Giáo án bài học Tuần 35 Lớp 4

Giáo án bài học Tuần 35 Lớp 4

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 1)

A.MỤC TIÊU

1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.

2. Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống.

B.CHỦN BỊ

- Phiếu thăm ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học STV4, tập 2.

- Một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài học Tuần 35 Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN: 35
Ngày tháng
Phân mơn
PP
CT
Tên bài dạy
NDLG
Tập đọc
249
Ơn tập (tiết 1)
Thứ
Tốn
156
Ơn tập về tìm 2 số khi biết tổng ......
hai
Lịch sử
32
Ơn tập
9/5
Đạo đức
32
Thực hành kĩ năng CKII và cả năm.
Chính tả
250
Ơn tập (tiết 2)
Thứ
Thể dục
Ba
Tốn
157
Luyện tập chung
10/5
LTVC
251
Ơn tập (tiết 3)
Địa lí
32
KTĐKCN (Lịch sử +Địa lí )
Khoa học
63
Ơn tập HKII
Thứ
kể chuyện
252
Ơn tập (tiết 4)
Tư
Tốn
158
Luyện tập chung (tt)
11/5
Tập đọc
253
Ơn tập (tiết 5)
TLV
254
Ơn tập (tiết 6)
Tốn
159
Luyện tập chung (tt)
Thứ
Thể dục
Năm
Mĩ thuật
12/5
Khoa học
64
KTĐKCN
LTVC
255
Ơn tập (tiết 7)-KTĐKCN
TLV
256
 Ơn tập (tiết 8)-KTĐKCN
Thứ
Tốn
160
 KTĐKCN
Sáu
Âm nhạc
13/5
Kĩ thuật
32
Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1)
Sinh hoạt
Tuần 35
Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 1)
A.MỤC TIÊU 
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
2. Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống.
B.CHUẨN BỊ
- Phiếu thăm ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học STV4, tập 2.
- Một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(1p)
II.Bài cũ(5p):KT sách vở HS
III.Bài mới(30p)
1.GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
2.Kiểm tra TĐ và HTL( 1/6 HS)(20p)
Cách tiến hành
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bóc thăm, được xem bài lại khoảng 1-2 phút)
- HS đọc trong SGK( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo dục Tiểu học.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập(10p)
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 
- GV giao việc: chỉ tóm tắt các nội dung bài tập đọc thuộc hai chủ điểm (Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống;nửa số HS trong lớp tổng kết chủ điểm Khám phá thế giới, còn lại chủ điểm Tình yêu cuộc sống..
- GV tổ chức cho các nhóm làm bài ( mỗi nhóm 4 HS). Để tốc độ làm bài nhanh, nhóm trưởng có thể chia cho mỗi bạn đọc và viết về 2 bài TĐ thuộc 1 chủ điểm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả lên bảng.
GV nhận xét + chốt lời giải đúng.( xem sgv trang.288)
4.Củng cố- Dặn dò(4p)
- GV nhận xét tiết học.Dặn HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc
-HS lần lượt lên bốc thăm.
-Mỗi em được chuẩn bị trong 2’.
-HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) + trả lời câu hỏi ghi trong phiếu thăm.
HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
-Trả lời.
1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm theo nhóm
- HS trình bày -Lớp NX.
TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶCHIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.
A.MỤC TIÊU
Giải được bài tốn" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ".
B.CHUẨN BỊ.
Phiếu bài tập.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỢNG CỦA GV 
HOẠT ĐỢNG CỦA HS 
I.Ổn định (2p):
II.Bài cũ:(5p) -GV gọi HS lên làm bài tập 3 ở tiết 170. 
 –Nhận xét ghi điểm. 
III.Bài mới(30p)
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng .
2.HD ôn tập.
Bài 1 ( 2 cột ), HS khá giỏi làm bài còn lại 
Bài.2( 2 cột )), HS khá giỏi làm bài còn lại 
-GV HD hs giải.
-Nhận xét ghi điểm.
-Bài 3: -Nêu tên bài –Gọi HS đọc đề
-GV HD HS giải bài vào vở.
-Gọi HS báo cáo.- Nhận xét ghi điểm.
-Củng cố về giải toán.
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài. HS khá giỏi
- Tóm tắt đề bài lên bảng.
- HS nêu cách làm.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 5:Gọi HS đọc đề bài.( HS khá giỏi)
- Tóm tắt đề bài lên bảng.
-Giúp HS nêu cách làm.
-Nhận xét ghi điểm.
3.Củng cố – dặn dò.(3p)
Gv nhận xét giờ học- giáo dục – liên hệ – Chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
-HS đọc yêu cầu.
- 1HS làm bảng –Lớp làm bút chì ở sách .
Tổng 2 số 
 91
170
216
Tỉ số của 2 số
Số lớn 
13
68
81
Số bé
78
102
135
-Đọc đề bài
Hiệu 2 số
72
63
105
Tỉ số của 2 số
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
Làm vở.-Báo cáo-Chữa bài.
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 5 = 9 (phần)
Số tóc kho thứ nhất :
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc kho thứ hai :
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số : 600 tấn ; 750 tấn.
-Thảo luận nhóm đôi.-Chữa bài .
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 4 = 7 (phần)
Số kẹo cửa hàng bán là
56 : 7 x 3 = 24 (hộp)
Số bánh cửa hàng bán là
56 – 24 = 32 (hộp)
Đáp số : 24 hộp ; 32 hộp.
1 em đọc.
-Thảo luận nhóm đôi.Chữa bài .
Tuổi con : 27 tuổi
Tuổi mẹ :	
Tuổi con hiện nay :
27 : 3 -3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay
6 + 27 = 33 (tuổi)
Đáp số : con 6 tuổi ; mẹ 33 tuổi.
LỊCH SỬ
ƠN TẬP
A.MỤC TIÊU: 
 - Hệ thớng những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê- thời Nguyễn
B. CHUẨN BỊ
Ga-SGK
C.CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(2p)
II.Bài cũ(5p):Nêu vai trị của biển,đảo đối với nước ta?
 GV nhận xét,ghi điểm.
III.Bài mới(30p)
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ơn tập 
Gv đặt câu hỏi hệ thớng lại sự kiện lịch sử thời Hậu lê 
-Nhìn vào tranh tư liệu về cảnh triều đình vua Lê và ND bài học,em hãy tìm những sự việc thể hiện vua là người có uy quyền tới cao?
- Luật Hờng Đức bảo vệ quyền lợi của ai?
- Luật Hờng Đức có điểm nào tiến bợ?
- Việc học dưới thời Hậu Lê được tở chức NTN?
- Trường học thời Hậu Lê dạy những điều gì?
- Chế đợ thi cử thời Hậu Lê thi cử NTN?
Gv đặt câu hỏi thời nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
Len ngơi vua,nhà Nguyễn đã làm gì?
Gv kết luận.
Sau khi vua Quang Trung mất, lợi dụng bới cảnh triều đình đang suy yếu, Nguyễn Ánh đã đem quân tấn cơng, lật đở nhà Tây Sơn..
Nguyễn Ánh lên ngơi hoàng đế,lấy niên hiệu là Gia Long chọn Huế lám kinh đơ.Từ năm 1802-1858, nhà Nguyễn trải qua các đời vua:Gia Long,Minh Mạng,Triệu Trị, Tự Đức
Gv yêu cầu Hs đọc SGK và cung cấp cho các em mợt sớ điểm trong bợ luật Gia Longđể HS dẫn chứng minh họa cho lời NX 
-Cuộc khẩn hoang Đàng Trong đem lại kết quả gì?
-Nêu các sự kiện chính của năm 1400,1428,1789,1802.
-Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?
3. Củng cố dặn dị:(3p)
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà xem lại bài hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
Hs trả lời câu hỏi
Hs khác nhận xét 
Hs trả lời câu hỏi
Hs khác nhận xét
Hs đọc SGK và trả lời.
Nhà Nguyễn đã dùng nhiều chính sách hà khắc để bảo vệ ngai vàng của vua
HS thảo luận nhĩm đơi và trình bày.
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM
A.MỤC TIÊU 
- Hs nhớ lại một số kiến thức đã học.
-Biết vận dụng các hành vi vào cuộc sống thực tế.
B.CHUẨN BỊ 
-Hệ thống câu hỏi ơn tập.
-Một số tình huống cho Hs thực hành.
C.CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỢNG CỦA GV 
HOẠT ĐỢNG CỦA HS 
I.Ổn định (2p)
II.Kiểm tra bài cũ :(5p) 
-Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi đã học ở bài “Tham quan du lịch”
+Khi đi tham quan du lịch, ta cần chuẩn bị những gì?
+Khi đi tham quan du lịch ta cần chú ý điều gì?
-Giáo viên nhận xét ghi điểm 
 III>Bài mới:(25p)
1.Giới thiệu: Hơm nay Cơ hướng dẫn các em về một số kĩ năng đã học qua bài “Thực hành kĩ năng học kì II và cuối năm’.
-Giáo viên ghi tựa
2.Hướng dẫn
Ø Ơn tập và nhớ lại kiến thức đã học
+Hãy nêu các bài đạo đức đã học từ giữa kì II đến cuối năm.
+Ta cần làm những gì để tham gia các hoạt động nhân đạo?
+Tại sao tai nạn giao thơng thường xảy ra?
+Hãy kể tên một số biển báo hiệu giao thơng mà em biết?
-Giáo viên cho Hs tự bốc thăm biển báo và nĩi ý nghĩa của biển báo đĩ.
+Theo em ta phải làm gì để bảo vệ mơi trường?
+Bảo vệ mơi trường là trách nhiệm của những ai?
Ø Bày tỏ ý kiến 
+Hiến máu tại các bệnh viện là việc làm đúng hay sai? Vì sao?
+Nhịn ăn sáng để gĩp tiền ủng hộ các bạn nghèo là đúng hay sai? Vì sao?
+Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt là đúng hay sai? Vì sao?
+Vứt xác xúc vật ra đường là đúng hay sai? Vì sao?
+Làm ruộng bậc thang cĩ lợi gì?
+Em cĩ nhận xét gì về việc trồng cây gây rừng?
 3.Củng cố, dặn dị(3p):
+ Gọi học sinh nêu lại những ý chính của bài 
+ Nhận xét tiết học , biểu dương học sinh tham gia xây dựng bài học.
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học .
+ 3 HS lên bảng thực hiện trả lời theo thực hành kĩ năng yêu cầu của Giáo viên
+ 02 học sinh nhắc lại tựa bài 
+Các bài: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, Tơn trọng luật giao thơng, Bảo vệ mơi trường.
+Em sẽ gĩp tiền để ủng hộ người dân ở vùng bị thiên tai, lũ lụt, những người gặp hồn cảnh khĩ khăn.
+Vì cịn cĩ người khơng chấp hành luật giao thơng, phĩng nhanh, vượt ẩu, khơng đội mũ bảo hiểm.
+Biển báo đường một chiều, biển báo cĩ Hs đi qua,biển báo cĩ đường sắt, biển báo cấm dừng xe. 
+Khơng xả rác bừa bãi, khơng khạc nhổ bậy, khơng vất xác súc vật chết ra đường, phải bảo vệ cây xanh.
+Đĩ là ý thức trách nhiệm của mọi người, khơng trừ riêng ai.
+Đúng, vì hiến máu sẽ giúp các bác sĩ cĩ thêm nguồn máu để giúp bệnh nhân khi cần thiết.
+Sai, vì khơng ăn sáng sẽ cĩ hại cho sức khoẻ của bản thân.
+Sai, vì sẽ làm gây ơ nhiễm nguồn nước, gây bệnh tật cho con người.
+Sai, vì xác súc vật sẽ bốc mùi hơi thối làm ơ nhiễm khơng khí ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người.
+Đúng, vì đĩ là tiết kiệm nước, đỡ tốn tiền, lãng phí nước.
+Trồng cây gây rừng là một việc làm đúng, vì cây xanh giúp cho khơng khí trong lành, giúp cho sức khoẻ con n ... ́ng.
Vai trò của TV đới với đời sớng trên Trái Đất.
Kĩ năng phán đoán, giải thích qua mợt sớ bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt
B.CHUẨN BỊ
-Hình trang 138, 139, 140 SGK.-Giấy A 0, bút vẽ nhóm.-Phiếu câu hỏi.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
I.Ởn định(1p)
II.Bài cũ:(5p)
Con người có vai trò gì trong chuỗi thức ăn? Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt thì sao?
GV nhận xét,ghi điểm.
III.Bài mới:(25p)
1.Giới thiệu:
Hoạt động 1:(7p)Trò chơi”Ai nhanh, Ai đúng”
-Cho các nhóm trình bày câu trả lời vào giấy .
-Nhận xét các nhóm.
Hoạt động 2(5p):Trả lời câu hỏi 
-Viết các câu hỏi ra phiếu yêu cầu hs bốc thăm và trả lời trước lớp.
-Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 3(13p):Thực hành 
-Yêu cầu các nhóm nêu cách trả lời câu 1.
-Câu 2 hướng dẫn hs chơi ghép phiếu thức ăn với phiếu vi-ta-min tương ứng.
3.Củng cố: Dặn dò(3p)
Trò chơi “Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống”. Chia lớp thành hai đội, bắt thăm đội nào trả lời trước. Đội trả lời đúng sẽ được hỏi tiếp. Kết thcú trò chơi đội nào hỏi nhiều câu hỏi và trả lời đúng nhiều sẽ thắng.
: Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.
2 HS trả bài.
-Trả lời 3 câu hỏi vào giấy , cử đại diện trình bày.
-Bốc thăm và trả lời.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II(Tiết 4)
A.MỤC TIÊU 
Nhận biết được câu hỏi,câu kể,câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉ nơi chớn trong bài văn đã cho
B.CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Bảng lớp viết nội dung BT1,2 để làm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1:Ơn định:(1p)
2.Bài cũ(3p) :
3.Bài mới:(30p)
Giới thiệu bài Ôn luyện về các kiểu câu, trạng ngữ
Bài tập 1,2(20p):
- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1,2
- Cả lớp đọc thầm lướt lại truyện Có một lần, nói nội dung truyện: sự hối hận của một HS đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn.
- HS đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể, câu hỏi, cảm, khiến trong bài đọc
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.
- Cho HS trình bày nhóm.
GV nhận xét + tính điểm và chốt lại
Bài tập 3(10p): Thực hiện như BT2
-HS làm vào vở,2 HS làm ở bảng.
4: Củng cố- Dặn dò(5p)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những em chưa có điểm kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc
-1 HS đọc , lớp lắng nghe.
- HS làm bài theo nhĩm 4.
- Đại diện nhóm trình bày quả lên bảng lớp – cả lớp nhận xét
- HS viết vào vở lời giải đúng
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
A.MỤC TIÊU: 
 1. Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên.
 2. So sánh được hai phân số.
B. CHUẨN BỊ
Ga-SGK
C.CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(2p)
II.Bài cũ(5p):Luyện tập chung
Y/C HS lên bảng giải bài 4.
GV nhận xét,ghi điểm.
III.Bài mới(30p)
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ơn tập 
Bài 1:(5p) 
- GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số 
Bài 2:(10p) ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số ),
- Y/c HS đặt tính rồi tính 
Bài 3:(5p) ( cột 1 ),
- GV y/c HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài y/c HS nêu rõ cách so sánh của mình 
Bài 4:(13p)
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- Y/c HS làm bài vào vở,1 em làm bảng.
-GV chấm,chữa bài.
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS làm bài sau đĩ chữa bài trước lớp 
3. Củng cố dặn dị:(5p)
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
Hát 
2 HS lên bảng giải
- 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1 số 
975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám ; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn 
Tương tự
- HS tính 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bảng con
a) 68446 , 47358 ; b) 76375.
 Kết quả bằng nhau.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là 
Diện tích thửa ruộng là
120 x 80 = 9600 (m²)
Số tạ thĩc thu được từ thửa ruộng đĩ là 
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ 
 Đáp số: 48 tạ
-HS làm bài vào nháp.
a)Ta cĩ -= 207
* Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 =0 ( khác 7 )
Lấy 10 – b = 7 b = 3, nhớ 1 sang a thành a+ 1 ( ở hàng chục )
* b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2 
Vậy ta cĩ phép tính 230 – 23 = 207
b) + = 748
* Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b = 8 b = 8.
*Ở cột hàng chục b + a = 14 ( nhớ 1 sang hàng trăm ) a = 6.(nhớ 1)
Vậy ta cĩ phép tính 680 + 68 = 748
 TẬP ĐỌC-CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 5)
AMỤC TIÊU: 
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
2. Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
B CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên từng bài TĐ,HTL ( như tiết 1)
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(2p)
II.Bài cũ(3p):KT sách vở HS.
III.Bài mới(32p)
1: Giới thiệu bài chính tả nghe – viết “Nói với em”.
2: Kiểm tra TĐ và HTL(15p)
- Kiểm tra 8 HS .
- Thực hiện như ở tiết 1.
HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
3: Nghe – viết bài “ Nói về em”(17p)
- GV đọc 1 lần bài thơ “ Nói về em”
- HS đọc thầm bài thơ ( GV nhắc các em cách trình bày từng khổ thơ, những từ mình dễ viết sai (Lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya,”
- HS nói về nội dung bài thơ
- Hs gấp sách GK
- Gv đọc từng câu hoặc từng bọ phận ngắn trong câu thơ cho HS viết.
- GV đọc toàn bài
- GV chấm từ 7 đến 10 bài
Nhận xét chung
Hs viết bài
4: Củng cố- Dặn dò(3p):
- GV yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài thơ Nói về em.
-Dặn HS về nhà quan sát hoạt động của chim bồ câu để chuẩn bị tiết sau
TẬP ĐỌC-TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II(Tiết 6)
A.MỤC TIÊU 
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
2. Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một con vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những điểm nổi bật.
B.CHUẨN BỊ
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)
Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(2p)
II.Bài cũ(3p)
III.Bài mới(30p)
1: Giới thiệu bài .
2: Kiểm tra TĐ và HTL ( như tiết 1)(15p)
-Kiểm tra những HS cịn lại.
HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
3: Hướng dẫn HS làm bài tập(15p)
Viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu
- HS đọc nội dung BT, quan sát tranh minh họa bồ câu trong SGK
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài ( xem sách GV trang 295)
- HS viết đoạn văn.
- 1 HS đọc đoạn văn
GV nhận xét, chấm điểm
- Cả lớp theo dõi trong SGK- trg 167
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS trình bày-Cả lớp nhận xét
 4: Củng cố- Dặn dò(5p)
- GV yêu cầu những HS viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu chưa đạt, về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh, viết lại vào vở.
- Dặn HS về nhà thử làm bài luyện tập tiết 7,8 và chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra viết cuối năm 
 Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
 1. Viết được số.
 2.Chuyển đổi được số đ khối lượng.
 3. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
B.CHUẨN BỊ
 Vở.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ởn định(2p)
II.Bài cũ(5p):
-Làm bài tập 4.
-GV nhận xét,ghi điểm.
III.Bài mới:(30p)
1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ơn tập 
Bài 1:(7p) 
Y/c HS viết số theo lời đọc. HS viết số đúng theo trình tự đọc 
Bài 2:(5p) ( cột 1,2 ) HS khá giỏi làm bài còn lại
- Y/c HS tự làm bài 
- GV nhận xét 
Bài 3:(8p) ( b,c,d )
- y/c HS tính giá trị của biểu thức, khi chữa bài cĩ thể Y/c HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 
Bài 4(10p):
- Gọi HS đọc đề, sau đĩ y/c HS làm bài 
-GV chấm ,chữa bài.
Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Chia nhĩm, trao đổi ý kiến trong nhĩm rồi cử đại diện báo cáo kết quả làm bài 
a) Hình vuơng và hình chữ nhật cĩ đặc điểm 
b) Hình chữ nhật và hình bình hành cĩ cùng đặc điểm 
3. Củng cố dặn dị:(3p)
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- HS viết số theo lơi đọc của GV. 
a) 365 874; b) 16 530 464 ; 
c) 105 072 009
- HS tự làm bài vào bảng nhĩm.
, sau đĩ 1 HS chữa bài miệng trước lớp 
a) 2 yến = 20 kg ; 2 yến 6 kg = 26 kg
 40 kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500 kg ; 5 tạ 75 kg = 575 kg
 800 kg = 8 tạ ; 5 tạ = 50 yến 
 9 tạ 9 kg = 909 kg ; tạ = 40 kg
c) 1 tấn = 1 000 kg ; 4 tấn = 4 000 kg
b) 
c) 
d) 
- 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào Vở.
Giải
Tổng số phần bằng nhau là 
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS gái của lớp học đĩ là 
35 : 7 x 4 = 20 (hs)
ĐS: 20 hs gái
. 
Cĩ 4 hình vuơng
. Cĩ từng cặp đối diện song song và bằng nhau 
. Cĩ các cạnh liên tiếp vuơng gĩc với nhau 
. Cĩ từng cặp đối diện song song và bằng nhau 
*************************
KHOA HỌC
KIỂM TRA CKII 
************************
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
 ƠN TẬP (TIẾT 7)- KIỂM TRA CKII
**************************
Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2011
Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CHKII
**************************
TOÁN 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CHKII) 
**************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc