Giáo án Buổi 02 - Tuần 6 Lớp 3

Giáo án Buổi 02 - Tuần 6 Lớp 3

Chính tả: Nghe - viết

 Bài: LỪA VÀ NGỰA

 Phân biệt: tr/ ch

I. MỤC TIÊU :

- Nghe- viết chính xác đoạn đầu trong bàiLừa và ngựa .

- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:Vở chính tả buổi sáng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 02 - Tuần 6 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6: Thư ba ngày 28 tháng 10 năm 2010 
Chính tả: Nghe - viết
 Bài: LỪA VÀ NGỰA
 Phân biệt: tr/ ch
I. MỤC TIÊU : 
- Nghe- viết chính xác đoạn đầu trong bàiLừa và ngựa .
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:Vở chính tả buổi sáng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo,cười ngặt nghẽo
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu : Gv nêu mục tiêu bài học.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Trao đổi về nội dung đoạn viết
- Giáo viên đọc bài viết 1 lượt 
- Hỏi Hs về nội dung bài viết.
b) Hướng dẫn trình bày
- Đoạn viết có mấy khổ thơ ?
- Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con. 3 HS lên bảng viết.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ đã viết.
d) Viết chính tả
- Gv đọctừng câu trong bài viết.
- Gv đọc lại bài cho Hs soát lỗi .
- Thu chấm bài.
- Chấm nhận xét bài viết của học sinh.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
+ GV chọn phần 2a/56 sgk bài tập chính tả 
 - Gv nhận xét chữa bài .
3.Củng cố dặn dò :Gv hệ thống lại bài học 
- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào giấy nháp.
- 2 HS đọc lại 3 khổ thơ, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- HS trả lời ( Lừa cầu xin ngựa giúp mình mang một ít đồ khi đã kiệt sức ).
- Đoạn viết có7 câu.
- Chữ õ viết hoa: ( Cữ đầu câu thì viết hoa)
- Viết bảng con: cưỡi ngựa, khẩn khoản, kiệt sức.
- Đọc các từ trên bảng.
- HS viết bài.
- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi.
- 1 Hs lên bảng làm, Hs lớp nhận xét .
- ( tròn, chẳng , trâu )
	Tiết 2 
Ơn luyện từ và câu : Tuần 7 
I Mục đích yêu cầu : 
- Củng cố kiểu so sánh 
- Ơn từ chỉ hoạt động trạng thái 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV : Hệ thống bài tập 
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1 . Tổ chức cho HS làm BT 
- GV ghi các y/c BT lên bảng 
Bài 1 : Viết lại các hình ảnh so sánh và từ chỉ so sánh trong câu sau :
a) Mỗi bơng hoa cỏ may như một cái tháp xinh xắn , lộng lẫy nhiều tầng .
b) Những chùm hoa sấu trắng muốt nhỏ như những chiếc chuơng tí hon .
Câu a: Hình ảnh so sánh : ....................
 Từ chỉ so sánh : .......................
Câu b: Hình ảnh so sánh : ....................
 Từ chỉ so sánh : .......................
- Đây là kiểu so sánh gì ?
Bài 2 : Gạch dưới từ chỉ hoạt động trạng thái trong khổ thơ1 và 2 của bài Ngày khai trường 
-Cho SH đọc bài và tự làm bài vào VBT
GV chốt KQ: 
Từ chỉ hoạt động 
từ chỉ trạng thái 
Mặc , đi hội , cười , bá cổ , đùa 
Vui , mừng 
2 ) Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm nhận xét 
3 ) Củng cố - Dặn dị 
- GV nhận xét giờ học 
- Về ơn lài bài .
a)Bơng hoa cỏ may như cái tháp
- Từ: như 
b) Chùm hoa sấu nhỏ như chiếc chuơng
tí hon.
Từ: như 
- Đây là kiểu so sánh ngang bằng 
- HS đọc lại 2 khổ thơ rồi tự làm vào vở 
- Vài HS nêu KQ - Lớp nhận xét 
1 HS đọc lại KQ 
- HS theo dõi chữa bài tập 
- HS lắng nghe 
Tiết 3
Ơn gấp một số lên nhiều lần 
I Mục tiêu : Giúp HS 
- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần .
- Củng cố nhân, chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ một chữ số 
- Rèn kĩ năng giải tốn cĩ liên quan .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
HĐ 1: Tổ chức cho HS làm bài tập 
GV ghi hệ thống bài tập lên bảng Y/C HS làm bài tập :
Bài 1 : Viết theo mẫu 
M : 5 m gấp 7 lần là: 5 x 7 = 35 (m)
 6 kg gấp 6 lần là : .......................
 16 l gấp 3 lần là : ........................
 14 kg gấp 7 lần là: ......................
 27 cm gấp 3 lần là : ....................
- GV củng cố gấp một số lên nhiều lần 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
96 : 3 47 : 5
82 : 2 62 : 6
78 : 7 35 : 4
69 : 2 47 : 5
- Củng cố cách chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ một chữ số .
Bài 3: Tính 
84 : 4 – 20 =.... 69 : 3 – 17 = ......
 =.... = .....
3 X 8 + 56 =.... 88 : 2 + 36 = .....
 = .... = 
Bài 4: Lớp 3 B cĩ 12 bạn nữ , số bạn nam gấp 2 lần số bạn nữ . Hỏi lớp 3B 
cĩ bao nhiêu học sinh nam ? 
- Củng cố dạng tốn tìm một phần 
mấy của một số .
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
Số dư của phép chia : 37 : 6 = 6 là : 
A. 6 , B. 1 , C. 7 
HĐ3: Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm nhận xét 
* Hồn thiện bài học:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ơn bài . 
- HS tự làm VBT - Chữa bài tập .
- 3 HS tính và nêu cách tính 
- Lớp nhận xét 
- HS tự làm bài – 4 HS lên bảng làm 
v à nêu cách tính .
- Lớp nhận xét 
- 4 HS chữa bài . Lớp nhận xét 
- HS nêu cách tính 
 - 1 HS chữa bài tập 
Bài giải
Số học sinh nam lớp 3B là : 
12 X 2 = 24 (học sinh ) 
Đáp số : 24 học sinh 
- HS nêu KQ - Lớp nhận xét 
- Lớp đổi vở kiểm tra KQ 
Tiết 4: Toán 
Bảng chia 7
I Mục tiêu : Giúp HS 
- Củng cố về phép chia trong phạm vi 7
- Rèn kĩ năng giải tốn cĩ liên quan .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
HĐ 1: Tổ chức cho HS làm bài tập 
GV ghi hệ thống bài tập lên bảng Y/C HS làm bài tập :
Bài 1 : Tính nhẩm
56 : 7 =	63 : 7 =	42 : 7 =
14 : 7 =	49 : 7 = 	 7 : 7 =
35 : 7 =	21 : 7 =	70 : 7 = 
- GV củng cố lại phép chia trong phạm vi 7
Bài 2 : Tính nhẩm
7 x 2 =	7 x 6 =	7 x 5 =
2 x 7 = 	6 x 7 =	5 x 7 =
14 : 7 =	42 : 7 =	35 : 7 =
14 : 2 =	42 : 6 =	35 : 5 =
- Gv cho Hs nhận xét kết quả của dãy phép tính
Bài 3: 
Có 49 l dầu chia đều vào 7 can . Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4: Có 63 l dầu chia đều vào các can , mỗi can có 7 lít dầu . Hỏi có bao nhiêu can dầu ?
HĐ3: Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm nhận xét 
* Hồn thiện bài học:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ơn bài . 
- HS tự làm VBT - Chữa bài tập .
- 3 HS tính và nêu cách tính 
- Lớp nhận xét 
- HS tự làm bài – 3 HS lên bảng làm 
v à nêu cách tính .
- Lớp nhận xét 
+ Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi. Kết quả của phếp chia là...
- 1 HS chữa bài . Lớp nhận xét 
- HS nêu cách tính 
 - 1 HS chữa bài tập 
Bài giải
Số can dầu có là:
63 : 7 = 9 ( can ) 
Đáp số : 9 ( can ) 
- Lớp đổi vở kiểm tra KQ 
Tiết 1	: Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
 	 Tập đọc
 NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO
I MỤC TIÊU:
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc trôi trảy, lưu loát toàn bài .Chú ý đọc đúng :
 + Các từ : túp lều, lò gạch, vào lò, nặn, cái núm, rủ.
 - Biết đọc truyện với giọng kể vui, nhẹ nhàng. 
 2.Rèn kỹ năng đọc –hiểu :
 -Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: trò ú tim, cây nêu
 -Hiểu nội dung bài:Tình cảm thân thiết giữa bạn nhỏ và gia đình bác thợ gạch. 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 - 3 HS đọc thuộc lòng bài Tiếng ru và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
 - GV nhận xét, cho điểm. 
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI 
 Bài đọc Những chiếc chuông reo sẽ đưa các em về một vùng quê xưa để hiểu thêm
 cuộc sống bình dị và tình cảm thân ái giữa những người lao động ở nông thôn.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài với giọng kể vui, nhẹ nhàng.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
 + Đọc từng câu
 + Đọc từng đoạn trước lớp
GV có thể chia bài thành 4 đoạn.
 Đoạn 1: Từ đầu đến đóng gạch.
Đoạn 2: Tiếp đến để tạo ra tiếng kêu.
Đoạn 3:Tiếp đến treo lên cây nêu trước sân.
Đoạn 4: còn lại .
 + Đọc từng đoạn trong nhóm
 + Thi đọc giữa các nhóm
 + Đọc đồng thanh
Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- GV chốt lại câu trả lời đúng
1. Nơi ở của gia đình bác thợ gạch có gì đặc biệt?
2. Tìm những chi tiết nói lên tình thân ái giữa gia đình bác thợ gạch và cậu bé?
3. Những chiếc chuông đất nung đã đem lại niềm vui như thế nào cho gia đình bạn nhỏ?
Luyện đọc lại
-GV yêu cầu HS đọc từng đoạn.
-GV nhận xét ,tuyên dương những cá nhân đọc diễn cảm,hay
CỦNG CỐ –DẶN DÒ
 -Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 
 -GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc bài văn. 
 -GV nhận xét tiết học.
-HS kết hợp đọc thầm
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
 -HS nối tiếp nhau từng đoạn.Chú ý ngắt nghỉ đúng ở những chỗ có dấu phẩy, dấu chấm.
-HS đọc các từ được chú giải cuối bài. 
 -Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc từng đoạn
 -Cá nhân các nhóm thi đọc với nhau
-Các nhóm đọc từng đoạn.
 -Các nhóm thảo luận trao đổi về nội dung bài.
-1 HS đọc câu hỏi , các HS khác trả lời
 (Là một túp lều bằng phên rạ, ở giữa cánh đồng, xung quanh lều xếp đầy những hàng gạch mới đóng.)
 (Cậu bé thường ra lò gạch chơi trò ú tim 
 (Ngày Tết đã làm cho sân nhà bạn nhỏ ấm áp 
-HS thi đọc từng đoạn văn.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét những HS đọc diễn cảm, hay.
 Tiết 2 : Tập làm văn
Ôn tập : Kể lại buổi đầu đi học
I. MỤC TIÊU
Viết được một đoạn văn ngắn gồm 5 câu kể về buổi đầu đi học.
Nhận xét được bài viết của bạn, học tập bài viết của bạn để sửa bài iết của mình cho hoàn thiện hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Vở buổi sáng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Nêu trình tự các nội dung của một cuộc họp thông thường.
-Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI
 Giới thiệu bài
- Gv nêu nội dung bài học.
Hoạt động 1: Viết lại đoạn văn kể về buổi đầu đi học.
- Gv ghi đề bài lên bảng
+ Hãy viết đoạn văn ngắn khoảng 5 – 7 câu kể về buổi đầu đi học.- Gọi 1 Đến 2 HS khá kể trước lớp để làm mẫu.
- Gv hướng dẫn Hs nhớ lại buổi đầu em đi học theo hệ thồng câu hỏi.
- Gv thu một số bài chấm nhận xét.
Hoạt động 2: Nhận xét bài viết của Hs
- Gv đọc một số bài viết hay cho Hs nhận xét cái hay của từng bài.
- Gv ghi một số câu văn chưa hoàn chỉnh của Hs .
3. Hoạt động 4: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lại bài viết của mình.
- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, các HS nghe và nhận xét.
- 1 Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs nhận xét
- Lớp theo dõi nhận xét, chữa câu văn cho hoàn chỉnh.
Tiết 3: Toán 
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu : Giúp HS 
- Củng cố về phép chia trong phạm vi 7.
- Rèn kĩ năng giải tốn cĩ liên quan .
- Tìm 1/3 của một số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
HĐ 1: Tổ chức cho HS làm bài tập 
GV ghi hệ thống bài tập lên bảng Y/C HS làm bài tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
56 : 7 =	63 : 7 =	42 : 7 =
35 : 7 =	21 : 7 =	70 : 7 = 
- GV củng cố lại phép chia trong phạm vi 7
Bài 2 : Tính nhẩm
7 x 5 =	7 x 6 =	 7 x 0 =
35 : 7 =	42 : 7 =	0 : 7 =
35 : 5	42 : 6 =	0 x 7 =
- Gv cho Hs nhận xét kết quả của dãy phép tính thứ 3
Bài 3: 
- Trong vườn có 63 cây ăn quả, trong đó 1/7 số cây là cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo ?
Bài 4: Co đoạn thẳng AB dài 9 cm .
a.Vẽ đoạn thẳng CD bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng AB.
b.Vẽ đoạn thẳng MN có đọ dài bằng độï dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 cm.
HĐ 2: Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm nhận xét 
* Hồn thiện bài học:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ơn bài . 
- HS tự làm VBT - Chữa bài tập .
- 3 HS tính và nêu cách tính 
- Lớp nhận xét 
- HS tự làm bài – 3 HS lên bảng làm 
Và nêu cách tính cho nhanh.
- Lớp nhận xét 
+ Bất kỳ số nào nhân ( chia )với 0 cũng bằng 0.
- 1 HS chữa bài . Lớp nhận xét 
- HS nêu cách tính 
- 1 Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs làm vào vở.
- Lớp đổi vở kiểm tra KQ 
 TIẾT 4: Toán
Ơn giảm m ột số đi nhiều lần 
I. MỤC TIÊU:	Giúp HS củng cố về:
- Giảm một số đi nhiều lần.
- Áp dụng gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần để giải các bài tốn cĩ liên quan. 
- Chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
 Ho¹t ®éng của thầy 
Hoạt động của trị
H Đ1: Củng cố giảm một số đi nhiêu lần 
Bài 1 : Viết phép tính rồi tính theo mẫu 
M: Giảm 35 giảm đi 7 lần được :
 35 : 7 = 5(l)
- Giảm 28 cm đi 4 lần được :
- Giảm 80 kg đi 2 lần được 
- Giảm 66 giờ đi 6 lần được : 
- Giảm 39 Kg đi 3 lần được 
- Giảm 88 m đi 4 lần được : 
- Củng cố Giảm một số đi nhiều lần 
Bài 2 : Mẹ cĩ 48 quả cam . Sau khi đem bán thì số cam giảm đi 4 lần . Hỏi số cam cịn lại bao nhiêu quả cam ? 
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì? 
- Củng cố dạng tốn giảm một số đi nhiều lần 
HĐ2: Củng cố chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ một chữ số 
Bài 3 : Dặt tính rồi tính 
47 : 5 98 : 3
89 : 4 89 : 4
67 : 6 56 : 5
40 : 7 67 : 2
- GV củng cố chia số cĩ 2 chữ số cho số cĩ một chữ số 
H Đ2 : Chấm chữa bài 
GV thu vở chấn nhận xét bài làm của HS 
*HỒN THIỆN BÀI HỌC 
- GV nhận xét giơ học 
- Về nhà ơn b ài 
- 2 HS lên chữa.
- HS làm VBT-2HS chữa bài nêu 
cách làm .
- Lớp nhận xét
- HS tự làm VBT- Chữa bài
Bài gải
Mẹ cịn số quả cam là:
48 : 4 = 12 (quả)
Đáp số: 12quả
- Lớp làm VBT
- 4HS chữa bài- Nêu cách tính 
- Lớp nhận xét 
- HS theo dõi 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc