A. KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã.
NX,
B. DẠY BÀI MỚI.
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
2, HD h/s viết chính tả
a, HD chuẩn bị
GV đọc toàn bài 1 lần
Trong bài vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa?
Trong đoạn những chữ nào dễ mắc lỗi?
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp
b, GV đọc cho h/s viết
c, Chấm, chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
a, BT2
GV nêu yêu cầu của bài
Bài chính tả có mấy câu?
b, BT3 . Điền vào chỗ chấm: ay hay ây?
GV nêu yêu cầu của bài
Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc
C, CỦNG CỐ, DẶN DÒ
NX tiết học, dặn dò
Thứ ngày tháng năm 201 chính tả : (nghe – viết) : người liên lạc nhỏ (đoạn 2) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn bài Người liên lạc nhỏ. - Viết hoa các tên riêng: Tây, Kim Đồng. Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (ay/ ây). II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã. 3 h/s lên bảng viết Cả lớp viết bảng tay. NX, B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc toàn bài 1 lần 1 em đọc lại Trong bài vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa? Kim Đồng – tên người. Tây Trong đoạn những chữ nào dễ mắc lỗi? Huýt sáo, thản nhiên, chốc lát Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp h/s tự viết những chữ dễ mắc lỗi b, GV đọc cho h/s viết H/S viết chính tả c, Chấm, chữa bài GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ a, BT2 GV nêu yêu cầu của bài 1 h/s đọc yêu cầu của bài Bài chính tả có mấy câu? 7 câu b, BT3 . Điền vào chỗ chấm: ay hay ây? GV nêu yêu cầu của bài 1 h/s đọc yêu cầu bài tập Làm bài, chữa bài Xay lúa đám mây Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc Chiếc máy bay lưỡi cày Nước chảy thứ bảy c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 65 bảng chia 9 A. Mục đích: Giúp HS : Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Đọc bảng chia 9 -> HS + GV nhận xét. 5’ (3HS) II. Bài mới: 27’ a) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 9’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS tính nhẩm nêu miệng kết quả -> GV nhận xét 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 90 81 72 63 54 45 36 27 18 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 b) Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS làm bài. 9’ - 2 HS nêu yêu cầu - HS phân tích giải vào vở + 1 HS lên bảng. - GV gọi HS nhận xét Bài giải Tuổi bố gấp số lần tuổi con là: 45 : 9 = 5 (tuổi) Đ/S: 5 tuổi c) Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu 9’ - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV nêu yêu cầu - HS nêu cách làm -> làm bài vào vở - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét Bài giải Số cốc còn lại là: 60 - 6 = 54 (cái) Mỗi hộp có số cái cốc là: 54 : 9 = 6 (cái) Đ/S: 6 cái III. Củng cố - Dặn dò: 3’ * Đánh giá tiết học. Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 66 Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9. B. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - Đọc bảng chia 9 HS + GV nhận xét. 5’ (3 HS) II. Bài mới: 1. Bài 1: Củng cố bảng nhân 9 và chia 9. 27’ 8’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu BT. - GV yêu cầu: - HS làm vào vở - nêu kết quả. - GV gọi HS nêu kết quả 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 8 = 72 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 72 : 9 = 8 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 8 = 9 - GV nhận xét, sửa sai. 2. Bài 2: Ôn về giải toán có lời văn 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán - GV yêu cầu HS giải vào vở - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng Bài giải - GV theo dõi HS làm bài Lớp đó có số tổ là: 36 : 9 = 4 (tổ) Đáp số : 4 tổ 3. Bài 3: Ôn về giải toán có lời văn 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán - GV yêu cầu HS giải vào vở - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng Bài giải - GV theo dõi HS làm bài Số người còn lại là: 105 - 15 = 90 (người) Có các xe sau là: - GV nhận xét 90 : 9 = 10 (xe) Đoàn xe có số xe là: 1 + 10 = 11 (xe) Đáp số: 11 xe III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại nội dung bài ? (1HS) * Đánh giá tiết học Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 67 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư). - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Đọc bảng chia 9 - HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: Củng cố về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 48 3 84 6 80 5 - GV quan sát sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 3 16 6 14 5 16 18 24 30 18 24 30 0 0 0 b. Bài 2: Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài học - GV gọi HS nêu yêu cầu cách làm - HS giải vào vở - nêu kết quả - GV theo dõi HS làm bài Bài giải - Gọi HS nêu kết quả Số phút của 1/4 giờ là: - GV nhận xét 60 : 4 = 15 (phút) Đáp số: 15 phút c. Bài 3: Giải được bài toán có liên quan đến phép chia. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách làm - HS làm vào vở Bài giải Ta có: 80 : 6 = 13 (dư 2) Như vậy có thể xếp được nhiều nhất là 13 hộp và còn thừa 2 cốc - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét Đ/S: 13 hộp và còn thừa 2 cốc III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại cách chia số có 2 chữ số..? (1HS) Bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn : TUẦN 13 - viết thư I, mục đích yêu cầu 1.Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 bức thư cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam( hoặc miền Trung) theo gợi ý SGK. Trình bày đúng thể tthức 1 bức thư. 2. Biết dùng từ đặt câu đúng, viết chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư. II, Đồ dùng dạy học vở bài tập III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 5’ Đọc đoạn viết về cảnh đẹp nước ta ( tiết trước) 2 h/s đọc GV nhận xét B, dạy bài mới GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh tập viết thư cho bạn a, Bài tập 1 10’ 1 h/s đọc các yêu cầu và các gợi ý a, GV hướng dẫn phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yêu cầu Bài tập yêu cầu em viết thư cho ai? Cho 1 bạn h/s ở 1 tỉnh thuộc miền khác với miền em đang ở Chú ý: Cần xác định viết thư cho bạn tên là gì? ở tỉnh nào? miền nào? Mục đích viết thư là gì? Làm quen, hẹn bạn cùng thi đua học tốt. Những nội dung cơ bản của thư là gì? Nêu lí do, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn bạn cùng thi đua học tốt Hình thức của lá thư thế nào? Như mẫu thư gửi bà b, Hướng dẫn h/s làm mẫu nói về nội dung thư theo gợi ý 1 h/s khá làm mẫu phần lí do viết thư 3, H/S viết thư 16’ h/s viết vở GV theo dõi , giúp đỡ từng em Yêu cầu h/s đọc thư của mình trước lớp NX 5 – 7 em đọc thư của mình Lớp NX 3. Củng cố dặn dò 3’ Biểu dương những h/s viết hay NX tiết học, Bổ sung ........................................................................................................................................ .....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: