A. KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết từ: màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.
NX,
B. DẠY BÀI MỚI.
1, Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC tiết học
2, HD h/s viết chính tả
a, HD chuẩn bị
GV đọc đoạn chính tả 1 lần
Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào?
Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai?
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết
sai ra nháp
b, GV đọc cho h/s viết
c, Chấm, chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
BT2
GV nêu yêu cầu của bài
Điền vào chỗ trống: ui hay uôi
Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lại lời giải đúng.
Thứ ngày tháng năm 201 chính tả : (nghe – viết): hũ bạc của người cha (đoạn 3) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Hũ bạc của người cha. - Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó ( ui/ uôi). II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết từ: màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê. 3 h/s lên bảng viết Cả lớp viết bảng tay. NX, B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc đoạn chính tả 1 lần 1 em đọc lại Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào? Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát. Ba tháng dành dụm được 90 bát gạo, anh bán lấy tiền mang về. Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai? h/s phát biểu Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp h/s tự viết những chữ dễ mắc lỗi b, GV đọc cho h/s viết H/S viết chính tả c, Chấm, chữa bài GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ BT2 GV nêu yêu cầu của bài 1 h/s đọc yêu cầu của bài Điền vào chỗ trống: ui hay uôi h/s thi làm đúng, làm nhanh Cả lớp chữa vào vở bài tập Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lại lời giải đúng. Bà mẹ dúi cho con một ít tiền Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây Anh ở đầu sông , em cuối sông. c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 Toán: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: - Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 5’ - Làm lại BT 1 (2HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 27’ a. Bài 1 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 560 7 560 8 725 8 GV sửa sai cho HS sau mỗi lần 56 80 56 70 72 90 00 00 05 giơ bảng 0 0 0 5 b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách làm. - HS p/t và nêu cách làm - HS giải vào vở - nêu kết quả Bài giải - GV theo dõi HS làm bài Thực hiện phép chia ta có 365 : 7 = 52 (dư 1) Dư 1 con nhốt vào 1 ngăn Vậy cần ít nhất số ngăn là: 52 + 1 = 53 (ngăn) - GV gọi HS nhận xét Đ/s: 53 ngăn - GV nhận xét, sửa sai cho HS c. Bài 3: : Điền chữ số còn thiếu vào ô trống 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm SGK nêu kết quả - GV sửa sai cho HS III. Củng cố - dặn dò: 3’ bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 71 Giới thiệu bảng nhân A. Mục tiêu: - Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân. Củng cố về giải toán = 2 phép tính. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 5’ Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9 (4HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 27’ a. Bài tập 1: 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm bài CN vào vở - HS làm vào vở x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 6 7 8 9 10 - GV gọi HS nêu kết quả - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài tập 2: Giải được bài toán có lời văn 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS p/t bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở. Bài giải Có số gạo tẻ là: 130 x 6 = 780 (kg) Có số gạo nếp và gạo tẻ là: - GV theo dõi HS làm bài 130 + 780 = 910 (kg) - GV gọi HS đọc bài giải Đáp số: 910kg - GV nhận xét c. Bài 3: : Điền chữ số thích hợp vào ô trống 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm SGK nêu kết quả - GV sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò: 3’ * Đánh giá tiết học. bổ sung .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 Toán bài 72 Giới thiệu bảng chia A. Mục tiêu: - Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng chia. b. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 5’ Đọc bảng chia 6,7,8,9 (4HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu Bài tập - GV gọi HS chữa bài. - HS làm vào SGK - chữa bài - GV nhận xét : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 6 7 8 9 10 b. Bài 2: 10’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách giải - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng Bài giải Số con vịt bán đi là: - GV theo dõi HS làm bài. 234 : 9 = 26 (con) Số con vịt còn lại là: - GV gọi HS đọc bài và nhận xét 234 - 26 = 208 (con) Đ/s: 208 con - GV nhận xét d. Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vở nêu kết quả III. Củng cố dặn dò: 3’ bổ sung .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn - TUẦN 14 giới thiệu tổ em và các hoạt động của tổ I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng nói: Biết giới thiệu 1 cách mạnh dạn, tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tháng vừa qua. Làm cho h/s thêm yêu mến nhau. III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 4’ Đọc lại bức thư viết gửi bạn miền khác 2 h/s đọc GV nhận xét B, dạy bài mới GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a, Bài tập 1 12’ Hãy giới thiệu về tổ em với một đoàn khách 1 h/s đọc các yêu cầu 1 hs đọc các gợi ý a. Tổ em gồm những bạn nào? các bạn là người dân tộc nào? b. Mỗi bạn có đặc điểm gì hay? c. Tháng vừa qua các bạn làm được những việc gì tốt? Hs trao đổi theo cặp tự giới thiệu về tổ em với 1 đoàn khách Cả lớp nhận xét bạn giới thiệu tốt nhất 1 vài hs giới thiệu b, Bài tập 2 15’ 1 h/s đọc yêu cầu Hãy kể về các hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua. Yêu cầu h/s dựa vào gợi ý a,b,c để kể 1 h/s giỏi làm mẫu. VD “ Thưa các bác, các chú, cháu là Thành h/s tổ 3 xin giới thiệu....về các bạn trong tổ cháu. Tổ cháu có 8 bạn. Đây là bạn Công...trong tháng vừa qua các bạn làm được nhiều việc tốt như.. h/s làm việc theo tổ, từng em nối tiếp nhau đóng vai, giới thiệu 3. Củng cố dặn dò 3’ NX tiết học, Bổ sung ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: