CHÍNH TẢ : NGHE - VIẾT
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ(đoạn 3)
I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già.
- Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng theo nghĩa đã cho.
II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 4
Viết từ: nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng,
chống chọi. 3 h/s lên bảng viết
NX,
B. DẠY BÀI MỚI.
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1 nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả 20
a, HD chuẩn bị
GV đọc đoạn 3 của truyện các em nhỏ và cụ già.
1 em đọc lại
Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu?
5 câu
Những chữ nào trong đoạn viết hoa? Các chữ đầu câu
Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào một chữ.
h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai: nặng nhọc, ánh lên
Thứ ngày tháng năm 201 Toán: Bài 36: Giảm đi một số lần A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng đề giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - làm lại bài tập 2 - làm lại bài tập 3 Cả lớp cùng GV nhận xét. 5’ 1HS 1 HS II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: Củng cố về giảm 1số nhiều lần 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm nháp HS làm nháp – nêu miệng kết quả Số đã cho 14 28 47 56 63 Giảm 7 lần 2 4 7 8 9 Giảm đi 7 7 21 42 49 56 - GV gọi HS nêu kết quả - GV sửa sai cho HS. - Cả lớp nhận xét . b. Bài 2: Củng cố về giảm 1số đi nhiều lần thông qua bài toán có lời văn. 7’ - GV gọi yêu cầu BT. - Vài HS nêu yêu cầu - GV gọi HS nêu cách giải - HS nêu cách giải -> Hs giải vào vở Bài giải Ngày thứ hai bác Minh thu hoach được số ki-lô-gam cà chua là: 64 : 2 = 32 (kg) Đáp số : 32 kg b. Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 7’ - Vài HS nêu yêu cầu Hs làm bài, chữa bài Bài giải Tuần thứ hai đội đó sửa được số mét đường là: 99 : 3 = 33( m) Đáp số: 33 m b. Bài 4: Hướng dẫn tương tự bài 2,3 6’ - Vài HS nêu yêu cầu Hs làm bài, chữa bài Bài giải Tuần thứ hai đội đó sửa được số mét đường là: 59 - 3 = 56 (m) Đáp số : 56 m III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại quy tắc của bài? 2 h/s - Đánh giá tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Toán: Bài 37: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản. - Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? - HS + GV nhận xét. 5’ (2 HS nêu) II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Củng cố về giảm đi một số lần. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn cách làm - HS đọc mẫu nêu cách làm. - HS làm nháp - nêu miệng kết quả 63 5 9 40 2 10 Giảm 7lần giảm đi 7 Gấp 8 lần giảm 4lần 54 9 24 3 4 3 Giảm 6 lần bớt 6 GV quan sát HS làm, gọi HS nêu miệng kết quả. Gấp 8 lần Giảm 6 lần - GV nhận xét, sửa sai cho HS. 2. Bài 2: Giải bài toán có lời văn và giảm đi một số lần và tìm 1/ mấy của một số. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS phân tích bài và nêu cách giải - HS phân tích - nêu cách giải. - HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng giải bài (a, b) - GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải - GV theo dõi HS làm bài Sau khi hỏi trên cây còn số quả cam là: 75 : 5 = 15 (quả) Đáp số: 15 quả b. Trên cây còn lại số quả bưởi là: 64 : 4 = 16 (quả) Đáp số: 16 quả - Cả lớp nhận xét bài của bạn - GV nhận xét 3. Bài 3: Củng cố về giảm đi một số lần. Củng cố về đo độ dài đoạn thẳng . 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm nháp - GV gọi 2 HS lên bảng làm +lớp làm vào nháp. a. Độ dài đoạn thẳng CD dài 6 cm - GV theo dõi HS làm bài Độ dài ĐT MN là 10cm b, Hs vẽ độ dài đoạn thẳng CD và MN - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét - sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại nội dung bài ? - 1HS - Đánh giá tiết học . Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán: Bài 38: Tìm số chia A. Mục tiêu: Giúp HS - Biết tìm số chia chưa biết - Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : làm BT2 tiết trước -> Học sinh + GV nhận xét 5’ 2 HS, mỗi em 1 câu II. Bài mới: 27’ a, bài tập 1: Số? 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào nháp - gọi HS nêu kết quả - HS làm vào nháp - nêu miệng KQ 15 : 5 = 3 63 : 7 = 9 27 : 3 = 9 20 : 4 = 5 24 : 3 = 8 48 : 6 = 8 - Cả lớp nhận xét -> GV nhận xét chung b. Bài 2: Củng cố về cách tìm số bị chia 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 36 : x = 6 42 : x = 7 x = 36 : 6 x = 42 : 76 GV sửa sai cho HS x = 6 x = 6 35 : x = 5 x = 35 : 5 x = 7 c. Bài 3: Giải bài toán có lời văn về tìm 1/ mấy của một số. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp , 1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở thực hành - GV nhận xét Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 86 : 2 = 43 (kg) Đáp số : 43 kg III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại quy tắc? - 2 HS - Đánh giá tiết học. Bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 chính tả : nghe - viết Các em nhỏ và cụ già(đoạn 3) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già. - Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng theo nghĩa đã cho. II, Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết từ: nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi. 3 h/s lên bảng viết NX, B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc đoạn 3 của truyện các em nhỏ và cụ già. 1 em đọc lại Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu? 5 câu Những chữ nào trong đoạn viết hoa? Các chữ đầu câu Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì? Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào một chữ. h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai: nặng nhọc, ánh lên b, GV đọc cho h/s viết c, Chấm, chữa bài H/S viết chính tả GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ a, BT2 Tìm các tiếng điền vào chỗ trống tạo thành các từ ngữ và lưu ý viết đúng chính tả. 1 h/s đọc yêu cầu của bài Cả lớp làm bài cá nhân vào giấy nháp Một số h/s đọc kết quả đúng Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Cả lớp làm bài vào vở bài tập Rang..(lạc, cơm, ngô, rang) Dang..(tay, ngang, dở, rộng) Giang..(sơn, san, đò, mai) Rương.. (quần áo,..) Dương..(cầm, gian, thế,) Giương..(mắt ếch) b, Bài 2 Tìm các từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau: Hs đọc yêu cầu Hs làm bảng con Sau thời gian quy định, cả lớp giơ bảng Hs chữa bài vào vở Khăn có các cạnh bằng nhau dùng để đội đầu Khăn vuông Kịch hát dân tộc cổ truyền Tuồng Nơi bắt đầu của sông, suối Nguồn Di chuyển thành dòng nhiều và liên tục Cuồn cuộn c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn kể về một người bạn I, mục đích yêu cầu 1, Rèn kĩ năng nói: h/s kể lại tự nhiên, chân thật về một người bạn mà em quý mến. 2, Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng. III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 4’ Hãy đóng vai tổ trưởng nêu lại nội dung chuẩn bị cho cuộc họp tổ bàn về việc giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. 2 h/s đón vai tổ trưởng nêu nội dung đã học tiết trước. NX B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 27’ a, Hướng dẫn làm miệng 13’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. GV nhắc h/s: vở thực hành gợi ý cho các em 3 câu hỏi để kể về một người bạn. Em có thể kể 5 đến 7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình của bạn, tình cảm của em đình em với bạn, tình cảm của bạn đối với em, không hoàn toàn lệ thuộc vào 3 câu hỏi gợi ý. - Bạn đó tên là gì? học lớp nào? ở đâu? - Bạn có đặc điểm gì nổi bật? - Tình cảm của em và bạn như thế nào? 1 h/s khá, giỏi kể mẫu 1 vài câu 3 hoặc 4 h/s thi kể. b, Hs viết bài vào vở 14’ GV nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể. Có thể viết 5 đến 7 câu hoặc nhiều hơn. h/s viết đoạn văn Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn những người viết tốt nhất 5 đến 7 em đọc bài của mình C. Củng cố dặn dò 3’ NX tiết học, Bổ sung ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: