BD TOÁN
VỞ THỰC HÀNH TOÁN ( TIẾT 1) - ÔN TẬP
I.Mđyc:
- Giúp học sinh thực hiện thành thạo 4 phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia), đổi dơn vị đo và giải toán .
- Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh.
.II. Các hoạt động dạy- học
1.Giới thiệu bài
2. Hd HS ôn lại kiến thức
GV yêu cầu HS củng cố cách đặt tính và tính
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa bài khó trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
tuần 34 Ngày dạy : Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 BD toán Vở thực hành toán ( Tiết 1) - ôn tập I.Mđyc: - Giúp học sinh thực hiện thành thạo 4 phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia), đổi dơn vị đo và giải toán . - Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh. .II. Các hoạt động dạy- học 1.Giới thiệu bài 2. Hd HS ôn lại kiến thức GV yêu cầu HS củng cố cách đặt tính và tính - GV yêu cầu HS mở vở thực hành hoàn thành các BT. - GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm. - Tổ chức cho HS chữa bài khó trong tiết. - HS làm bài, lần lượt chữa. - GV n/x, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. Bài 1: Củng cố lại cách đặt tính và tính 4 phép tính công, trừ, nhân, chia. Bài 2: Củng cố lại đổi đơn vị đo độ dài. Bai3 : Củng cố về xem giờ. Bài 4: Giải toán bằng hai phép tính,. - HS làm thờm bài tập Bài 5.Đặt tính rồi tính. 21708 + 30719 10317 x 3 16057 : 5 82036 - 28051 13150 x 4 56853 : 7 Bài 6:, = 999 m 1 km 2345g 2kg 345g 2 km 1999 m 3kg 2975g 2005 m 2km 5m 375g +98g 398g + 75g Bài 7: - Hỡnh vẽ trờn cú số tam giỏc là: Bài 8: Chọn đỏp ỏn đỳng:Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phỳt. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phỳt. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiờu phỳt? Bài 9: a) Hiện nay con 12 tuổi và bằng tuổi bố.Hỏi cỏch đõy 5 năm bố hơn con bao nhiờu tuổi? b) Có 96kg đường được đựng đều trong 8 bao. Nếu thờm 48kg đường nữa thỡ số đường tổng cộng đựng trong số bao là? Bài 10: Chọn đỏp ỏn đỳng:Cú 315kg thúc được chia đều vào 5 bao. 7 bao như thế cú số thúc là bao nhiờu? Bài 11: Một trại chăn nuụi cú 17500 con gà. Buổi sỏng bỏn số gà, buổi chiều bỏn số gà.Sau khi bỏn, trại chăn nuụi cũn lại số gà là: Bài 12: Năm nay Tuyết 8 tuổi. Tuyết kộm Lan 1 tuổi nhưng hơn Mai 1 tuổi. Vậy 2 năm nữa tổng số tuổi của ba bạn là: Bài 13: Tuổi Dũng ba năm nữa sẽ gấp ba lần tuổi Dũng ba năm trước đõy. Vậy tuổi Dũng hiện nay bao nhiờu? Bài 14: Tổng số nhón vở của An và Bỡnh là số nhỏ nhất cú 3 chữ số. An và Bỡnh mỗi bạn đều cho bạn số nhón vở của mỡnh cú. Hỏi sau khi cho cả hai bạn cũn lại bao nhiờu cỏi nhón vở? Bài 15: Khi thực hiện một phộp nhõn, lẽ ra phải nhõn số 204 với 8 bạn An đó sơ ý viết nhầm số 204 thành số 402. Hỏi tớch tăng thờm bao nhiờu đơn vị? Bài 16: Khối 3 trường Tiểu học Ngụ Quyền cú 180 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh. Số học sinh khỏ bằng số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh trung bỡnh, khụng cú học sinh yếu kộm. Tớnh số học sinh trung bỡnh. Bài 17: Bố mua 2 cỏi cặp sỏch mỗi cỏi 25 nghỡn đồng và một cỏi đĩa CDgiỏ 43 nghỡn đồng. Bố đưa cho chị bỏn hàng 100 nghỡn đồng. Hỏi chị bỏn hàng phải trả lại bố bao nhiờu nghỡn đồng ? Bài 18: Lan mua 2 quyển sỏch và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sỏch và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tớnh giỏ tiền một một quyển sỏch. HS làm bài - GV chấm chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học Ngày dạy : Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 BD toán Vở thực hành toán ( Tiết 2) - ôn tập I.Mđ Giúp HS củng cố kiến thức về: - Củng cố về đơn vị đo khối lượng, tính giá trị iểu thức và tính diện tích hình vông, hình chữ nhật. II. Các hoạt động dạy- học 1.Giới thiệu bài 2. Hd HS ôn lại kiến thức GV yêu cầu HS ôn lại về đơn vị đo khối lượng. 3. HS làm một số bài tập : - GV yêu cầu HS mở vở thực hành hoàn thành các BT. - GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm. - Tổ chức cho HS chữa bài khó trong tiết. - HS làm bài, lần lượt chữa. - GV n/x, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. Bài1 - Củng cố lại cách tính khối lượng. Bài 2 - Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức. Bài 3 : Củng cố lại cách tính diện tích các hình. Bài 4: Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Bài 5: 2407 x 4 = 9628 532 x 7 = 3724 - HS làm thờm bài tập Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. Ngày 18 tháng 4 là thứ hai, ngày 30 tháng 4 năm đó là: A. Thứ năm C. Thứ bảy Thứ sáu D. Chủ nhật Bài 7: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có chu vi bằng nhau. Tính diện tích hình chữ nhật? A 12cm B M N P Q C D Bài 8: Chọn đỏp ỏn đỳng: Bài 9: Bài 10: Chọn đỏp ỏn đỳng:Bài11:Bài 12: Bài 13: Bài 14: Bài 15: Bài 16: Bài 17: Bài 18: 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học Nhận xét, kí duyệt của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: