Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 14

Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 14

A. KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã.

NX,

B. DẠY BÀI MỚI.

1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học

2, HD h/s viết chính tả

a, HD chuẩn bị

GV đọc toàn bài 1 lần

Trong bài vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa?

Trong đoạn những chữ nào dễ mắc lỗi?

Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp

b, GV đọc cho h/s viết

c, Chấm, chữa bài

GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở

Chấm 5-7 bài, NX

3, HD h/s làm bài tập chính tả

a, BT2

GV nêu yêu cầu của bài

Bài chính tả có mấy câu?

b, BT3 . Điền vào chỗ chấm: ay hay ây?

GV nêu yêu cầu của bài

Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc

C, CỦNG CỐ, DẶN DÒ

NX tiết học, dặn dò

 

doc 6 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng năm 201
chính tả : (nghe – viết) : người liên lạc nhỏ (đoạn 2)
 I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả: 
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn bài Người liên lạc nhỏ.
 - Viết hoa các tên riêng: Tây, Kim Đồng. 
 Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (ay/ ây).
 II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
4’
Viết từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã.
3 h/s lên bảng viết
Cả lớp viết bảng tay.
NX, 
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc toàn bài 1 lần
1 em đọc lại
Trong bài vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa?
Kim Đồng – tên người.
Tây 
Trong đoạn những chữ nào dễ mắc lỗi?
Huýt sáo, thản nhiên, chốc lát
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp
h/s tự viết những chữ dễ mắc lỗi
b, GV đọc cho h/s viết
H/S viết chính tả
c, Chấm, chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
a, BT2
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Bài chính tả có mấy câu?
 7 câu 
b, BT3 . Điền vào chỗ chấm: ay hay ây?
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s đọc yêu cầu bài tập
Làm bài, chữa bài
Xay lúa đám mây
Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc
Chiếc máy bay lưỡi cày
Nước chảy thứ bảy
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Bổ sung
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
Toán:	bài 65 bảng chia 9
A. Mục đích: 
 Giúp HS : Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 Đọc bảng chia 9 
-> HS + GV nhận xét.
5’
(3HS)
II. Bài mới: 
27’
a) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
9’
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm nêu miệng kết quả
-> GV nhận xét
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
90
81
72
63
54
45
36
27
18
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
b) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS làm bài.
9’
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích giải vào vở + 1 HS lên bảng.
- GV gọi HS nhận xét
Bài giải
Tuổi bố gấp số lần tuổi con là:
45 : 9 = 5 (tuổi)
Đ/S: 5 tuổi
c) Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu
9’
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm -> làm bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
Bài giải
Số cốc còn lại là:
60 - 6 = 54 (cái)
Mỗi hộp có số cái cốc là:
54 : 9 = 6 (cái)
Đ/S: 6 cái
III. Củng cố - Dặn dò:
3’
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán:	 bài 66 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9.
B. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 
- Đọc bảng chia 9 
HS + GV nhận xét.
5’
(3 HS)
II. Bài mới:
1. Bài 1: 
Củng cố bảng nhân 9 và chia 9.
27’
8’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS yêu cầu BT.
- GV yêu cầu:
- HS làm vào vở - nêu kết quả.
- GV gọi HS nêu kết quả 
 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 8 = 72
 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 72 : 9 = 8
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 8 = 9
- GV nhận xét, sửa sai.
2. Bài 2: Ôn về giải toán có lời văn 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán 
- GV yêu cầu HS giải vào vở 
- HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng 
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài 
Lớp đó có số tổ là:
36 : 9 = 4 (tổ)
Đáp số : 4 tổ
3. Bài 3: Ôn về giải toán có lời văn 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán 
- GV yêu cầu HS giải vào vở 
- HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng 
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài 
Số người còn lại là:
105 - 15 = 90 (người)
Có các xe sau là:
- GV nhận xét 
90 : 9 = 10 (xe)
Đoàn xe có số xe là:
1 + 10 = 11 (xe)
 Đáp số: 11 xe
III. Củng cố dặn dò 
3’
- Nêu lại nội dung bài ? 
(1HS)
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán : bài 67 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
A. Mục tiêu:
Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).
 - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Đọc bảng chia 9 
- HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới:
27’
a. Bài 1: Củng cố về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
 48 3 84 6 80 5
- GV quan sát sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
 3 16 6 14 5 16
 18 24 30
 18 24 30
 0 0 0
b. Bài 2: Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau.
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài học 
- GV gọi HS nêu yêu cầu cách làm 
- HS giải vào vở - nêu kết quả 
- GV theo dõi HS làm bài 
Bài giải
- Gọi HS nêu kết quả 
Số phút của 1/4 giờ là:
- GV nhận xét 
60 : 4 = 15 (phút)
 Đáp số: 15 phút
c. Bài 3: Giải được bài toán có liên quan đến phép chia.
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách làm 
- HS làm vào vở 
Bài giải
Ta có: 80 : 6 = 13 (dư 2)
Như vậy có thể xếp được nhiều nhất là 13 hộp và còn thừa 2 cốc
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét
 Đ/S: 13 hộp và còn thừa 2 cốc
III. Củng cố - dặn dò 
3’
- Nêu lại cách chia số có 2 chữ số..? 
(1HS)
Bổ sung
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
tập làm văn : TUẦN 13 - viết thư
I, mục đích yêu cầu
 1.Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 bức thư cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam( hoặc miền Trung) theo gợi ý SGK. Trình bày đúng thể tthức 1 bức thư.
 2. Biết dùng từ đặt câu đúng, viết chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư.
 II, Đồ dùng dạy học
 vở bài tập
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A, kiểm tra bài cũ
5’
Đọc đoạn viết về cảnh đẹp nước ta 
( tiết trước)
2 h/s đọc
GV nhận xét 
B, dạy bài mới
GV giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh tập viết thư cho bạn
a, Bài tập 1
10’
1 h/s đọc các yêu cầu và các gợi ý
a, GV hướng dẫn phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yêu cầu
Bài tập yêu cầu em viết thư cho ai?
Cho 1 bạn h/s ở 1 tỉnh thuộc miền khác với miền em đang ở
Chú ý:
Cần xác định viết thư cho bạn tên là gì? ở tỉnh nào? miền nào?
Mục đích viết thư là gì?
Làm quen, hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
Những nội dung cơ bản của thư là gì?
Nêu lí do, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn bạn cùng thi đua học tốt
Hình thức của lá thư thế nào?
Như mẫu thư gửi bà
b, Hướng dẫn h/s làm mẫu nói về nội dung thư theo gợi ý
1 h/s khá làm mẫu phần lí do viết thư
3, H/S viết thư
16’
h/s viết vở
GV theo dõi , giúp đỡ từng em
Yêu cầu h/s đọc thư của mình trước lớp
NX
5 – 7 em đọc thư của mình
Lớp NX
3. Củng cố dặn dò
3’
Biểu dương những h/s viết hay
NX tiết học, 
Bổ sung
........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_khoi_3_tuan_14.doc