I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật "tôi" và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều đã nói.
B. Kể chuyện:
Biết xắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Tuần 5 Thứ hai, 21/9/09 Tập đọc - kể chuyện Bài tập làm văn I. Mục tiêu: A. Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật "tôi" và lời người mẹ. - Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều đã nói. B. Kể chuyện: Biết xắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra nối tiếp nhau đọc bài: Cuộc họp của chữ viết, TLCH 1, 2. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 125 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc: SGV tr.125. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.125. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to. C. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr.47 Câu hỏi 2 - SGK tr.47 Câu hỏi 3 - SGK tr.47 Câu hỏi 4 - SGK tr.47 Câu hỏi bổ sung SGV tr.126 * Luyện đọc lại: - Chọn đọc mẫu một đoạn. - Chia lớp thành các nhóm, tổ chức thi đọc giữa các nhóm. 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi GV đọc và SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.47. - Đọc theo nhóm. - 3 nhóm đọc đồng thanh nối tiếp 3 đoạn: 1, 2, 3. - Đọc thầm đoạn 1. TLCH - Đọc thầm đoạn 2. TLCH - Đọc thầm đoạn 3. TLCH - Đọc thầm đoạn 4. TLCH - Theo dõi GV đọc. - Luyện đọc theo nhóm hoặc cá nhân. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ – SGV tr.126. 2. Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo tranh. a. Hướng dẫn HS quan sát tranh. - Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. b. Gợi ý để HS kể chuyện theo tranh. - Câu hỏi gợi ý – SGV tr.127. c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể: - Về nội dung, về diễn đạt, về cách thể hiện. D. Củng cố dặn dò: - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không? Vì sao? - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Quan sát tranh – SGK tr.47. - Tự sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự. - Theo dõi các bạn kể. - Chia nhóm 4 tập kể trong nhóm. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS phát biểu ý kiến cá nhân. Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải cỏc bài toỏn cú lời văn. Bài 1, 2, 4. II.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà. - HS lờn bảng điền số: + 1/6 của 36 lớt dầu là .....l dầu. + 1/3 của 27 quả cam là .....quả cam. - Nhận xột, tuyờn dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài học, ghi đề. b. Luyện tập thực hành: Bài 1: Gọi HS nờu cỏch tớnh. a) 1/2 của : 12cm, 18 kg, 10 l. b) Tỡm 1/6 của 24 m, 30 giờ, 54 ngày. - HS tự kiểm tra bài. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: Gv nêu yêu cầu bài tập. - HS lờn bảng giải. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề, nờu rừ yờu cầu bài. - Thảo luận nhúm đụi theo cõu hỏi: Mỗi hỡnh cú mấy ụ vuụng. - 1/5 của 10 ụ vuụng là bao nhiờu ? H1: H2: H3: H4: - Hỡnh 2 và 4: Mỗi hỡnh tụ màu mấy ụ vuụng? - Nhận xột, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dũ:- Về nhà HS luyện tập thờm. Về tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 3 HS đọc - 2 HS làm bài bảng. - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS lờn bảng, lớp làm bảng con. - Đổi chộo vở chấm. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - Hs nêu yêu cầu - 1học sinh lên bảng - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - 2 HS đọc. - Mỗi hỡnh cú 10 ụ vuụng. - 1/5 của 10 ụ vuụng là: 10 : 5 = 2 ụ vuụng. - Tụ màu 1/5 số ụ vuụng của hỡnh 2 và hỡnh 4. Chiều Thứ hai, 21/9/09 Đạo đức: Tự làm lấy việc của mình (Tiết 2) I. Mục tiêu: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy. Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. HS biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường, .... II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Đạo đức 3. Tranh minh hoạ tình huống (hoạt động 1, tiết 1). Một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai (hoạt động 2, tiết 2) III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Liên hệ thực tế - GV yêu cầu HS tự liên hệ - qua BT 4. Hoạt động 2: Đóng vai - GV giao cho một nửa số nhóm thảo luận xử lý tình huống 1, một nửa còn lại thảo luận xử lý tình huống 2, rồi thể hiện qua trò chơi đóng vai. - GV kết luận: + Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh đã được giao. + Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS đọc BT6. - GV kết luận theo từng nội dung. Kết luận chung: Trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày em hãy tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào người khác. Như vậy em mới tiến bộ và được mọi người quý mến. - Một số HS trình bày trước lớp. - Các nhóm HS độc lập làm việc. - Theo từng tình huống, một số nhóm trình bày trò chơi đóng vai trước lớp. - Theo từng nội dung, một em nêu kết quả của mình trước lớp, những em khác có thể bổ sung, tranh luận @ & ? Thứ ba 22/9/09 Toán: CHIA SỐ Có HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Có MỘT CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: - Biết làm tớnh chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả cỏc lượt chia ). - Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. - Bài 1, 2 (a), 3. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhõn 6, 5, 4. + 1/6 của 60m là .....m. + 1/5 của 45 kg là .....kg. - Nhận xột, tuyờn dương, ghi điểm. 2. Bài mới Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài học, ghi đề. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nờu bài toỏn : 96 : 3 = ? - HS nhận xột. - HS suy nghĩ để tỡm kết quả phộp tớnh. - Trước hết ta cần phải làm gỡ? 96 3 + 9 chia 3 được 3, viết 3 06 0 32 3 nhõn 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. + Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhõn 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. - 96 : 3 = 32. - VD2: 84 : 2 = ? - Gọi HS lờn bảng làm. 84 2 + 8 chia 2được 4, viết 4 04 0 42 4 nhõn 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. + Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết 2. 2 nhõn 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0. c. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS lờn bảng. 48 2 84 2 66 2 36 3 08 0 12 04 0 42 06 0 33 06 0 12 - Nhận xột, chữa sai và cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài. a) Tỡm 1/3 của 69 kg, 36 m, 93 l. - HS nờu cỏch tỡm 1/3 - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. Phõn tớch: Mẹ hỏi được bao nhiờu quả cam? - Mẹ ibiếu bà một phần mấy số cam? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiờu quả cam ta phải làm gỡ? - HS lờn bảng giải. 36 quả ? quả Mẹ cú: Biếu ba:ỡ - Túm tắt: - Chữa bài và cho điểm HS. - Về nhà HS luyện tập thờm. Về tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số. 3. Củng cố, dặn dũ: - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 3 HS đọc - 1 HS làm bài bảng. - 3 HS nối tiếp đọc. - Phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số. - Đặt tớnh. - 1 HS lờn bảng, lớp làm bảng con. Vừa làm vừa nờu. - 4 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - 1 HS đọc. - HS làm bài. - 2 HS đọc. - Mẹ hỏi 36 quả. - Mẹ biếu bà 1/3 số quả cam. - Mẹ biếu bà bao nhiờuỳ quả cam? - Ta tớnh ẳ của 36. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. Giải: Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12(quả cam) Đỏp số: 12 quả cam - Nhận xột. @ & ? Thứ tư 21/9/09 Thể dục : Tập hợp hàng ngang - dóng hàng và đi theo nhịp 1/4 hàng dọc. Đi vượt chướng ngại vật thấp I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang và đi theo nhịp 1/4 hàng dọc. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. II . Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập . III. Nội dung và phương pháp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5-6' - ĐHTT : x x x x x x x x x x - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Lớp trưởng điều kiển các bạn khởi động đứng tại chỗ hát và giậm chân tại chỗ . - ĐH KĐ : x x x x x x x x x x x x B. Phần cơ bản : 20 – 25 ' 1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4 hàng dọc - Lớp trưởng hô cho các bạn tập đi -> GV quan sát, sửa cho HS 2. Ôn đi ngược chướng ngại vật - ĐHTL : ( hàng dọc ) x x x x x x x x x x x x - Lớp trưởng điều khiển 3. Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột - GV quan sát sửa sai cho HS - GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi - HS chơi trò chơi + ĐHTC : C. phần kết thúc : 5' - ĐHXL : X x x x x x - Đitheo vòng tròn, vừa đi vừa hát X x x x x x - GV cùng HS hệ thống bài - GV giao bài tập về nhà Tập đọc Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3) II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên đọc bài: Bài tập làm văn. - Nhận xét - đánh giá II. BàI MớI 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài: Giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm. b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát âm đối với HS. - Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 3 đoạn như SGV tr. 135. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr.52 Câu hỏi 2 - SGK tr.52 Câu hỏi 3 - SGK tr.52 4. Học thuộc lòng một đoạn văn: - Chọn đọc 1 đoạn văn. - HDHS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng - SGV tr.136. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân. 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu ... húm thỡ mỗi nhúm được 4 chấm trũn và khụng thừa. Ta núi 8 : 2 là phộp chia hết. - Ta viết 8 : 2 = 4 , đọc 8 chia 2 = 4. b2) Phộp chia cú dư: - Nờu bài toỏn: Cú 9 chấm trũn chia thành 2 nhúm đều nhau. Hỏi nhúm được nhiều nhất mấy chấm trũn? - GV đớnh hỡnh - HS thực hiện phộp chia. - Vậy 9 : 2 = 4 thừa 1. - Ta đọc: 9 chia 2 bằng 4 dư 1 là phộp chia cú dư. c. Luyện tập: Bài 1: HS nờu yờu cầu của bài. - Gọi HS lờn bảng. - Tương tự, gọi HS2, phần b. - HS làm vào vở, theo dừi. - Nhận xột, chữa sai và cho điểm. - Chỳ ý: Số dư trong phộp chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài. - Muốn biết cỏc phộp tớnh đú đỳng hay sai, cỏc em cần thực hiện lại cỏc phộp tớnh và so sỏnh cỏc bước tớnh. So sỏnh kết quả phộp tớnh của mỡnh với bài tập. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS quan sỏt hỡnh và thảo luận theo nhúm đụi. - HS lờn bảng giải. - Hỡnh a đó khoanh vào một phần hai số ụ tụ trong hỡnh. 3. Củng cố, dặn dũ: - Về nhà HS luyện tập thờm về chia số cú hai chữ số với số cú một chữ số. - Nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 3 HS. - 2 HS. - 3 HS nối tiếp đọc. - Mỗi nhúm cú 8 : 2 = 4 8 2 8 0 4 - Nhúm nhiều nhất là 5 chấm, nhúm ớt nhất là 4 chấm. 9 2 8 1 4 - 2 HS nờu - HS 1: 12 6 Nờu : 12 0 2 12 : 6 = 2 là phộp chia hết - HS 2: 17 5 15 2 3 - Nờu: 17 : 5 = 3 dư 2. - HS đổi vở chấm. - 1 HS đọc. - HS tự làm bài. - 2 HS đổi chộo vở của nhau kiểm tra. - 1 HS đọc - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào sỏch. TẬP VIẾT Tiết 6 : ễN CHỮ HOA D, Đ. I. Mục tiêu: - Viết đỳng chữ hoa D (1 dũng), Đ, H (1dũng) viết đỳng tờn riờng Kim Đồng (1 dũng) và cõu ứng dụng . Dao cú mài ...mới khụn (1 lần) bằng chữ viết cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ. - Tờn riờng Kim Đồng và cõu ứng dụng viết trờn dũng kẻ ụ li. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và cõu ứng dụng - Gọi1 HS lờn viết Chu Văn An, Chim khụn, Người khụn. - Nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng. 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ D, Đ, K hoa. - Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ? - Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học. - Viết mẫu cỏc chữ trờn cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh. b) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết cỏc chữ viết hoa trờn. - Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xột, tuyờn dương HS viết đỳng, viết đẹp. 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Kim Đồng - Em biết những gỡ về anh Kim Đồng? - Nhận xột, bổ sung. b) Quan sỏt và nhận xột. - Từ ứng dụng gồm cú mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Kim Đồng. - Nhận xột, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: a) Giới thiệu cõu ứng dụng: - Gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV nờu nội dung cõu ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột: - Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết vào bảng lớp, bảng con. - Theo dừi, sửa lỗi cho từng HS. 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yờu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS viết, trỡnh bày vở. - Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. 6. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: ễn chữ hoa E, ấ. - Một số HS nộp vở TV. - 1 HS đọc. - 3 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Cú cỏc chữ hoa : D, Đ, K. - 3 HS nhắc lại, lớp theo dừi, lắng nghe. - Theo dừi, quan sỏt GV viết mẫu. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc Kim Đồng.. - HS trả lời. - HS trả lời: từ gồm 2 chữ: Kim, Đồng. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc. - Lớp chỳ ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 2 HS lờn bảng viết. - Lớp viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xột bài của bạn. Chiều Thứ năm 24/9/09 Thứ năm 28/9/09 Chiều thứ 5 Chính tả (Nghe - viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu: - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi. - Làm đỳng BT điền tiếng cú võn eo/oeo (BT1) - Làm đỳng BT (3) a, b II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2. Bảng phụ để làm BT3. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: khoeo chân, lẻo khoeo, khoẻ khoắn... II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn văn. 2.2. Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả, mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Nêu yêu cầu của bài Điền eo/oeo - HD HS phát âm đúng. - Chốt lại lời giải đúng. 3.2. Bài tập 3: - Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài (BT lựa chọn chỉ 2b). - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) - 2HS đọc lại khổ thơ. - HS viết tiếng khó vào nháp: bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng... - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - Cả lớp làm vở BT. - 2HS lên bảng điền, đọc kết quả. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài. - 2HS làm bài trên bảng phụ. - Cả lớp làm vở BT và chữa bài. Thứ sáu 25/9/09 Thứ năm 28/9/09 Tập làm văn KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC. I. Mục tiêu: - Bước đầu kể lại được vài ý núi về buổi đầu đi học . - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 cõu ) II.Đồ dùng dạy học - Gv : bảng phụ: viết cỏc gợi ý để làm điểm tựa giỳp hs tập núi. III.Hoạt động dạy - học Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS A.Bài cũ Gv kiểm tra 2 hs: +Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần chỳ ý những gỡ? +Núi về vai trũ của người điều khiển cuộc họp? -Nhận xột bài cũ. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Gv nờu mục đớch yờu cầu của bài học. -Ghi đề bài. 2.HD hs làm bài tập a.Bài tập1 -Gv nờu yờu cầu: cần nhớ lại buổi đầu đi học để lời kể chõn thật, cú cỏi riờng, khụng nhất thiết phải kể về ngày tựu trường, cú thể kể về ngày khai giảng hoặc buổi đầu tiờn em đến lớp. -Gv gợi ý: +Cần núi rừ buổi đầu em đến lớp là buổi sỏng hay buổi chiều? +Hụm đú, thời tiết thế nào?Ai dẫn em đến trường? Lỳc đầu, em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học kết thỳc như thế nào? +Cảm nghĩ của em về buổi học đầu tiờn đú? -Gọi một, hai hs khỏ, giỏi kể mẫu. -Gv nhận xột. -Yờu cầu từng cặp hs kể cho nhau nghe về buổi đầu tiờn đi học của mỡnh. -Mời 3,4 hs thi kể trước lớp. -Gv nhận xột, ghi điểm. b.Bài tập 2 - Gọi 1 hs đọc yờu cầu (Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn 5-7 cõu). -Gv nhắc cỏc em chỳ ý viết giản dị, chõn thật những điều em vừa kể, cỏc em cú thể viết 5-7 cõu hoặc cú thể viết hơn 7 cõu (đoạn văn ngắn, chõn thật, đỳng đề tài, đỳng ngữ phỏp, đỳng chớnh tả là đạt yờu cầu). -Cho hs viết bài vào vở. -Mời 5,7 em đọc bài. -Gv nhận xột, rỳt kinh nghiệm, chọn người viết tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dũ -Nhận xột tiết học, biểu dương những hs học tốt. -Yờu cầu những hs chưa hoàn chỉnh bài viết ở lớp về nhà viết tiếp, những hs đó viết xong cú thể viết lại bài văn hay hơn. -Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Khụng nỡ nhỡn - Tập tổ chức cuộc họp. -Phải xỏc định rừ nộidung cuộc họp và nắm trỡnh tự cụng việc trong cuộc họp. -Người điều khiển phải nờu mục đớch cuộc họp rừ ràng, dẫn dắt cuộc họp theo trỡnh tự hợp lớ, làm cho cả tổ sụi nổi phỏt biểu, giao việc rừ ràng. -2 hs đọc lại đề bài. -Hs chỳ ý lắng nghe. -1,2 hs kể mẫu, lớp theo dừi, nhận xột. -Kể theo cặp. -Thi kể trước lớp. -Chỳ ý lắng nghe bạn kể và nhận xột bạn kể. -1 hs đọc yờu cầu, lớp đọc thầm theo -Chỳ ý lắng nghe. -Làm bài. -5-7 hs đọc bài viết của mỡnh trước lớp. -Cả lớp theo dừi, nhận xột bạn kể. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Xỏc định được phộp chia hết và phộp chia cú dư. - Vận dụng được phộp chia hết trong giải toỏn - Bài 1, 2(cột 1, 2 , 4 ), 3 , 4. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà. 47 : 2 ; 36 : 3 ; 49 : 4 - Nhận xột, tuyờn dương, ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài học, ghi đề. b. HD luyện tập: Bài 1: Yờu cầu HS tự làm bài. - HS nờu những cỏch tực hiện của phộp tớnh. - Nhận xột, chữa sai và cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài. 24 : 6 ; 15 : 3 ; 20: 4; 32 : 5 - Gọi HS lờn bảng làm và nờu rừ cỏch thực hiện. - Chữa bài trờn bảng. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. Phõn tớch: - Cú bao nhiờu HS trong lớp ? - Học sinh giỏi một phần mấy số HS ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Gọi HS túm tắt và giải: ? HS 27 HS Số HS: HS giỏi: - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - HS nhắc lại: Phộp chia cú dư thỡ số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Thảo luận nhúm để tỡm cõu trả lời đỳng. - Cỏc nhúm trỡnh bày. - Nhận xột, cho điểm. + Tỡm số dư lớn nhất trong cỏc phộp chia với số chia là 4, 5, 6. 3. Củng cố, dặn dũ: - Về nhà HS luyện tập thờm. - Nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 3 HS lờn bảng.. - 3 HS nối tiếp đọc. - 4 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - Đặt tớnh. - 3 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra. - Một lớp cú 27 HS, trong đú aú 1/3 là HS giỏi. Hỏi lớp đú cú bao nhiờu HS giỏi ? - Cú 27 HS. - HS giỏi là 1/3. - Số HS giỏi là bao nhiờu. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. Bài giải: Lớp đú cú số HS giỏi là: 27 : 3 = 9 (HS) Đỏp số: 9 HS. - HS nhận xột. - Tự chấm bài. - Trong phộp chia với số chia là 3, số dư lớn nhất của phộp chia đú là: A: 3 ; B: 2 ; C : 1; D : 0. - HS thảo luận nhúm 2. - Đại diện nhúm trỡnh bày. HS trả lời.
Tài liệu đính kèm: