khi đã hoàn thành , các nhóm tro sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng . 
_ GV và HS cùng đánh giá , nhận xét xem các nhóm làm tôt ở mặt nào và cần rút kinh nghiệm gì 
*Hoạt động 2 : Thảo luận 
_ GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau 
_ Nêu những đặc điểm chung của thực vật : Đặc điểm chung của động vật 
_ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật 
*Kết luận 
_ Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật . Chúng có 
hình dáng , độ lớn khác nhau . Chúng thường co những đặc điểm chung : có rễ , thân , lá , hoa , quả 
_ Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật . Chúng có hình dáng , độ lớn ,.khác nhau . Cơ thể chúng thường gồm ba phần : đầu , mình và cơ quan di chuyển 
_ Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống chúng được gọi chung là sinh vật 
Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trước lớp
-2 bạn cùng bàn thảo luận 
HS trả lời các câu hỏi gợi ý 
_ HS nhắc lại 
 4 Củng cố : Nhận xét tiết học 
 5 Dăn dò: + Bài nhà: Xem lại bài học 
 --------------------
SHTT(tiết 29 )
I.Mục đích yêu cầu:
GV nêu một số nội quy của tiết SH
GV đưa ra nội dung sinh hoạt tuần tới chủ điểm : ........................................................
HD trò chơi cho HS
 II.Chuẩn bi:
 Sổ theo dõi 4 tổ ;KH của GV
III.Hoạt động lên lớp
 GV phổ biến HD học sinh SH; 
Các tổ lần lượt báo cáo 
GV đưa ra kế hoạch trong tuần tới ; nêu một số qui định của lớp.
Tác phong , vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Tập vở đầy đủ , học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp.
 Lễ phép thầy cô và người lớn.
Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn 
Không nói chuyện trong giờ học .......
Xây dựng đôi bạn học tập 
 GV nhận xét chung

Tài liệu đính kèm:

  • docT29.doc