Giáo án Các môn lớp 2 - Tuần 34

Giáo án Các môn lớp 2 - Tuần 34

I. MỤC TIÊU

- H ệ thống lại các hành vi đạo đức qua các bài đã học ở học kì II

II. Lên lớp

+ HD HS thảo luận theo nhóm ôn lại các hành vi đã học ở kỳ II

- Cho các nhóm dựa vào các bài đã học rự đặt ra câu hỏi về các hành vi và hỏi bạn

- Nhận xét bổ sung cho nhau

+ GV giải đáp những thắc mắc của HS, chốt lại kiến thức trọng tâm của từng bài

+ Cho HS liên hệ thực tế từng bài

+ Nhận xé tiết học.

 

doc 22 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 2 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 8 tháng 4 năm 2006
Tiết 1: đạo đức
ÔN TẬP CUỐI NĂM
MỤC TIÊU
H ệ thống lại các hành vi đạo đức qua các bài đã học ở học kì II
Lên lớp
+ HD HS thảo luận theo nhóm ôn lại các hành vi đã học ở kỳ II
- Cho các nhóm dựa vào các bài đã học rự đặt ra câu hỏi về các hành vi và hỏi bạn
- Nhận xét bổ sung cho nhau
+ GV giải đáp những thắc mắc của HS, chốt lại kiến thức trọng tâm của từng bài
+ Cho HS liên hệ thực tế từng bài
+ Nhận xé tiết học.
Tiết 2: Toán
ÔN TẬP PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 ( tiếp theo)
MỤC TIÊU
Tiếp tục củng cố về cộng trừ, nhân chia các số ttrong phạm vi 100000, trong đó có trường hợp cộng nhiều số
Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoat động học
1. Bài cũ
2. Bài mới
* HĐ1: Trò chơi thi nhẩm nhanh
* HĐ2: Làm vở
* HĐ3: Thảo luận nhóm
3. Củng cố, dặn dò
-Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 3,4
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài
* Bài 1
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện, HD cách nhẩm miệng
- Tổ chức nhẩm thi
- Nhận xét và củng cố
* Bài 2
- Cho HS tự làm vào vở
- Chữa, củng cố cách thực hiện phép tính, và phép cộng nhiều số hạng
- Lưu ý cách hạ phép tính
* Bài 3: Giải toán
- Cho HS đọc , tóm tắt đề toán
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gợi ý phân tích đề
- Cho các em tự giải
- Chữa ,củng cố 
* Bài 4: 
- Tổ chức làm theo nhóm 
- Chữa bài 
- Nhận xét tiết học 
- HD làm BTVN
- Lên bảng chữa bài
- Nêu cách thực hiện dãy tính
- Thi nhẩâm nhanh, nêu kết quả
Làm vở
 998 8000 3058
+5002	 - 25 x 6
 6000 7975	 18348
- Xác định dạng toán: Tìm một phần mấy của một số
- Tóm taté và giải
Số dầu đã bán là:
6450 : 3 = 2150(l)
Số lít dầu còn lại là:
6450 – 2150 = 4300(l)
Đáp số: 4300 l dầu
Thực hiện theo nhóm
Tìm thừa số trong ô trống
* 26 21*
x 3 x 4
 978	 *44
- Tìm 3 nhân mấy(3) bằng 9
- Tìm 4 nhân mấy(1) bằng 4; 4 nhân 2 bằng mấy(8)
Tiết 3+4: Tập đọc – kể chuyện
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MỤC TIÊU
I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
Kiến thức: 
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: 
- Hiểu nội dung bài : Tình nghĩa thuỷ chung , tấm lòng nhân hậu của chus cuội. Giải thích csá hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người
Kỹ năng: Rèn Hs
Giọng đọc phù hợp với với từng nhân vật trong câu truyện.
Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: liều mạng, lăn quay, quăng rìu, cựa quậy, vẫy đuôi....
Thái độ: 
 - Giáo dục Hs học tập tấm lòng thuỷ chung của chú Cuội.
B. Kể Chuyện.
Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý, giọng kể phù hợp với nội dung.
 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
	* HS: SGK, vở.
 III/ Các hoạt động:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ
2. Bài mới
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
3. Củng cố
-GV mời 2 em bài: Quà của đồng nội; Trả lời câu hỏi SGK.
- Gv nhận xét bài.
+Giới thiệu bài – ghi tựa: 
* Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Một Hs đọc cả bài.
* - Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhờ đâu chú cuội tìm ra cây thuốc quý?
+ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
+ Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội?
+ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng?
- Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật
- Gv đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
- Gv cho 3 Hs thi đọc truyện trước lớp .
- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
*- Mục tiêu: Hs dựa vào trí nhớ và các gợi ý kể lại câu chuyện .
- Gv cho Hs đọc lần lượt từng gợi ý trong SGK, nhớ nội dung từng đoạn truyện và kể 
- Gv mời từng cặp Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại và cho HS kể chuyện
- 3 Hs tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu chuyện.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà kể lại chuyện
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Một Hs đọc cả bài.
Hs đọc thầm đoạn 1.
+ Do tình cờ thấy Hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc .
+ Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người... gả con cho.
+ Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu, Cuội đã rịt lá thuốc vẫn không tỉnh lại nên nặnn một bộ óc bằng đất sét... hay quên.
+ Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nược giải tưới cho cây thuốc.. cung trăng.
+ Đọc câu hỏi 5, trao đổi theo cặp, chọn câu trả lời, nêu lí do chọn..
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét, 
Hs thi đọc diễn cảm truyện.
Bốn Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Một Hs đọc cả bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc các gợi ý.
Từng cặp hs phát biểu ý kiến.
3 Hs kể lại 3 đoạn câu chuyện.
Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Hs nhận xét.
Tiết 5: Mĩ thuật
VẼ TRANH: ĐỀ TÀI MÙA HÈ
MỤC TIÊU
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Hs biết tìm,chọn nội dung đề tài về Mùa hè.
Kỹ năng: 
Hs biết vẽ được tranh về mùa hè.
Thái độ: 
 - Hs thêm yêu cảnh đẹp thiên nhiên.
II/ CHUẨN BỊ:
* GV: Sưu tầm một số tranh ảnh về mùa hè.
 Hình gợi ý cách vẽ .
 Một số tranh của Hs lớp trước.
	* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
.
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC
B/ Bài mới
* HĐ 1: Tìm chọn, nội dung đề tài 
*HĐ2: HD Cách vẽ tranh.
* H Đ 3: Thực hành.
* HĐ 4: Nhận xét, đánh giá.
C/ ủng cố, dặn dò.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và bài vẽ giờ trước
- Nhận xét.
- Giới thiệu và ghi bài lên bảng.
* Mục tiêu: Giúp Hs chọn được một đề tài để vẽ tranh,
- Gv giới thiệu các tranh ảnh để Hs nhận biết . Gv hỏi:
+ Quang cảng mùa hè thế nào?
+ Kể các hoạt động của mùa hè?
+ Cảng vật của mùa hè có gì đặc biệt?
+ Hãy kể vềø mùa hè ở quê mình?
* Mục tiêu: Giúp Hs biết được các bước để vẽ ngày Tết hoặc ngày lễ hội.
- Gv gợi ý Hs chọn một nội dung về mùa hè
- Gv giới thiệu hình, gợi ý để Hs nhận ra:
+ Vẽ về hoạt động nào?
+ Trong hoạt động đó hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là phụ?
+ Trong tranh nên sử dụng màu nào?
* Mục tiêu: Hs tự vẽ một bức tranh về mùa hè
- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ đề tài mùa hè
- Gv gợi ý Hs tìm:
+ Nội dung đề tài.
+ Tìm và vẽ hoạt động chính và hình ảnh phụ.
- Vẽ màu:
+ Vẽ màu sắc rự rỡ, tươi vui vào phần chính.
+ Vẽ có màu đậm nhạt.
- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
* Mục tiêu: Củng cố lại cách vẽ tranh đề tài
- Gv cho Hs tự giới thiệu bài vẽ của mình.
- Sau đó Gv cho Hs thi bài vẽ tranh giữa các tổ, chọn bài vẽ đẹp
- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs.
- Về tập vẽ lại bài.
- Nhận xét bài học.
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
Hs quan sát tranh,Hs trả lời.
+ Ngày hè trời nắng nóng, cây trái sai trĩu cành
+ Mọi người được đi chơi, đi tắm biển.
.
Hs quan sát.
Hs lắng nghe.
Hs thực hành.
Hs thực hành vẽ.
- Hs giới thiệu bài vẽ của mình.
- Hai nhóm thi với nhau.
 - Hs nhận xét.
Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2006
Tiết 1: Toán
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
MỤC TIÊU
Oân tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học
Rèn kỹ năng làm tính với các số đo theo đơn vị đo đại lượng đã học
Củng cố về giaie các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoat động học
1. Bài cũ
2. Bài mới
* HĐ1: Thảo luận cặp
HĐ2: Thực hành , bảng con
HĐ3: Làm vở
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 2,3
-Nhận xét
- Giới thiệu bài
Bài 1
- Cho HS thảo luận cặp và ghi kết quả vào bảng con
- Chữa, củng cố về đổi đơn vị đo độ dài
Bài 2
- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời miệng
- Củng cố về đơn vị đo khối lượng
Bài 3
- Cho HS đọc và thực hành trên đồng hồ; làm vào bảng con
- Củng cố cách tính đơn vị đo thời gian
Bài 4
- Cho HS tự làm vào vở, chấm chữa bài
- Nhận xét tiết học
- HD làm BT VN	
- Thảo luận cặp
703cm
Quan sát và trả lời
Quả cam: 300g
Quả đu đủ: 700g
Qủ đu đủ nặng hơn quả cam: 400g.( vì 700-300=400)
Lên bảng quay đồng hồ
Ghi kết quả vào bảng
Đọc và giải vào vở
Đổi 2 tờ giấy bạc loại 2000đồng = 4000đồng
Số tiền Bình còn lại là:
4000 – 2700 = 1300 ( đồng)
Tiết 2: Chính tả( Nghe viết)
THÌ THẦM
	I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Nghe và viết ch ... đoạn trước lớp.
Hs đọc trong nhóm, đọc thi 
Hs đọc thầm bài vâtr lời câu hỏi.
+ Lúc kim đông hồ chỉ 9 giờ 7 phút
+ Anh nghe thấy một tiếng nổ kinh khủng, anh cảm thấy con tàu đang bay lên một cách chậm chạp.
+ Anh không còn ngồi yên ttrên ghế được nữa mà bị treo lơ lửng giữa trần và sàn tàu...
+ anh làm việc, theo dõi các thiết bị của con tàu, ghi chép mọi nhận xét vào sổ.
+ Những dải mây nhẹ nhàng bay trên trái đất thân yểutên những ngọn núi, dòng sông, cánh rừng, bờ biển, ngôi sao sáng rực...
+ Anh rất yêu thiên nhiên, yêu trái đất, luôn hướng về trái đất.
- 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn
- Thi đọc cả bài
Tiết 2: Toán
ÔN VỀ HÌNH HỌC ( tiếp theo)
	I. / Mục tiêu:
 a)Kiến thức: - Củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
b) Kỹ năng: Thuộc công thức và tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
Các hoạt động 
1. Bài cũ
2. Bài mới
* HĐ1: Thảo luận cặp
* HĐ2: Làm vở
* HĐ3: Trò chơi
3. Dặn dò
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài1, 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Giới thiệu bài – ghi
- MT: Giúp Hs củng cố về biểu tượng về diện tích và cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong SGK và tìm diện tích các hình A, B, C, D.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Yêu cầu nêu lại cách tính diện tích của một hình .
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhật xét, chốt lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông và HCN
MT: Củng cố cho Hs cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ hình H.
- Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách giải
- HD làm theo 2 bước: Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo thành 2 hình vuông và tính diện tích của từng hình vuông một
- Gv mời 1ù Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học
- Lên bảng sửa bài
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình trong SGK.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
+ Diện tích hình A là 8 cm2.
 + Diện tích hình B la ø10 cm2.
 + Diện tích hình C là 18 cm2.
 + Diện tích hình D là 8 cm2.
 + Hai hình có diện tích bằng nhau là: A, D
 + Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: hình C
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu cách tính.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Chu vi HCN: ( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm)
Chu vi HV: 9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông :
 9 x 9= 81 (cm2
Diện tích hình chữ nhật 
 12 x 6 = 72 ( cm2 )
Chu vi của hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng nhau và bằng 36 cm
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình H.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Diện tích hình H bằng diện tích hình vuông ABCD + diện tích hình vuông MNPQ:
 Diện tích hình vuông ABCD là:
 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình vuông MNPQ : 
 6 x 6 = 36 ( cm2 )
Diện tích hình H : 36 + 9 = 45 ( cm2 )
 Đáp số : 45cm2.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.
Tiết 3: Chính tả( Nghe- viết)
DÒNG SUỐI THỨC.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài “DÒNG SUỐI THỨC”.
 b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn tr/ ch
c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: viết bảng BT 3a
II/ Các hoạt động
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ
2. Bài mới
* HĐ1: HD nghe - viết
* HĐ2: HD làm BT
3. Dăn dò
- Đọc cho HS viết bảng: (Vinh và Vân vô vườn dừa nhà Dương)
- Nhận xét 
- Giới thiệu , ghi bài
* - Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc 1 lần bài thơ .
Gv mời 2 HS đọc lại bài .
 Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài thơ.
+Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai
- Hs nghe và viết bài vào vở.
 - Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
 - Gv yêu cầu Hs viết bài.
 - Gv chấm chữa bài.
 - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
 - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
 - Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.
 Bài tập 2b 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Gv dán 3 băng giấy cho Hs thi điền nhanh Hs
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài 3a: ch/ tr
- Cho HS đọc yêu cầu và làm vào vở
- Nhận xét chốt lời giải đúng
- Nhận xét tiết học
- Viết bảng con+ lên bảng
Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
+ Mọi vật đều ngủ: ngôi sao ngủ với bầu trời; em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi, gió ngủ ở tận thung xa...
+ Suối thứ đẻ ngâm nhịp cối giã gạo 
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét.
Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
Cả lớp chữa bài vào VBT.
b. Vũ trụ, tên lửa.
- Làm vào vở: trời – trong- trong- chớ – chân – trăng – trăng.
Tiết 4 : Thể dục
Tiết 5: ÔN TOÁN
MỤC TIÊU
Rèn kỹ năng giải toán có hai phép tính
Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức
Củng cố về bốn phép tính trong phạm vi 10000
NỘI DUNG
- GV GV ra một số bài toán cho HS làm rồi chữa và củng cố cách giải
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
357 – 10 x 5 64 : 8 + 93 25 x 3 + 124 
506 + 96 : 3 81 : 9 x 7 213 + 25 – 97
Bài 2: 
 Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài 26 cm, chiều rộâng 14 cm. Tinh diện tích hình vuông đó?
Bài 3: 
 Đặt tính rồi tính
32569+26598 96325 – 26598 12659 x 3 23695 : 5
Thứ sáu , ngày 12 tháng 5 năm 2005
Tiết 1: Toán.
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A/ Mục tiêu:
 Kiến thức: - Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1,2.
- Nhận xét bài cũ.
- Giới thiệu bài – ghi tựa 
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại cách giải khác :
 Số dân tăng trong hai năm : 
 761 + 726 = 1487 (người ) 
 Số dân trong năm nay là : 
 53275 + 1487 = 54762 (người )
 Đáp số : 54762 người dân .
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(12’)
- MT: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng hai phép tính có liên quan đến việc rút về đơn vị ; Củng cố về tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giảibài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
 8 thùng : 1080 gói mì 
 3 thùng : ? gói mì .
Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng thi làm sửa bài.
 Số dân năm ngoái là:
 53275 + 761 = 54036 (người dân)
 Số dân năm nay là:
 54036 + 726 = 54762 (người dân)
 Đáp số: 54762 người dân.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Khối lượng gạo đã bán được là:
 2345 : 5 = 469 (kg gạo)
 Khối lượng gạo còn lại là:
 2345 – 469 = 1876 (kg gạo) 
 Đáp số: 1876 kg gạo.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Cá nhân, tổ , nhóm .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.
 Số gói mì ở mỗi thùng là:
 1080 : 8 = 145 (gói mì)
 Số gói mì đã bán được là:
 145 x 3 = 425 (gói mì)
 Đáp số: 425 gói mì. 
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
a) 135 – 35 : 5 = 135 – 7 
 = 128 
 b) 246 + 54 x 2 = 246 + 108 
 = 354
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Oân tập về giải toán (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34.doc