TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I) Mục tiêu .
- Ôn các bài tập đọc , học thuộc lòng từ tuần 19 đến 26
- Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ
II) Đồ dùng dạy học
- Phiêu ghi tên các bài Học thuộc lòng
- 4 tờ phiếu phô tô ô chữ và bút dạ
III) Các họat động dạy học chủ yếu
TUẦN 27 Thứ 2 ngày 05 tháng 3 năm 2012 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I) Mục tiêu . - Ôn các bài tập đọc , học thuộc lòng từ tuần 19 đến 26 - Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ II) Đồ dùng dạy học - Phiêu ghi tên các bài Học thuộc lòng - 4 tờ phiếu phô tô ô chữ và bút dạ III) Các họat động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 1 phútghi bảng 2) Ôn tập đọc ,học thuộc lòng 15 phút - Gọi HS lên bốc thăm bài . - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi - Gọi học sinh nhận xét . + Nhận xét ghi điểm . 3) Củng có và mở rông vốn từ15 phút - Chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu phô tô bài tập 2 . - Y/c HS thảo luận nhóm để tìm từ điền vào ô chữ . - HD HS dựa vào câu hỏi gợi ý để tìm từ - Gọi các nhóm trình bày sản phẩm . + Nhận xét , tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất . * Chốt lại lời giải đúng phá cỗ nhạc sĩ pháo hoa mặt trăng tham quan chơi đàn tiến sĩ bé nhỏ Từ mới xuất hiện : phát minh 4) Củng cố dặn dò :4 phút - Nhận xét tiết học . - Học sinh lên bốc thăm - Đọc bài - Theo dõi và nhận xét - Nhóm nhận phiếu . -Nhóm tiến hành thảo luận và điền từ - Trình bày kết quả . - Theo dõi ---------------------------------------- CHÍNH TẢ Suối I) Mục tiêu . - Nghe viết lại chính xác bài thơ Suối TV3 tập 2 trang 77 - Làm đúng các bài tập phân biệt d/ r hoặc gi II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III) Các họat động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Kiểm tra bài cũ .5 phút - Đọc cho HS viết : nhực nở, da đỏ, hùng dũng, hiệp sĩ . - Nhận xét KTBC B) Bài mới. 25 phút 1) Giới thiệu bài : viết bài thơ : Suối 2) Hướng dẫn viết chính tả a) HD chuẩn bị. +GV đọc mẫu bài thơ - Suối do đâu tạo thành ? - Bài thơ thuộc thể thơ gì? Nêu cách trình bày bài thơ ? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ? + Trong bài có những chữ nào các em hay viết sai. Tìm ra + Cho học sinh viết bảng con b) GV đọc cho HS viết chính tả vào vở + Đọc cho học sinh sóat lỗi c) Thu bài chấm điểm , nhận xét 3) Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài tập: Điền r/d hay gi vào chỗ chấm trong khổ thơ sau: Trường của em be bé Nằm lặng .....ữa ...ừng cây Cô ....áo em tre trẻ ...ạy em hát rất hay . - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - Y/C HS làm bài vào vở C) Củng cố dặn dò .5 phút - Hôm nay các em viết chính tả bài gì ? - Về nhà viết lại các lỗi sai . - Nhận xét tiết học . - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nghe - 1 học sinh đọc lại - Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành - Học sinh nêu - Học sinh tìm - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: ngập ngừng, tràn ra, dang ...... - HS viết bài - Sóat lỗi - 7 học sinh nộp bài - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở ------------------------------------ TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số, các số tròn nghìn, tròn trăm. - Luyện tập so sánh các số. - Luyện tính viết và tính nhẩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ mãnh bìa viết sẵn các chữ số từ 0 đến 9 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT 30 phút Bài 1: Số ? - GV chép BT lên bảng cho HS tự làm GV nhận xét chốt kết quả Bài 2: ; = ? - Y/c HS tự làm bài, chữa bài rồi nhắc lại cách so sánh 2 số có 5 chữ số. - GV lưu ý trường hợp: 9 300 – 300 8 000 + 1 000 phải làm tính rồi mới so sánh. Bài 3: Tính nhẩm - Củng cố lại cách tính giá trị của biểu thức với cách tính nhẩm. VD: 1 000 + 3 000 x 2 = 7 000 Khác (1 000 + 3 000) x 2 = 8 000 Bài 4: Số ? - Củng cố về số lớn nhất, bé nhất có 4; 5 chữ số Bài 5: đặt tónh rồi tính ? - GV củng cố về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số. HĐ2: Chấm chữa bài 7 phút - GV thu 1 số vở chấm – N/x HĐ3: Củng cồ dặn dò 3 phút - Y/c HS nhắc lại nộ dung ôn tập - N/x tiết học - HS tự làm vào VBT - 2HS chữa bài và nêu quy luật của từng dãy số. - HS tự làm bài rồi chữa BT - 2HS lên bảng chữa – lớp N/x. - HS tự làm bài nêu KQ, nêu cách thực hiện tính (quy tắc tính giá tri của biểu thức) - HS tự làm bài rồi chữa. 9 999 c) 99 999 1 000 d) 10 000 - HS tự làm bài, 2HS chữa bài, nêu cách tính. Thứ 3 ngày 6 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN NHÂN HOÁ. MRVT TỔ QUỐC, NGHỆ THUẬT, SÁNG TẠO I. MỤC TIÊU : - Ôn tập về nhân hoá . - Ôn tập về các từ ngữ thuộc chủ đề Tổ quốc , sáng tạo , nghệ thuật , lễ hội. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HD HS làm bài tập .30 PHÚT Bài 1: Đọc bài thơ “Ngày hội rừng xanh” và điền vào bảng sau : Tên các con vật, SV được nhân hoá TN tả các con vật, SV như tả người Bài 2: Chọn các từ ngữ sau để điền vào chỗ trống : Yêu nước, nhà bác học, xiếc, nghiên cứu, bộ đội, trẩy hội diễn viên, hội đua voi, gìn giữ, nhà thơ, hội lim . + Từ nói về tổ quốc: + Từ nói về nghệ thuật: + Từ nói về sáng tạo: - Y/C HS tự làm bài 2) Chấm chữa bài ;7 phút - GV thu vở chấm 1 số bài , nhận xét . 3) Củng cố –Dặn dò : 3 phút -, GV nhận xét giờ học . - Về nhà tìm , ôn các từ thuộc chủ đề đã học. - HS tự làm bài cá nhân - HS lần lượt nêu kết quả bài làm của mình GV ghi nhanh lên bảng lớp - Lớp nhận xét chốt lời giải đúng . - HS nêu Y/C bài tập - Cho 2 nhóm lên thi làm bài - Lớp nhận xét bài của bạn và chốt KQ: + Yêu nước, bộ đội, gìn giữ + Xiếc, diễn viên, nhà thơ + Nhà bác học, nghiên cứu ----------------------------------------------- Thứ 4 ngày 7 tháng 3 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Luyện đọc, viết số có 5 chữ số. - Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100 000 - Luyện dạng BT tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT 30 phút Bài 1: Viết theo mẫu: Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ so. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS tự làm BT - GV N/x, chốt: 2 số liền nhau, hơn kém nhau 1 đơn vị Bài 3: Tìm X ? - GV Y/c HS nhắc lại quy tắc: Tìm cac thành phần chưa biết của phép tính - GV N/x kết quả và cách trình bày Bài 4: Giải toán. - Y/c HS đọc đầu bài và nhận dạng toán - GV N/x, củng cố dạng toán rút về ĐV. HĐ2: Chấm chữa bài 7 phút - GV thu 1 số vở chấm – N/x HĐ3: Củng cố dặn dò 3 phút - N/x tiết học - Y/c HS về làm BT - HS làm BT cá nhân - Vài HS đọc số – lớp N/x - HS làm bài vào VBT - Vài HS đọc dãy số và nêu quy luật của dãy số - HS tự làm bài rồi chữa bài - HS nhắc lại quy tắc tìm các thành phần chưa biết của phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia). - lớp N/x KQ - 1HS đọc đề bài nêu: Dạng BT liên quan đến rút về đơn vị - HS tự làm bài – 1HS chữa BT Bài giải 1 lít xăng thì ô tô chạy được số ki-lô-mét là: 100 : 10 = 10 (Km) 8 lít xăng thì ô tô chạy được số ki-lô-mét là: 8 : 10 = 80 (Km) Đáp số: 80 Km ----------------------------------------- Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012 TOÁN ÔN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000 - Củng cố tính nhẩm trong phạm vi 100000 - Luyện giải toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT 30 phút Bài 1: Viết số thích hợp vo ơ trống . Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 12345 56789 10 001 10 003 99 999 10 000 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm? a) 54 200,54 330.,. ,., ., 54 380 b) 10 012, 10013,. , .., ..., .., 10 018 c) 86 420, 86 425, ..,,,,86 450. Bài 3: tính nhẩm : 4000 + 200 x 3 8000 – 9000: 3 ( 4000+200) x 3 8000: 4 - 200 Bài 4: Giải toán. Một thư viện có 1566 quyển sách, thư viện đã cho mượn 1/6 số sách đó. Hỏi trong thư viện còn lại bao nhiêu quyển sách ? - Y/c HS đọc đầu bài và nhận dạng toán GV N/x, củng cố dạng toán rút về đơn vị . HĐ2: Chấm chữa bài 7 phút - GV thu 1 số vở chấm – Nhận xét bài làm của HS * HOÀN THIỆN BÀI HỌC. 3 phút - GV nhận xét giờ học . - Dặn HS về luyện thêm các BT . - HS làm BT cá nhân - 2 HS lên bảng chữa bài tập, - Lớp nhận xét - HS tự làm bài vào VBT - Vài HS nêu kết quả - Nêu quy luật của dãy số - Lớp N/x KQ của bạn - HS tự tính nhẫm – nêu KQ - Vài HS nêu cách tính Lớp đổi vở KT nhau - 1HS đọc đề bài – Nhận dạng đề toán . - HS tự làm bài ,1HS chữa BT Bài giải Số sách thư viện cho mượn là 1566 : 6 = 361( quyển Số sách còn lại là : 1566- 361 = 1205 ( quyển ) Đáp số : 1205 quyển
Tài liệu đính kèm: