Tiết 2 + 3
Tập đọc- kể chuyện
Tiết 61+ 62 : Nhà bác học và bà cụ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
A.Tập đọc:
* Mục tiêu chung:
- Đọc đúng, rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung truyện:Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.
*Mục tiêu riêng: Em Hường
- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.
B. Kể chuyện:
Tuần 22 Thứ hai ngày 25 thỏng 1 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Chào cờ + Múa hát tập thể ____________________________________________________ Tiết 2 + 3 Tập đọc- kể chuyện Tiết 61+ 62 : Nhà bác học và bà cụ i. Mục đích yêu cầu: A.Tập đọc: * Mục tiêu chung: - Đọc đúng, rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung truyện:Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. *Mục tiêu riêng: Em Hường - Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn. B. Kể chuyện: * Mục tiêu chung: - Bước đầu biết cùng bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai. *Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Nêu được vài chi tiết trong câu chuyện. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong SGK - Đoạn hướng dẫn luyện đọc. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài: Bàn tay cô giáo - Nhật xét- cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Giáo viên đọc toàn bài -GV hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ * Đọc từng câu trong đoạn: -Sửa phát âm * Đọc đoạn trước lớp - Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp - Sửa phát âm - Giải nghĩa các từ mới trong đoạn: Nhà bác học, cười móm mém *Đọc đoạn trong nhóm -Nhận xét, đánh giá *Đọc toàn bài: Hoạt động của trò -Theo dõi -Học sinh đọc và phát hiện cách nhấn giọng Cụ ơi! Tôi là Ê- đi- xơn đây. Nhờ cụ mà tôi nảy ra ý định làm một cái xe chạy bằng diện đấy. -Học sinh đọc tiếp sức từng câu - 4 Học sinh đọc tiếp sức 4 đoạn - HS nêu theo ý hiểu -Học sinh đọc nhóm đôi -Đại diện các nhóm thi đọc - 1 HS đọc toàn bài Em Hường - Theo dõi - Đọc 1 cum từ - Đọc 2- 3 câu - Tham gia vào nhóm 3. Tìm hiểu bài *Đoạn 1 Cho học sinh đọc thầm CH: Nói những đièu mà em biết về Ê- đi- xơn? CH: Câu chuyện giữa Ê- đi- xơn và bà cụ xảy ra vào lúc nào? -Nhận xét, sửa sai *Đoạn 2+3 -Cho học sinh đọc thầm đoạn 2+3 CH: Bà cụ mong muốn điều gì? CH: Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo? CH: Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê- đi- xơn ý nghĩ gì? *Đoạn 4 -Gọi 2 học sinh đọc CH:Nhờ đâu mong muốn của bà cụ được thực hiên? CH: Theo em nhà khoa học mang lại lợi ích gì cho con người? - Bài tập đọc cho con biết điều gì? Tiết 2: 4. Luyện đọc lại -Giáo viên đọc lại đoạn 3 -Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 3 -Nhận xét và bình chọn -Cho học sinh thi đọc cả bài -Nhận xét,đánh giá 5. Kể chuyện a.Giáo viên nêu nhiệm vụ: Phân vai, dựng lại từng đoạn của câu chuyện b. Hướng dẫn học sinh tập kể lại câu chuyện -Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu chuyện theo nhóm 3( Vai: Người dẫn chuyện,Ê- đi - xơn, bà cụ) -Nhận xét, đánh giá -Học sinh đọc thầm -Học sinh nêu theo ý hiểu của mình Ê- đi - xơn là nhà bác học nổi tiéng người Mĩ. -Xảy ra vào lúc Ê- đi- xơn vừa chế ra đèn điện mọi người từ khắp nơi ùn ùn kéo đến xem -Học sinh đọc thầm đoạn 2+3 -Bà mong ông Ê- đi- xơn là đợc một thứ không cần ngựa mà lại kéo rất êm. -Vì xe ngựa đi rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm. Chế tạo một chiếc xe chạy bằng dòng điện -2 học sinh đọc bài -Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu sự quan tâm đến con ngời và lao động miệt mài của nhà bác học để thực hiện bằng được lời hứa -Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống con người làm cho con ngời sống tốt hơn. -Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. -Học sinh theo dõi -Học sinh thi đọc đoạn 3 -Thi đọc cả bài -Học sinh nêu nhiệm vụ - Đại diện nhóm thi kể chuyện theo cách phân vai -Học sinh kể toàn câu chuyện - Bình chọn bạn kể hay - Theo dõi - Nhắc lại - Theo dõi - Đọc 2- 3 câu - Tham gia vào nhóm nêu nội dung bức tranh 4. Củng cố,dặn dò: -Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Cái cầu Tiết 4: Toán Tiết 106: Luyện Tập I.mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Biết tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch( tờ lịch tháng, năm) - HS có ý thức tự giác ntrong học tập. * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Làm được phép cộng trong phạm vi 10 B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, lịch 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức -Hát 2. Kiểm tra đầu giờ -Gọi 2 học sinh lên trả lời Một năm có bao nhiêu tháng? Tháng 3 có bao nhiêu ngày? Tháng 2 có bao hniêu ngày? -Nhận xét- cho điểm 3 Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1(109) -Gọi học sinh đọc yêu cầu -Hướng dẫn học sinh trả lời miệng -Nhận xét, đánh giá Bài 2(103) -Gọi học sinh đọc yêu cầu -Hướng dẫn học sinh xem lịch -Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6 là ngày thứ mấy? -Ngày Quốc khánh 2/9 là ngày thứ mấy? -Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày thứ mấy? -Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy -Sinh nhật em hôm đó vào ngày thứ mấy? -Nhận xét,đánh giá Bài 3( 109) -Gọi học sinh đọc yêu cầu -Hướng dẫn học sinh xem lịch -Những tháng nào có 30 ngày? -Những tháng nào có 31 ngày? - Nhận xét, sửa sai Bài 4 ( 109) -Gọi học sinh đọc yêu cầu -Hướng dẫn học sinh làm -Nhận xét,đánh giá Hoạt động của trò -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh làm theo mẫu +Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ ba +Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ hai +Ngày đầu tiên của tháng 3 là ngày thứ hai. +Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày chủ nhật. Tháng 2 năm 2010 có 28 ngày Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ hai. Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28. Tháng hai có 4 ngày thứ bảy -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh xem lịch và trả lời miệng -Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6 là ngày thứ -Ngày Quốc khánh 2/9 là ngày thứ 3 -Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày thứ -Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy? - HS nêu -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh xem lịch và trả lời Những tháng có 30 ngày: Tháng 4 tháng 6, tháng 9 tháng 11 -Những tháng có 31 ngày: Tháng 1 tháng 3, tháng 5 tháng 7, tháng 8, tháng 10 ,tháng 12 -Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh thi khoanh đúng, nhanh C. Thứ tư Em Hường + Tiện -Làm b/con: 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10 - Nhắc lại 8 + 2 = 10 4. Củng cố,dặn dò: -Hệ thống lại nội dung bài -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 5 Thể dục (Tiết 2 buổi chiều) (Đ/c Yến soạn giảng) _______________________________________________ Tiết 6 Đạo đức (Tiết 4 buổi chiều) (Đ/c Lê Quang soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 26 thỏng 1 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính i. Mục tiêu: * Mục tiêu chung: - Có biểu tượng về hình tròn.Biết được tâm, đường kính, bán kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. - GD HS yêu thích hình tròn * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Làm được phép trừ trong phạm vi 10. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, com pa, một số vật có hình tròn 2. Học sinh: - SGK, com pa iii. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 1 học sinh lên bảng làm xem lịch và trả lời miệng - Ngày 21 tháng 2 vào thứ mấy ? - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu hình tròn - GV đưa ra một số vật thật có dạng hình tròn( mặt đồng hồ,...), giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn. - GV giới thiệu một hìmh tròn vẽ sẵn trên bảng, giới thiệu tâm O, bán kính OM, đường kính AB. - Nhận xét : Trong một hình tròn + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. 3. Cách vẽ hình tròn bằng com pa - Hướng dẫn học sinh cách vẽ Bước 1: Xác định độ dài trên com pa: 2cm Bước 2: đặt đầu nhọn của com pa vào chỗ muốn đặt tâm của đường tròn, quay com pa theo một hình tròn. Ta viết tâm O của hình tròn vào vị trí của dầu nhọn.Vậy ta được hình tròn. 4. Thực hành Bài tập 1: Nêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét,sửa sai Bài tập 2 :Em hãy vẽ hình tròn có a) Tâm O, bán kính 2cm; b) Tâm I, bán kính 3cm. - GVHD HS cách vẽ - Nhận xét, đánh giá Bài tập 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học vẽ a) Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình tròn sau b) Câu nào đúng câu nào sai - Nhận xét, sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh theo dõi M A B - Học sinh nhắc lại : Hình tròn tâm O, bán kính OM, đường kính AB. ( chỉ trên hình vẽ ) - Học sinh theo dõi - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài cặp đôi, báo cáo kết quả a. Hình tròn tâm O có bán kính: OM, ON, OP, OQ, đường kính: NM, PQ b. Hình tròn tâm O có bán kính: OA, OB, đờng kính: AB - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh vẽ - HS thực hành vẽ cá nhân vào giấy nháp - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài M C D - HS nêu miệng b. Câu đúng: - Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD Câu sai: - Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD - Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM Em Hường + Tiện - Làm bảng con 10 - 5 = 5 10 - 4 = 6 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2 10 - 1 = 9 - Vẽ theo bạn - Nhắc lại 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau: Vẽ trang trí hình tròn Tiết 2: Chính tả Tiết 41: Ê - đi - xơn ( Nghe viết) i. Mục đích, yêu cầu: * Mục tiêu chung: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT( 2)a - Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện -Nhìn chép đúng 1-2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bảng, vở iii. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đọc các lỗi chính tả học sinh viết sai nhiều trong giờ học trớc: trong trẻo, chăm chỉ - 2 học sinh viết trên bảng lớp - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Chuẩn bị - Giáo viên đọc bài viết CH: Những chữ n ... Học sinh nêu lại cách đặt tính - 1 học sinh lên bảng đặt tính, dưới lớp làm bảng con - Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn (phải sang trái) * 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, * 3 nhân 1 bằng 3 viết 3. * 3 nhân 2 bằng 6 viết 6. - 3- 4 học sinh nhắc lại cách thực hiện - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/con: - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + b/c: 6315 9050 4848 - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tóm tắt và giải Bài giải Bốn bức tường xây hết số gạch là: 1015 x 4 = 4060 (viên gạch) Đáp số : 4060 viên gạch. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài tiếp sức 2000 x 2 = 4000 4000 x 2 = 8000 3000 x 2 = 6000 20 x 5 = 100 200 x 5 =1000 2 000 x 5 = 10000 Em Hường + Tiện - Làm b/c: 4+7 = 11 6 + 5 = 11 8 + 3 = 11 9 + 2 = 11 7 + 4 = 11 3 + 8 = 11 - Nhắc theo bạn 3 Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 42 : Một nhà thông thái i. Mục Đích ,yêu cầu: * Mục tiêu chung: - Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2 a, 3a - GDHS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện: -Nhìn chép đúng 2- 3 câu trong bài, làm được bài tập theo bạn. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bảng, vở iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 1. Kiểm tra đầu giờ - Kiểm tra bài viết của học sinh - Giáo viên đọc cho học sinh viết từ: Ê - đi- xơn - Nhận xét,sửa sai 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Chuẩn bị - Giáo viên đọc bài viết CH: Đoạn văn gồm mấy câu ? CH: Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? b. Hướng dẫn viết từ khó - Giáo viên đọc một số từ khó viết:liệt,lịch sử - Nhận xét,sửa sai c. Viết bài - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. d. Chấm chữa - GV đọc cho HS soát lỗi chính tả - Giáo viên thu bài - Chấm 5 bài tại lớp - Nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm phần a - Nhận xét,sửa sai b. Bài tập 3 a - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm phần a - Nhận xét và sửa sai Hoạt động của trò - Học sinh theo dõi vào SGK - 3 học sinh đọc bài viết - Đoạn văn gồm 4 câu - Những chữ đầu câu, tên riêng - Học sinh viết vào b/l + b/c: - Học sinh viết bài - HS dùng bút chì soát lỗi - Thu bài - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm phần a d, gi hay r - HS làm b/l + VBT a. Máy thu thanh thường dùng để nghe tin tức: Ra đi ô b. Ngời chuyên nghiên cứu bào chế thuốc thữa bệnh: dược sĩ c. Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm phần a -HS làm cặp đôi, báo cáo kết quả + Chứa tiếng bắt đầu bằng r: reo hò, rán cá, rang cơm, ra lệnh,... + Chứa tiếng bắt đầu bằng d; da thịt, sử dụng, dạo chơi,... + Chứa tiếng bắt đầu bằng gi: giáo dục, giương cờ,... Em Hường + Tiện Theo dõi - Viết b/c theo bạn - Nhìn chép vở - Theo dõi - Làm theo bạn - Làm theo bạn và đọc : sử dụng, dạo chơi 3. Củng cố – dặn dò - Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau Tiết 3 Ngoại ngữ ( Đ/c Lý soạn giảng) Tiết 4: Tự nhiên xã hội (Tiết 2 buổi chiều) (Đ/c Sen soạn giảng) ___________________________________________________________ Tiết 5 Thể dục (Tiết 4 buổi chiều) (Đ/c Yến soạn giảng) Thứ sỏu ngày 29 thỏng 1 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn Tiết 22 : Nói, viết về người lao động trí óc i. Mục đích yêu cầu: * Mục tiêu chung: - Kể được một vài điều về một người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK - Viết những điều em kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 7 câu) * Mục tiêu riêng:Em Hường + Tiện - Nói được theo bạn một vài điều về người lao động trí óc, viết được 1- 2 câu. ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, - Câu hỏi gợi ý 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. iii. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống. - Nhận xét cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1 - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn học sinh giới thiệu về người mình định kể theo gợị ý SGK - Người đó là ai ? Làm nghề gì ? - Hàng ngày ngời đó làm những công việc gì ? - Người đó làm việc như thế nào - Tình cảm của em đối với người đó như thế nào ? - Nhận xét -tuyên ddương Bài tập 2 - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết những điều mình đã kể trong bài tập 1 để viết thành đoạn văn khoảng 7 câu - Quan sát hướng dẫn học sinh viết bài. - Gọi 4- 6 em đọc bài viết - Nhận xét,cho điểm Hoạt động của trò - Học sinh đọc yêu cầu bài tập đọc - Theo dõi - Học sinh kể theo nhóm đôi - Gọi học sinh kể trước lớp. Học sinh nêu tên người định kể, giới thiệu về người đó VD : Em kể về mẹ em, mẹ em là giáo viên... - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bài vào vở bài tập - Học sinh đọc bài viết Em Hường + Tiện - Tham gia vào nhóm - Viết theo bạn 4. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 2 Toán Tiết 110: Luyện tập I. Mục tiêu: * Mục tiêu chung:- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(trường hợp có chữ số o ở thương) - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện ii. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. iii. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra đầu giờ -Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng con: 1265 x 3 2653 x 2 - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1:Viết thành phép nhân và ghi kết quả - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét,sửa sai Bài 2 :Số - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài Hoạt động của trò - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài nhóm đô, báo cáo kết quả Em Hường + Tiện 11- 5 = 6 11- 8 = 3 Số bị chia 423 423 9604 5355 Số chia 3 3 4 5 Thương 141 141 2401 1071 - Nhận xét,đánh giá Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài Tóm tắt 1 thùng : 1025 l . 2 thùng : ..... l ? Lấy ra : 1350 l Còn lại : .....l dầu ? - Nhận xét và sửa sai - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài b/l + giấy nháp Bài giải Số dầu ở hai thùng là : 1025 x 2 = 2250 ( l) Số dầu còn lại là: 2250 - 1350 = 1100 ( l) Đáp số: 1100 lít dầu. 11- 7 = 4 11- 9 = 2 11 - 10 = 1 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Số đã cho 113 1015 1107 Thêm 6 đơn vị 119 1021 1113 Gấp 6 lần 678 6090 6642 - HDHS làm bài - HS làm b/l + b/con theo dãy 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 3 Tự nhiên xã hội (Đ/c Sen soạn giảng) Tiết 4: Mĩ thuật Tiết 22: Vẽ theo mẫu.Vẽ màu vào dòng chữ nét đều I/ Mục tiêu: *Mục tiêu chung: - HS làm quen với kiểu chữ nét đều -Biết cách tô màu vào dòng chữ -Tô được màu dòng chữ nét đều * Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện - Tô được màu vào dòng chữ nét đều theo bạn. II/ Chuẩn bị: GV: -Sưu tầm 1 số dòng chữ nét đều - Bảng mẫu chữ nét đều - Phấn màu HS: -Vở vẽ, bút màu III/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học bộ môn B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Hoạt động của thầy - GV giới thiệu chữ nét đều là chữ có các nét rộng bằng nhau - Chữ nét đều có chữ hoa và chữ thường - Có thể dùng các màu sắc khác nhau cho các dòng chữ *HĐ 1: Quan sát, nhận xét - Mẫu chữ nét đều của nhóm em có màu gì ? - Nét của mẫu chữ to (đậm) hay nhỏ (thanh) ? - Độ rộng của các chữ có bằng nhau không ? - Ngoài mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí không ? *HĐ 2: Cách vẽ màu vào dòng chữ - GV nêu yêu cầu HS nhận biết - Tên dòng chữ -Các con chữ kiểu chữ *HĐ 3: Thực hành *HĐ 4: Nhận xét, đánh giá -GV chọn 1 số bài có cách vẽ màu khác nhau và gợi ý HS nhận xét Hoạt động của trò - HS lắng nghe - HS phát biểu - Là mẫu chữ to, nét đậm - Có độ rộng bằng nhau - Có thể vẽ thêm màu nền - HS tìm màu và cách vẽ màu - Chọn màu theo ý thích - Vẽ màu chữ trước. Màu sát nét chữ (không ra ngoài nền) - Vẽ màu ở xung quanh chữ trước, ở giữa sau - Màu của dòng chữ phải đều -HS thực hành vẽ màu (GV quan sát giúp đỡ những em còn chậm) -Cách vẽ màu -Mẫu chữ và màu nền được vẽ như thế nào ? (Mỗi dòng chữ) -HS tự tìm ra bài mình thích và xếp loại Em Hường + Tiện 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau Tiết5 Sinh hoạt lớp Tuần 22 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục. - Học sinh có nền nếp trong học tập. II. Tiến hành sinh hoạt: 1. Nhận xét chung: - Đa số các em ngoan, lễ phép. Đi học đều và đúng giờ, có sự chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ. 2. Nhận xét cụ thể: a. Về học tập: - Các em ngoan, có ý thức hăng hái phát biểu xây dựng bài...................................................................................................................................... - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý trong học tập. ........................................................................................................................................... - Vẫn còn một số em chưa thường xuyên luyện chữ, chữ viết xấu:.. b. Về lao động vệ sinh: - Trực nhật : Sạch sẽ - Lao động: Tham gia vệ sinh sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân: Đầu, tóc, quần, áo gọn gàng sạch sẽ. c. Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp: HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình. III. Phương hướng tuần sau: - Phát huy các ưu điểm và khắc phục nhược điểm trên. - Có biện pháp giúp đỡ kèm cặp HS yếu và HS khuyết tật. _______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: