I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: it - iêt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ut - ưt ” - Kiểm tra đọc: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết, đông nghịt, hiểu biết. - Kiểm tra đọc SGK - Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần it, iêt 2/ Dạy vần it: - Vần it khác vần iêt thế nào? - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần: it - Tạo tiếng : mít - Giới thiệu : trái mít - Đọc vần, tiếng, từ 3/ Dạy vần iêt: - So sánh vần iêt và vần it - Đánh vần - Ghép vần: iêt. - Tạo tiếng: viết c/ Viết: - Viết mẫu và hướng dẫn viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết - HS 1 đọc: trái mít, chữ viết - HS 2 đọc: con vịt, thời tiết - HS 3 viết: đông nghịt, hiểu biết. - HS 4 đọc SGK - Tổ 1 viết: trái mít - Tổ 2 viết: chữ viết - Tổ 3 viết: con vịt - Tổ 4 viết: thời tiết - Đọc vàn it, iêt - Khác nhau: i và u - i - tờ - it - Ghép : it - Thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: trái mít - Đọc : it - mít - trái mít - Đọc vần: iêt - Khác nhau: iê và i - iê - tờ - iêt - Ghép vần và tiếng - Đọc trơn từ: chữ viết - HS viết bảng con - Đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: it - iêt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô vẽ b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, nói thành câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Câu đố có mấy câu? - Hãy đọc bài đố. - Tiếng nào có vần mới? - Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li - Theo dõi và chữa sai kịp thời - Chấm 5 bài tại lớp Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Em tô vẽ, viết - Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được không? - Bạn nào đang viết? - Bạn nào đang vẽ và viết? - Em thích tô hay vẽ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Đàn vịt dưới ao - 4 câu - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - “ biết” - HS lần lượt đọc ( 4 em) - Đọc toàn bài ( 1 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - HS trả lời - HS trả lời - Đem SGK - Tìm tiếng mới - Thi đua đọc tiếp sức Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uôt - ươt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên.. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: chuột nhắt, lướt ván b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ it - iêt ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uôt, ươt 2/ Dạy vần uôt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uôt - Tạo tiếng : chuột - Giới thiệu tranh: chuột nhắt (loại chuột bé nhất) 3/ Dạy vần ươt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uôt - Tạo tiếng : lướt - Giới thiệu tranh: lướt ván c/ Viết: vần, tiếng, từ - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa - HS 1 đọc: trắng muốt, vượt lên.. - HS 2 đọc: tuốt lúa, ẩm ướt - HS 3 đọc SGK - HS 4, 5 viết: chuột nhắt, lướt ván - HS đọc theo giáo viên ( 3 em) - Bắt đầu bằng âm đôi uô, kết thúc băng t - uô - tờ - uôt, uôt - Cài vần uôt - Thêm chữ h trước vần, dấu nặng dưới vần - Đọc trơn từ: chuột nhắt - Đọc vần, tiếng, từ - Bắt đầu bằng âm đôi ưô, kết thúc băng t - Cài vần ưôt - Cài tiếng: lướt - Đọc trơn từ: lướt ván - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Đọc thầm từ - Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uôt - ươt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài luyện đọc. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : con mèo trèo cây cau, chơi cầu trượt b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1 - Vần, tiếng, từ khóa - Từ ứng dụng 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ. - Trong bài có tiếng gì mới? - Phân tích tiếng chuột, đánh vần - Luỵên đọc Họat động 2: Luyện viết - Nhắc lại cách viết trong vở - Chấm chữa một số viết xong Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Tranh vẽ gì? - Nét mặt của các em bé như thế nào ? - Các em bé chơi với thái độ như thế nào ? - Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: viết đúng tên của đồ vật, con vật,......con chuột, cái thước - Dặn dò: Chuẩn bị bài - HS đọc: uôt - chuột - chuột nhắt ươt - lướt - lướt ván - Đọc từ ngữ ứng dụng - Con mèo trèo cây cau - HS đọc thầm - Chuột - Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - Hớn hở, vui tươi - HS trả lời - Xô ngã nhau - Hs đọc SGK - Tham gia trò chơi ( 4 tổ) Tuần 18 Môn:Học Vần Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần có chứa chữ t cuối vần. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn. Tranh: hát nhạc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ uôt - ươt ” - Đọc từ - Viết - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Ôn tập: a/ Các chữ và vần đã học: - Đọc vần có chữ t đứng cuối: at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, ut, ưt et, êt, it, iêt, uôt, ươt - Hoàn thành bảng ôn - Trong 14 vần, vần nào có âm đôi - Luyện đọc vần c/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát - Hướng dẫn đọc toàn bài - HS 1 đọc: chuột nhắt, lướt ván - HS 2 đọc: trắng muốt, vượt lên - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: tuốt lúa - HS 5 viết: lướt ván - HS viết lần lượt các vần vào vở số 1 - 5 em lần lượt lên bảng - HS 1 viết: at ăt ât - HS 2 viết: ot ôt ơt - HS 3 viết: et êt it - HS 4 viết: ut ưt - HS 5 viết: iêt uôt ươt - So sánh các vần có chữ gì giống nhau. - HS : iêt, uôt, ươt - Đọc vần trong bảng ôn - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát, Việt. Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Chuột nhà và chuột đồng. b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết. c/ Thái độ : Tích cực hoạt động. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : câu đố. Tranh: truyện kể phóng đại b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng. 2/ Luyện đọc hai câu đố - Giới thiệu tranh - Đọc, tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc trơn 2 câu đố - Hướng dẫn đọc trơn toàn bài Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết 75 - Hướng dẫn tập viết: chót vót, bát ngát - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng 2/ Kể chuyện: - Kể lần 1: toàn câu chuyện - Kể lần 2: theo nội dung từng bức tranh (Xem sách giáo viên) 4 tranh - Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện - Giao việc từng tổ Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới - HS đọc vần bảng a, b (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: chót vót, bát ngát, Việt Nam (cá nhân, tổ, lớp) - Quan sát tranh 2: cái rổ úp chén bát - Đọc thầm, phát hiện tiếng : mát - Đọc 2 câu đố (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện - Lắng nghe - Lắng nghe và xem tranh - Thảo kuận kể chuyện - Tổ 1 kể tranh 1 - Tổ 2 kể tranh 2 - Tổ 3 kể tranh 3 - Tổ 4 kể tranh 4 - Đại diện tổ lên kể trước lớp Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oc - ac I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc được từ ứng dụng b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con sóc, bác sĩ b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập ” - Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ có chứa vần ôn tập. - Kiểm tra viết - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oc, ac 2/ Dạy vần oc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng : sóc - Giới th ... i thiệu cách vẽ đoạn thẳng - Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: thước thẳng - Hướng dẫn HS quan sát mép thước - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng theo 3 bước: + Bước 1: Chấm điểm và đặt tên điểm + Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm dùng tay trái giữ cố định thước, đặt bút chì trược nhẹ. + Bước 3: Nhấc bút chì ra, có đoạn thẳng * Thực hành - Bài tập 1: - Bài tập 2: nối - Bài tập 3: Đọc tên đoạn thẳng - HS chuẩn bị đồ dùng học tập - HS đọc lại đề bài ( 2 em ) - HS đọc: điểm A, điểm B - HS nhắc lại: điểm A, điểm B và chỉ vào - Nhắc lại đoạn thẳng AB (cá nhân, tổ, lớp) - HS lấy thước và dùng tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng. - Quan sát - Thực hành trên giấy nháp - HS đọc tên đoạn thẳng - HS đọc tên đoạn thẳng Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biểu tương về độ dài đoạn thẳng thông qua đặt tính dài, ngắn của chúng. b/ Kỹ năng : Biết so sánh 2 độ dài đoạn thẳng tùy ý bằng 2 cách: trực tiếp và gián tiếp c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước đo nhiều cở dài, ngắn b/ Của học sinh : Thước đo, bút chì III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Điểm - Đoạn thẳng “ - Gọi HS lên bảng lớp - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng - Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước - Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính - Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh - Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1 b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian. - Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ô vuông c/ Thực hành - Bài 2: - Bài 3: - HS 1: vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy - HS 2: Vẽ đoạn thẳng theo cách đã học, đặt tên cho đoạn thẳng - HS 3: Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D - HS quan sát - HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em ) - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS so sánh trên tranh vẽ: + Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh. + So sánh đọan AB và đoạn CD - HS phát biểu - HS quan sát và thực hành - HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biểu so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp, biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ.... b/ Kỹ năng : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai lệch” trong quá trình đo. c/ Thái độ : Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo chuẩn. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước kẻ b/ Của học sinh : Thước kẻ III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Độ dài đoạn thẳng “ - So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so sánh qua độ dài trung gian Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Giới thiệu độ dài gang tay - Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu) - Hướng dẫn rõ cách đo - Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên làm mẫu: Đứng tại chổ, chụm hai chân sao cho gót chân bằng nhau tại mép bên trái, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước. - Hướng dẫn cho HS tự làm. c/ Thực hành - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay” - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. - Đo độ dài bằng sải tay d/ Các hoạt động hổ trợ - So sánh bước chân người lớn và trẻ em - Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng các đơn vị trên để đo độ dài. - HS lên bảng ( 1 em) - Cả lớp theo dõi - HS quan sát giáo viên đo - HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay) - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân - HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa - HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả. - HS thực hành Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: MỘT CHỤC - TIA SỐ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục. b/ Kỹ năng : Biết đọc và ghi số trên tia số. c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ b/ Của học sinh : Bó chục que tính III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Thực hành đo độ dài “ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Giới thiệu: Một chục - Cho HS xem tranh và đếm mấy quả? - 10 quả còn gọi là chục quả - 10 que tính còn gọi là mấy que tính? - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? 3/ Giới thiệu : Tia số - Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số có điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ). Các điểm cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. 4/ Thực hành - Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn để đủ 1 chục chấm - Bài 2: Khoanh 10 con vật - Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS 1: lên đo đoạn AB bằng gang tay - HS 2: đo đoạn thẳng bằng que tính. - HS 3: Đo bằng bước chân - Đếm 10 quả - Đếm 10 que tính trong bó - Nhắc lại - 10 que tính còn gọi 1 chục que tính. - 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - HS lắng nghe - HS làm bài 1 em lên chữa bài - HS làm bài 1 em lên chữa bài Tuần 18 Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp cái ví (tiết 2) I/ Mục tiêu -HS thực hành gấp được cái ví -Gấp thành tạo và trang trí được cái ví bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái ví -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu , -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dáu giữa. Như hình 1 /217 SGV. GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 217 -218 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giào viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/217 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của ví, sau đó gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp ví -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /218 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Tuần 18 Môn:Tự nhiên và Xã hội Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học sinh biết quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. b/ Kỹ năng : Biết nói được một vài hoạt động ở địa phương c/ Thái độ : Gắn bó và yêu thương quê hương. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh phóng to SGK b/ Của học sinh : Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “ - Gọi HS trả lời câu hỏi + Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? - Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Tham quan hoạt động trong trường + Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường. * Hoạt động 2: Thảo luận - Hướng dẫn HS thảo luận * Hoạt động3: Thảo luận tranh - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Kể các hoạt động trong tranh - Các hoạt động có lợi gì? - Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào? - Giáo viên chốt nội dung chính + Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định. - Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt. - Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy len vách, lên bàn ghế. - HS nhận xét cảnh quang hai bên trường. - HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường - HS thảo luận + Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán + Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày - 2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu - Phát biểu Môn: Đạo Đức Ngày soạn..ngày dạy. Tên bài dạy: THỰC HÀNH CUÔI HỌC KỲ 1 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học ở học kỳ 1 b/ Kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống c/ Thái độ : Ý thức phân biệt đúng sai và thực hành điều đúng trong xử thế hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh SGK b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động, cho HS hát theo tổ, lớp các bài hát có nội dung bài hộc hoặc đọc những bài thơ có nội dung bổ ích. Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập 1/ Nêu các câu hỏi có nội dung của mỗi bài học. - Bài 1: Em là học sinh lớp một - Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ - Bài 7: Đi học đều và đúng giờ - Bài 8: Trật tự trong giờ học Họat động 3: Củng cố - Dặn dò - Cho HS đóng vai một vài tình huống - HS hát: Em yêu trường em Cả nhà thương nhau Lớp chúng mình - Bài thơ: Năm nay em đã lớn rồi Làm anh Gọn gàng, sạch sẽ Sách vở sạch sẽ Chào cờ Trò ngoan - Trả lời: Lớp một là lớp đầu cấp khi các em đúng 6 tuổi. - Đến lớp học tập, vui chơi - Về nhà có bố, mẹ, anh chị, chú bác. - Trả lời: Áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng - Trả lời: Nói cách bảo quản, đồ dùng sách vở ở nhà - HS có gia đình thì sẽ được điều gì? - Kể một tình huống có nội dung như bài học. - Thái độ của HS trong giờ chào cờ -Làm thế nào để em đi học đều và đúng giờ? - Ở trường học em có ích lợi gì? - Vì sao phải giữ trật tự trong trường học
Tài liệu đính kèm: