Giáo án các môn khối 3 - Tuần 8 - Trường TH Kim Đồng

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 8 - Trường TH Kim Đồng

A. TẬP ĐỌC

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ ngữ: sải cách, ríu rít, vệ cỏ mệt mỏi,

- Đọc đúng các kiểu câu: câu kể, câu hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.

- Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng. Phải quan tâm đến nhau, sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.

B. KỂ CHUYỆN

1.Rèn kĩ năng nói:

- HS biết nhập vai một bạn nhỏ trong truyện,kể lại được toàn bộ câu chuyện; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện.

2.Rèn kĩ năng nghe:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

- Tranh hoặc ảnh đàn sếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 32 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 3 - Tuần 8 - Trường TH Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 08
Thứ
Ngày
Tiết
Mơn
Tên bài giảng 
Hai
12/10/09
1
Chào cờ
Tuần 8
2
Tập đọc
Các em nhỏ và cụ già
3
Kể chuyện
Các em nhỏ và cụ già
4
Tốn
Luyện tập
5
Thể dục
Ơn: Đi chuyển hướng trái, phải 
Ba
13/10/09
1
Chính tả
Các em nhỏ và cụ già
2
Tốn
Giảm một số đi nhiều lần
3
TN-XH
Vệ sinh thần kinh
4
Mỹ thuật
GV chuyên
5
RL-HS yếu
Tư
14/10/09
1
Âm nhạc
Ơn tập bài hát : Gà gáy
2
Tập đọc
Tiếng ru
3
Tốn
Luyện tập
4
Tập viết
Ơn chữ hoa G
5
Đạo đức
Quan tâm chăm sĩc ơng bà (t2)
Năm
15/10/09
1
Luyện từ-câu
Từ ngữ về cộng đồng
2
Thủ cơng
GV chuyên
3
Tốn
Tìm số chia
4
Chính tả
Nhớ viết : Tiếng ru
5
TN-XH
Vệ sinh thần kinh (T)
Sáu
16/10/09
1
Thể dục
Di chuyển hướng trái, phải
2
Tập làm văn
Kể về người hàng xĩm
3
Tốn
Luyện tập
4
Sinh hoạt
Tuần 8
5
Thứ hai, Ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2-3: Tập Đọc – Kể Chuyện
š&š
MÔN : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
BÀI : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I.MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: sải cách, ríu rít, vệ cỏ mệt mỏi,  
- Đọc đúng các kiểu câu: câu kể, câu hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật. 
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng. Phải quan tâm đến nhau, sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.
B. KỂ CHUYỆN
1.Rèn kĩ năng nói:
- HS biết nhập vai một bạn nhỏ trong truyện,kể lại được toàn bộ câu chuyện; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện.
2.Rèn kĩ năng nghe:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Tranh hoặc ảnh đàn sếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TẬP ĐỌC
A – ỔN ĐỊNH :
B – BÀI CŨ : 
- 3HS đọc thuộc lòng bài thơ Bận và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 C – BÀI MỚI :
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc :
 Hôm nay, các em sẽ đọc một truyện kể về các bạn nhỏ với một cụ già qua đường. Qua câu chuyện này các em sẽ thấy các bạn nhỏ trong truyện đã biết quan tâm đến người khác như thế nào, sự quan tâm của các bạn có tác dụng như thế nào đối với một cụ già đang buồn khổ, lo âu.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài:
b.GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
 * Đọc từng câu: 
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu ( hoặc 2, 3 câu ) cho đến hết bài.
- GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai .
* Đọc từng đoạn : 
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc các đoạn trong bài.
- GV giúp HS hiểu nghĩa của các từ mới xuất hiện trong từng đoạn. 
 * Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a.GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời câu hỏi:
- Các bạn nhỏ đi đâu?
- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
- Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
- Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy?
- Cả lớp vàGV nhận xét.
b. GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4, trả lời câu hỏi:
- Oâng cụ gặp truyện gì buồn?
- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy nhẹ lòng hơn?
- Cả lớp và GV nhận xét.
c. GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 5, trả lời câu hỏi:
- Tìm tên khác cho truyện?
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV hỏi: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- GV chốt lại: Các bạn nhỏ trong truyện không giúp được cụ già nhưng cụ vẫn cám ơn các bạn vì các bạn đã làm cho cụ thấy nhẹ lòng hơn. Như vậy, sự quan tâm, thông cảm giữa người với người là rất cần thiết. Câu chuyện muốn nói với các em: con người phải yêu thương nhau, quan tâm nhau. Sự quan tâm sẵn sàng chi sẻ của những người xung quanh làm cho mỗi người cảm thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống đẹp hơn.
4. Luyện đọc lại:
- GV tổ chức cho HS thi đọc lại các đoạn 2, 3, 4, 5.
- GV tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai.
- Cả lớp và GV nhận xét.
KỂ CHUYỆN
1.GV nêu nhiệm vụ: Các em sẽ tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn.
2.Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện:
- GV mời HS kể mẫu một đoạn câu chuyện.
- GV yêu cầu HS tập kể theo lời nhân vật.
- GV mời HS thi kể trước lớp. 
- GV mời HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*** Củng cố, dặn dò:
- GV hỏi: Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác, sẵn lòng giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa? 
- GV nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-HS hát.
-HS theo dõi.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-
HS thực hiện.
-HS trả lời.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS kể.
-HS kể.
-HS kể.
-HS phát biểu.
Tiết 4 : TOÁN
 š&š
BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan đến bảng chia 7.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK và VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH : 
B- BÀI CŨ :
C-BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài:
 Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Luyện tập. 
2.Thực hành:
 Bài 1: 
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 2: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 3: 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 4: 
- GV yêu cầu HS quan sát và đếm số con vật trong hình vẽ.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài tập trong VBT.
-HS hát.
-HS thực hiện.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
Tiết 5 : Thể Dục
š&š
BÀI 15: ƠN TẬP-TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”
I/ MỤC TIÊU : 
- Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiên động tác tương đối chính xác 
- Học trò chơi “Chim về tổ”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi . 
II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN . 
Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập ,chọn nơi thoáng mát .
Phương tiện : Chuẩn bị một còi, chuẩn bị một số cột mốc để tập đi chuyển hướng phải, trái và chơi trò chơi.
/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 
NỘI DUNG BÀI
DỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
I/ Phần mở đầu : 
-GV nhận lớp phổ biến nội dung ,nhiệm vụ bài học.
-Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
-Giậm chân tại chỗ , đếm to theo nhịp
- Trò chơi “Kép cưa lừa xẻ”
6 – 10 phút
Xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X
II / Phần cơ bản :
 -Oânđộng tác đi chuyển hướng phải, trái.
- Học trò chơi “Chim về tổ”
- GV hướngdẫn .
18 – 22 phút
III/ Phần kết thúc : 
- Đi chậm theo vòng tròn vừa đi vừa hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học và nhận xét .
- GV nhận xét và giao bài tập về nhà:Oân động tác đi điều và kiễng gót hai tay chống hông . 
 xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
X
Thứ ba, Ngày 13 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1 : CHÍNH TẢ
š&š
 BÀI : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I.MỤC TIÊU :
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già. 
- Làm đúng bài tập các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d hoặc uôn/uông theo nghĩa đã cho.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết nội dung BT2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A - ỔN ĐỊNH :
B –BÀI CŨ :
- 3HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: nhoẻn cười, hèn nhát, kiên trung, kiêng nể.
C - BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn nghe - viết:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
- GV mời HS đọc bài chính tả.
- GV giúp HS nắm nội dung: Đoạn này kể chuyện gì?
- GV hướng dẫn HS nhận xét:
 + Đoạn văn trên có mấy câu?
 + Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
 + Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
- GV yêu cầu HS viết nháp những chữ ghi tiếng mình dễ viết sai.
b.HS viết bài vào vở:
- GV đọc thong thả từng câu cho HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài:
- GV tổ chức cho HS tự chữa lỗi.
- GV chấm bài.( 5- 7 bài)
- GV nhận xét.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a.Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu của BT2 a và giúp HS nắm vững yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.
4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà viết lại những chữ viết sai.
-HS hát.
-HS theo dõi.
-HS đọc.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS viết nháp.
-HS viết.
- HS chữa lỗi.
-HS theo dõi.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
 Tiết 2 : TOÁN
š&š
 BÀI : GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tranh vẽ như trong SGK.
- VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B- BÀI CŨ :
C-BÀI MỚI :
1.Hướng dẫn HS thực hiện giảm một số đi nhiều lần:
- GV hướng dẫn HS cách sắp xếp các con gà như hình vẽ trong SGK rồi đặt câu hỏi cho HS trả lời.
- GV ghi bảng, HS nhắc lại.
- GV ...  tìm x: 30 : x = 5 và yêu cầu HS nhận xét.
2.Thực hành:
 Bài 1:
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 2:
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia.
- GV yêu cầu HS làm bài vàđọc kết quả.
 Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. 
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vàđọc kết quả. 
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. HS làm bài tập trong VBT.
-HS hát.
-HS thực hiện.
-HS nêu.
-HS nhận xét.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
 Tiết 3 : CHÍNH TẢ
š&š
 BÀI : TIẾNG RU
I.MỤC TIÊU :
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ và viết lại chính xác khổ 1 và 2 của bài Tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát.
- Làm đúng các bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d hoặc uôn/uông theo nghĩa đã cho.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT2.
- VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B-BÀI CŨ :
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp: buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.
C-BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
 Hôm nay, lần đầu tiên các em sẽ luyện viết chính tả dưới hình thức mới, khó hơn: nhớ để viết lại chính xác từng câu chữ 2 khổ thơ đầu của bài thơ Tiếng ru. Sau đó các em sẽ tiếp tục làm bài tập tìm các từ chúa tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn theo nghĩa đã cho.
2.Hướng dẫn nhớ – viết:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
- GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài chính tả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét:
 + Bài thơ viết theo thể thơ gì?
 + Cách trình bày thơ lục bát có điểm gì cần chú ý?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
 + Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm than?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài chính tả và viết nháp những chữ dễ viết sai.
b.HS viết vào vở:
- GV yêu cầu HS nhớ viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài:
- GV tổ chức cho HS tự chữa lỗi bằng bút chì. 
- GV chấm 5 – 7 bài.
- GV nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
a.Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu của BT2a. 
- GV yêu cầu HS bài làm vào VBT.
- GV mời HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- GV yêu cầu HS sửa bài vào VBT.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- GV yêu cầu HS đọc lại các BT; chuẩn bị cho tiết TLV.
-HS hát.
-HS đọc.
-HS trả lời.
-HS thực hiện.
-HS viết bài vào vở.
-HS chữa lỗi.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
 Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
š&š
 BÀI : VỆ SINH THẦN KINH (TT)
I.MỤC TIÊU :
Sau bài học, HS có khả năng :
- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi,  một cách hợp lí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình trong SGK trang 34, 35.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A – ỔN ĐỊNH :
B – BÀI CŨ :
C – BÀI MỚI :
- GV giới thiệu bài: Trong tiết học Tự nhiên xã hội hôm nay, các em sẽ học bài Vệ sinh thần kinh (tt).
- GV viết tên bài lên bảng.
1.Hoạt động1: THẢO LUẬN
a.Mục tiêu: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
b.Cách tiến hành:
*Bước 1: Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS cùng bàn thảo luận các gợi ý.
* Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV mời HS trình bày.
- GV kết luận: Khi ngủ cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ não được nghỉ ngơi tốt nhật. Trẻ em cànhg nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ 10 tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ từ 7 đến 8 giờ trong một ngày.
2.Hoạt động 2: THỰC HÀNH LẬP THỜI GIAN BIỂU CÁ NHÂN HẰNG NGÀY
a.Mục tiêu: Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi một cách hợp l1.
b.Cách tiến hành: 
* Bước 1: Hướng dẫn cả lớp
- GV giảng: Thời gian biểu là một bảng trong đó có các mục: thời gian , công việc và hoạt động của cá nhân. 
- GV yêu cầu HS lên bảng điền thử thời gian biểu.
* Bước 2: Làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS tự kẻ và viết thời gian biểu theo mẫu như trong SGK.
* Bước 3: Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS cùng trao đổi với nhau về thời gian biểu.
* Bước 4: Làm việc cả lớp
- GV mời HS lên giới thiệu thời gian biểu của mình trước lớp.
- GV nêu câu hỏi:
 + Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
 + Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì?
- GV kết luận: Thực hiện theo thời gian biểu giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học, vừa bảo vệ được hệ thần kinh vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
4.Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 35.
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài tiếp theo.
-HS hát.
-HS thực hiện.
-HS trình bày.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS trả lời.
Thứ sáu, Ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 : Thể Dục
š&š
BÀI 16 : KIỂM TRA ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
VÀ ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI
I/ MỤC TIÊU : 
- Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi chuyển hướng phải, trái . yêu cầu HS thực hiện được tương đối chính xác .
- Học trò chơi “Chim về tổ”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi . 
II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN . 
Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập ,chọn nơi thoáng mát .
Phương tiện : Chuẩn bị sân, bàn ghế và còi cho trò chơi và kiểm tra.
/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 
NỘI DUNG BÀI
DỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
I/ Phần mở đầu : 
-GV nhận lớp phổ biến nội dung ,nhiệm vụ bài học.
-Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Tại chỗ khởi động các khớp.
- Chơi trò chơi “có chúng em”. 
6 – 10 phút
Xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X
II / Phần cơ bản :
 -GV chai từng tổ kiểm tra các động tác ĐHĐN và RKTTCB.
*Tập phối hợp các động tác sau:Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái; đi chuyển hướng phải, trái
- Chơi trò chơi “Chim về tổ”
18 – 22 phút
xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
X
III/ Phần kết thúc : 
- Đúng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học và nhận xét .
- GV nhận xét và giao bài tập về nhà:Oân động tác đi điều và kiễng gót hai tay chống hông . 
xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxx
X
 Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
š&š
 BÀI : KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM
I.MỤC TIÊU :
1.Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em quí mến.
2.Tiếp tục rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn, diễn đạt rõ ràng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết: 4 gợi ý về người hàng xóm.
- VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B- BÀI CŨ :
- HS kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn; nói về tính cách khôi hài của câu chuyện.
C-BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn làm bài tập :
a.Bài tập 1: 
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý.
- GV nhắc HS về yêu cầu.
- GV mời HS kể mẫu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV tổ chức cho HS thi kể .
b.Bài tập 2: 
- GV nêu yêu cầu của bài và lưu ý HS khi viết.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời HS đọc bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học. 
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài viết; chuẩn bị bài tiếp theo.
-HS hát.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS kể.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
 Tiết 3 : TOÁN
š&š
 BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Củng cố về: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chiasố có hai chữ số cho số có một chữ số, xem đồng hồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK.
- VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A-ỔN ĐỊNH :
B- BÀI CŨ :
C.BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài:
 Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Luyện tập. 
2.Thực hành:
 Bài 1:
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 2:
- GV yêu cầu HS làm bài vàđọc kết quả.
 Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
 Bài 4:
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài tập trong VBT.
-HS hát.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS đọc.
-HS nêu.
-HS thực hiện.
-HS nêu.
-HS thực hiện.
Tiết 4 : Sinh Hoạt
š&š
SINH HOẠT TUẦN 8
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được ưu khuyết điểm của bản thân và của tổ, lớp trong tuần
- HS cĩ hướng sửa chữa và khắc phục những tồn tại, phát huy những mặt tốt.
- GDHS cĩ ý thức tốt.
II. Hoạt động dạy – học:
Nội dung sinh hoạt
1. Cán sự lớp lên điều khiển:
- Các tổ trưởng lên báo cáo về tình hình thực hiện nề nếp của tổ mình trong tuần qua.
+ Xếp hàng ra vào lớp
+ Vệ sinh cá nhân
+ Học bài và làm bài ở lớp, ở nhà
- Tổ trưởng nhận xét, tuyên dương những bạn thực hiện tốt, phê bình động viên một số bạn.
- Ý kiến của các tổ viên
- Lớp trưởng nhận xét, xếp loại thi đua
2. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì và thực hiện tốt mọi nề nếp
- Khắc phục những mặt cịn tồn tại
3. Văn nghệ:
- HS hát, kể chuyện dưới nhiều hình thức khác nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 8(10).doc