Tuần 1: Tiết 1 BDHSG Toán
Bài: Ôn tập về số có ba chữ số
I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao về các số có ba chữ số.
( Làm 3-4 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tài liệu Toán nâng cao, Violympic toán 3.
- HS: Vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ:
Các bài tập này được lấy từ Violympic toán 3 và Toán 3 nâng cao Tuần 1: Tiết 1 BDHSG Toỏn Bài: Ôn tập về số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao về các số có ba chữ số. ( Làm 3-4 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Toán nâng cao, Violympic toán 3. - HS: Vở, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: Viết các số: 456 ,546 ,465, 564, 654, 654, Bé đến lớn: Lớn đến bé: Bài 1: - Bé - lớn: 456<465<546<564<645<654 - Lớn - bé: 654>645>564>546>465>456 Bài 2: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là 1, chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị. Bài 2: số đó là 741 Bài 3 : Tìm số có ba chữ số, chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 4 đơn vị. Bài 3: số đó là 840; 951 Bài 4: Với ba chữ số: 3, 5, 7 Bài 4: a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau b) Hãy sắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn 357,375,537,573,753,735 357 <375 <537< 573< 735<753 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 2: Tiết 2 BDHSG Toỏn Bài: Ôn tập Cộng trừ các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao về cộng, trừ các số có ba chữ số. ( Làm 3-4 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Toán nâng cao, Violympic toán 3. - HS : Vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: Một cửa hàng có 325 m vải hoa va 458 m vải xanh. Hỏi cả hai loại vải đó có bao nhiêu mét? Bài 1: Bài giải: Cửa hàng có số mét vải xanh và hoa là: 325 + 458 = 783 (m) Đáp số: 783 mét Bài 2: Tìm số có hai chữ sốcó tổng hai chữ số bằng 13 và hiệu hai chữ số đó bằng 1. Bài 2: số đó là 67; 76 Bài 3 : Một trường tiểu học có 525 học sinh, trong đó có 261 học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3: Bài giải: Trường đó có số học sinh nam là: 525 - 261 = 364 (m) Đáp số: 364 mét Bài 4: Thay dấu * bằng một chữ số thích hợp Bài 4: a) * 4 6 + 2 * 8 b) 3 * 5 + * 9 2 a) 3 4 6 + 2 2 8 b) 3 4 5 + 2 9 2 5 7 * 6 3 * 5 7 4 6 3 7 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 3: Tiết 3: BDHSG Toỏn Bài : Ôn tập bảng nhân, bảng chia - hình học I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao về cộng, trừ các số có ba chữ số. ( Làm 3 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Toán nâng cao, Violympic toán 3. - HS : Vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: Tính 5 x 5 + 28 4 x 8 - 25 Bài 1: a) 53 b) 7 Bài 2: a) Tìm một số, biết rằng nếu số đó cộng với 35, được bao nhiêu trừ đi 18 thì được kết quả 145 b) Lấy một số nhõn với 4, được bao nhiờu cộng với 34 thỡ được kết quả bằng 58. Số đú là.? c) Hiệu 2 số là 145. Nếu giữ nguyờn số trừ và tăng số bị trừ 48 đơn vị thỡ hiệu mới là:.? Bài 2: Sử dụng Sơ đồ Ghrap giải từ cuối x y 145 + 35 - 18 Cách khác: X + 35 - 18 = 145 X + 35 = 145 + 18 X + 35 = 163 X = 163 - 35 X = 128 Vậy số đó là 128 b) X x 4 + 34 = 58 ... 6 x 4 +34= 58 c) 48 + 145 = 193 Bài 3: Hiệu hai số bằng 56, nếu số bị trừ giảm 6 đơn vị và số trừ tăng 12 đơn vị thỡ hiệu mới bằng.? Tổng hai số bằng 56. Nếu bớt ở số hạng thứ nhất 16 đơn vị và tăng ở số hạng thứ hai 9 đơn vị thỡ tổng mới là bao nhiờu? Hiệu hai số bằng 78, nếu thờm vào số bị trừ 15 đơn vị và bớt đi ở số trừ 6 đơn vị thỡ hiệu mới bằng.? Bài 3: Bài giải: a) 56 - 6 - 12 = 38 56- (6 +12) = 38 b) 56 - 16 +9 = 49 c) 78 +15 + 6 = 99 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 4: Tiết 4: BDHSG Toỏn Bài : Ôn tập về giải toỏn I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao giải toán tìm hai số khi biết một thừa số và tích tăng. ( Làm 4-5 bài tập) các HS còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Violympic toán 3 vòng 4. - HS : Vở, nháp đã chép đầu bài tập trong tuần 3 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: Hai số cú tớch bằng 135, thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai lờn 5 đơn vị thỡ tớch tăng bao nhiờu đơn vị? ( 45) Bài 1: 9 x x = 135 X = 135; 9 X = 15 9 x 20 = 180 180 - 135 =45 Hoặc: à 9 x 5 = 45 Bài 2: Tớch của hai số bằng 48, biết rằng thừa số thứ nhất bằng 4. nếu tăng thừa số thứ hai lờn 4 đơn vị thỡ tớch mới bằng bao nhiờu? (64) Bài 2: 4 x X = 48 X = 48;4 X = 12 4 x 16 = 64 Hoặc: à 4 x 4 = 16 -> 16 + 48 = 64 Bài 3: - Cho tớch 24 x 6. Nếu tăng thừa số thứ nhất lờn 9 đơn vị thỡ tớch mới tăng lờn bao nhiờu đơn vị? (54) Bài 3: 24 x 6 = 144 33 x 6 =198 198-144= 54 Hoặc: 9x6= 54 Bài 4: - Hai số cú tớch bằng 36, nếu giữ nguyờn số thứ nhất và thờm vào thừa số thứ hai 5 đơn vị thỡ được tớch mới bằng Vậy thừa số thứ nhất là, thừa số thứ hai là ..? (4 và 9 ) Bài 4: X x Y= 36 X x (y+5)= 56 Tớch tăng 56-36= 20 Mà TST 2 là 5 Vậy cú: 4x 9 = 36 Thử lại 4 x ( 9+4)= 56 Bài 5: - Hai số cú tớch bằng 45, nếu thờm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và giữ nguyờn thừa số thứ hai thỡ được tớch tăng thờm 36 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là, thừa số thứ hai là ..? (5x9) Bài 5: X x Y= 45 (X+ 4) x Y= (45+36) Tớch tăng 36 Mà TST1 tăng 4 Vậy TS T 2 là 9 5x9 = 45 Thử lại (5+4) x 9 = 81 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 5: Tiết 5: BDHSG Toỏn Bài : Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán. I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao giải toán “Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán”. ( Làm 2 - 4 bài tập) còn lại hoàn thành bài tập tự học tại lớp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Violympic toán 3 vòng 5. - HS : Vở, nháp đã chép đầu bài tập trong tuần 4 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: - Hai số có tích bằng 45, nếu thêm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích tăng thêm 36 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là, thừa số thứ hai là ..? (5x9) Bài 1: X x Y= 45 (X+ 4) x Y= (45+36) Tích tăng 36 Mà TST1 tăng 4 Vậy TS T 2 là 9 5x9 = 45 Thử lại (5+4) x 9 = 81 Bài 2: - Cô giáo dùng 42 quyển vở để thưởng cho các bạn HSG lớp 3A, mỗi bạn được thưởng 6 quyển. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu HSG? Bài 2: Bài giải: Số HSG có là: 42 : 6 = 7(bạn) Đáp số: 7 bạn Bài 3: Nhà trường cần chuẩn bị 87 bộ bàn ghế cho các bạn hs khối lớp 3. Biết mỗi bàn có 2 HS ngồi. Hỏi khối lớp 3 của trường có bao nhiêu bạn. Bài 3: Bài giải: Số HSG khối 3 có là: 87 x 2 = 174(bạn) Đáp số: 174bạn Bài 4: - Mẹ mua 45 quả cam, mẹ biếu bà 15 quả. Số còn lại mẹ bày lên các đĩa để tiếp khách, mỗi đĩa có 6 quả. Vậy mẹ bày được mấy đĩa? Bài 4: Bài giải: Số đĩa cam mẹ bày được là: (45 - 15) : 6 = 5 (đĩa) Đáp số: 5 (đĩa) 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 7: Tiết 7: BDHSG Toỏn Bài : Chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số. I. Mục tiêu: - Giúp HS: Củng cố và nâng cao giải toán “Chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số.và giải toán”. (Làm 2 - 4 bài tập) còn thời gian hoàn thành bài tập tự học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu Violympic toán 3 vòng 7. - HS : Vở, nháp, chép đầu bài tập trong tuần 6 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS . GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) Bài 1: - Tỡm SBC trong phộp chia cú thương là 15, số chia là 7, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú trong phộp chia đú. (111) Bài 1: Bài giải: X: 7 = 15 (dư 6) X= 15 x 7 +6 X = 111 Thử lại: 111: 7 = 15 (dư 6) Bài 2: - Hiện nay bố 40 tuổi và tuổi con bằng ẳ tuổi bố. Tớnh tuổi con sau 2 năm nữa ? (12) Bài 2: Bài giải: 40 : 4 = 10 10 + 2 = 12 Bài 3: Năm nay con 6 tuổi, tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. 3 năm nữa tuổi bố là? (6 x 6 + 3 = 39 ) Bài 3: Bài giải: Tuổi bố sau 3 năm nữa là: (6 x 6) + 3 = 39 (tuổi) Đỏp số: 39 tuổi. Bài 4: Cho phộp tớnh 15 x 5, nếu thờm vào thừa số thứ hai 2 đơn vị thỡ : Tớch mới tăng bao nhiờu? (30) Tớch mới là bao nhiờu? (105) Bài 4: Bài giải: 15 x 5 = 75 15 x 2 = 30 75 + 30 = 105 Hoặc (15x (5+2) = 105 4. Củng cố- Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: