I. Mục tiêu:
- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
II. Tài liệu và phương tiện.
- Vở bài tập Đạo đức.
- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
TUAÀN 1 LềCH BAÙO GIAÛNG Thửự Thứ tự Moõn Teõn baứi Hai 1 ẹaùo ủửực Kớnh yeõu Baực Hoà (Tieỏt 1 ) 2 Toaựn ẹoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự ba chửừ soỏ. Ba 1 Taọp ủoùc Caọu beự thoõng minh 2 Keồ chuyeõn Caọu beự thoõng minh 3 Toaựn Coọng, trửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ (khoõng nhụự ) 4 Thuỷ coõng Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1) Tử 1 Chớnh taỷ Taọp cheựp : Caọu beự thoõng minh. 2 Toaựn Luyeọn taọp Naờm 1 Taọp ủoùc Hai baứn tay em. 2 Luyeọn tửứ vaứ caõu OÂn veà tửứ chổ sửù vaọt – So saựnh. 3 Toaựn Coọng caực soỏ coự ba chửừ soỏ (coự nhụự 1 laàn) 4 Taọp vieỏt Õn chửừ hoa A Saựu 1 Taọp laứm vaờn Noựi veà ẹoọi TNTP – ẹieàn vaứo giaỏy tụứ in saỹn 2 Chớnh taỷ Nghe – vieỏt : Chụi chuyeàn. 3 Toaựn Luyeọn taọp 4 Haựt Quốc ca. 5 SHTT Thửự hai ,24/8/2009 Đạo đức Kính yêu Bác Hồ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. - Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ. - Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. II. Tài liệu và phương tiện. Vở bài tập Đạo đức. Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc. - Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ. - GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm. - GV kết luận: Nhân dân Việt Nam ai cũng kính yêu Bác Hồ, đặc biệt là các cháu thiếu nhi và Bác Hồ cũng luôn quan tâm, yêu quý các cháu Hoạt động 2: Kể chuyện Các cháu vào đây với Bác. - GV kể chuyện: Các cháu vào đây với Bác - GV kết luận: Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan tâm đến các cháu thiếu nhi Hoạt động 3: - Tìm hiểu về Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. - GV củng cố lại nội dung Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. - Dặn dò: ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng - Các nhóm thảo luận. - Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu về một ảnh. Cả lớp trao đổi. - Thảo luận lớp: + Em còn biết gì thêm về Bác Hồ? + Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác? - HS thảo luận - Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm tìm một số biểu hiện cụ thể của một trong Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. - Các nhóm thảo luận. TOÁN ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ. I. MỤC TIấU: - Biết cỏch đọc , viết , so sỏnh cỏc số cú ba chữ số Bài 1, Bài 2 , Bài 3, Bài 4 - Vận dụng kiến thức và làm bài tập. - Giỏo dục: HS vui thớch học toỏn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Giới thiệu - Giới thiệu chương trỡnh Toỏn học ở lớp Ba. - Kiểm tra dụng cụ học tập mụn Toỏn. - Những qui định chung trong học Toỏn.II - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nờu mục tiờu bài học, ghi đề. 2. Hướng dẫn tỡm hiểu bài: - ễn tập về đọc, viết số. - GV đọc cho HS viết cỏc số sau: 456 (Bốn trăm năm mươi sỏu), 227, 134, 506, 609, 780. - GV viết lờn bảng cỏc số cú 3 chứ số, khoảng 10 số. - Gọi HS làm Bài 1 ở bảng phụ. - Lớp làm bài vào vở. - Kiểm tra bài của nhau. Bài 2: - Treo bảng phụ cú ghi sẵn nội dung của bài tập 2. - Chữa bài: tại sao phần a lại điền 312 vào sau 311 ? - Tại sao trong phần b lại điền 398 ? Bài 3: - Gọi HS đọc đề. Hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Gọi HS lờn bảng. - Lớp làm vào vở. - Nhận xột và chữa bài. + Tại sao điền được 303<330. - Tương tự đến hết bài. Bài 4: Gọi HS đọc đề. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Điền dấu vào chỗ chấm trong cỏc dóy số sau: a) 162 ... 241 ... 425 ... 519 ... 537. b) 537 ... 519 ... 425 ... 241 ... 162. c) 184 ... 481 ... 814 ... 841 ... d) 720 ... 127 ... 227 ...427 ... - GV nhận xột trũ chơi. 3. Củng cố dặn dũ - Nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm.: đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú 3 chữ số. - Chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ). - HS lắng nghe. HS đọc đề. - 4 HS lờn bảng lớp viết vào vở nhỏp. - HS đọc nối tiếp. - Nhận xột. - 2 HS làm. - HS đổi chộo vở, chữa lỗi. - HS suy nghĩ tự làm bài. - Vỡ: 310+1=311 311+1=312. - Vỡ: 400-1=399. 399-1=398. - 2 HS đọc. - Yờu cầu so sỏnh cỏc số. - 3 em lờn bảng. - Vỡ: Hai số cú cựng số trăm là 3. Nhưng 303 cú số 0 là chục, cũn 330 cú 3 chục. 0 chục 330. - 2 HS đọc. - Đối chộo bài chấm. - 3 HS đọc. - HS thực hiờn - Chia 4 đội để chơi. - Cỏc tổ tự nhận xột. Thứ ba, 25/8/2009 Tập đọc - kể chuyện Cậu bé thông minh I. Mục đích yêu cầu: A. tập đọc 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi họp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện - Kể lại được từng đoạn cảu câu chuyện dựa theo tranh minh họa II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK (tranh phóng to - nếu có). - Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Mở đầu: Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 3, tập một. Kết hợp giải thích nội dung từng chủ điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Như SGV 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: Giọng người dẫn chuyện, giọng cậu bé, giọng nhà vua: như SGV tr 30. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr 31. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr.5 Câu hỏi 2 - SGK tr.5 Câu hỏi 3 - SGK tr.5 Câu hỏi 4 - SGK tr.5 Câu hỏi bổ sung SGV tr.32 4. Luyện đọc lại. - Chọn đọc mẫu một đoạn. - Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. Mở sách, mục lục SGK, 1 HS đọc tên 8 chủ điểm. - Theo dõi GV đọc và SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 3 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.5. - Đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn (tự chọn). - Đọc thầm đoạn 1. TLCH - Đọc thầm đoạn 1. TLCH - Đọc thầm đoạn 2. TLCH - Đọc thầm đoạn 3. TLCH - Đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm. - Theo dõi GV đọc. - Phân vai, luyện đọc. - Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. 2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. a. Hướng dẫn HS quan sát tranh. b. Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - Với tranh 1 – SGV tr.33 - Với tranh 2 - SGV tr.33 - Với tranh 3 - SGV tr.33 c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể: - Về nội dung - SGV tr.33. - Về diễn đạt - SGV tr.33. - Về cách thể hiện - SGV tr.33. d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện. III. Củng cố dặn dò: - Nêu câu hỏi: trong câu chuyện, em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - Động viên, khen ngợi những HS nổi bật. - HS lắng nghe - HS theo dõi. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - Vài HS. TOÁN CỘNG, TRỪ CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ (khụng nhớ). I.Mục tiờu: - Biết cỏch tớnh cộng , trừ cỏc số cú ba chữ số ( khụng nhớ ) và giải toỏn cú lời văn về , nhiều hơn , ớt hơn - ễn tập, củng cố cỏch tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số. - Rốn tớnh nhanh nhẹn, cẩn thận trong học toỏn. II. Đồ dựng dạy học: GV : Bảng phụ viết Bài 1 (cột a , c ), Bài 2, Bài 3, Bài 4 HS : Vở III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra cỏc bài tập về nhà của tiết 1 - GV đọc: 340, 259, 537. Xếp theo thứ tự tăng dần. - GV nhận xột, tuyờn dương, ghi điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu- Giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng b) Hướng dẫn TH bài: Bài 1: Bài yờu cầu làm gỡ ? - Gọi HS nhẩm miệng bài a, c. 400 + 300 = 700 - 300 = 700 - 400 = - HS tự làm bài c vào vở. - Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu. - HS tự làm vào vở. - Nhận xột bài làm bảng. - HS tự chữa bài làm của mỡnh. - Nhận xột. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. Phõn tớch: Khối lớp Một cú bao nhiờu HS ? - Số HS của khối lớp Hai như thế nào so với số HS của khối lớp Một ? - Muốn tớnh số HS khối Hai ta làm thế nào ? - Yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - Bài toỏn hỏi gỡ? - Giỏ tiền một tem th như thế nào so với giỏ tiền 1 phong bỡ ? - HS lờn bảng giải. - Lớp làm vào vở. - Chữa bài và cho điểm HS. - HS làm vào vở. - Chấm bài. Nhận xột. - Khi thay đổi vị trớ của cỏc số hạng thỡ tổng khụng thay đổi. - Lấy tổng trừ đi một số hạng thỡ được kết quả là số nào ? 3. Củng cố: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà luyện tập nhiều về Cộng trừ cỏc số cú ba chữ số. - 3 HS lờn bảng. - 1 HS lờn bảng tự xếp. - HS đọc đề. - Yờu cầu tớnh nhẩm. - HS nối tiếp nhẩm. - 2 em lờn bảng. - HS tự chấm. - Đặt tớnh rồi tớnh. - 4 HS lờn bảng. - 2 HS đọc. - Khối lớp Một: 245 HS. - Khối Hai ớt hơn khối Một 32 HS. - Ta phải thực hiện: 245 + 32 = - 1 HS làm bài bảng. - Lớp làm vở bài tập. - 3 HS đọc. - Bài toỏn hỏi giỏ tiền tem thư ? - Giỏ tiền một tem thư nhiều hơn giỏ tiền một phong bỡ là 200 đồng. - 1 HS lờn bảng giải. Bài giải Số tiền một tem thư : 200+600 = 800 đồng. Đỏp ỏn: 800 đồng. - 3 HS đọc. - Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thỡ kết quả là số hạng cũn lại. Thủ công Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1) I. Mục tiêu: HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói. Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tương đối cân đối. II. Đồ dùng dạy -học: Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS cả lớp quan sát được. Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói. Giấy nháp, giấy thủ công. Bút màu, kéo thủ công. III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan ... V,D (1 dũng ); viết đỳng tờn riờng A Dớnh (1 dũng ) và cõu ứng dụng : Anh em ... đỡ đần (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rừ ràng , tương đối đều nột và thẳng hàng; bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa A. - Tờn riờng Vừ A Dớnh và cõu tục ngữ trờn dũng kẻ ụ li. - Vở TV, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xột. B. Mở đầu: - Giới thiệu về phõn mụn Tập viết. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV nờu mục đớch, ghi đề. 2. Hướng dẫn HS viết chữ viết hoa: a) Quan sỏt và nờu quy trỡnh viết chữ A, V, D hoa. - Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ? - Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học ở Lớp 2. - Viết mẫu cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh viết. b) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dừi, sửa lỗi cho HS. 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: a) Giới thiệu từ ứng dụng: Vừ A Dớnh - Gọi HS đọc từ ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột. - Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ ứng dụng: Vừ A Dớnh vào bảng. - Nhận xột, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: a) Giới thiệu cõu ứng dụng: - Gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV nờu nội dung cõu ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột: - Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Anh, Rỏch vào bảng con. - Sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu.5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Yờu cầu HS viết bài. - Theo dừi và sửa lỗi cho từng HS. - Thu và chấm 5 đến 7 bài. - Nhận xột, tuyờn dương những HS viết đỳng và đẹp. 6.Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: ễn chữ hoa Ă, Â. - HS kiểm tra chộo lẫn nhau. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - Cú cỏc chữ hoa: A, V, D, R. - HS quan sỏt chữ mẫu: 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết chữ hoa A, V, D. - Theo dừi, nhận xột. - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - HS lắng nghe. - 3 HS đọc: Vừ A Dớnh - Cụm từ cú 3 chữ: Vư, A, Dớnh. - Hs trả lời. - Lớp nhận xột, bổ sung. - Bằng khoảng cỏch viết một chữ o. - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xột, sửa chữa. - 3 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xột, bổ sung. - HS viết bảng. - Nhận xột, sửa chữa. - HS viết bài theo yờu cầu. - Ở tất cả cỏc bài tập viết HS khỏ , giỏi viết đỳng và đủ cỏc dũng ( tập viết trờn lớp ) trong trang vỡ tập tập viết 3 Thứ sáu, 28/8/09 Tập làm văn NểI VỀ ĐỘI THIẾU NIấN TIỀN PHONG ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I.Mục tiờu: - Trỡnh bày được một số thụng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chớ Minh (BT1) - Điền đỳng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch (BT 2 ) . II. Đồ dựng dạy học: - Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch (vở bài tập). III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS A.Mở đầu -Gv nờu yờu cầu và cỏch học tiết tập làm văn để củng cố nề nếp học tập cho hs. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. 2.HD hs làm bài a.Bài tập 1 -Ghi đề bài. -Gọi 1,2 hs đọc yờu cầu của bài tập. -Gv:Tổ chức Đội TNTP Hồ Chớ Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng (5-9 tuổi, sinh hoạt trong cỏc sao nhi đồng), lẫn thiếu niờn (9-14 tuổi), sinh hoạt trong cỏc chi đội TNTP Hồ CHớ Minh. -Cho hs thảo luận nhúm đụi cỏc cõu hỏi: +Đội thành lập ngày nào? +Những đội viờn đầu tiờn của đội là ai? +Đội mang tờn Bỏc khi nào? -Mời đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. -Gv túm ý: +Đội TNTP Hồ Chớ Minh được thành lập ngày 15-5-1941 tại Pỏc Bú, tỉnh Cao Bằng, lỳc đầu, đội chỉ cú 5 người: Đội trưởng là Nụng Văn Dền (Bớ danh Kim Đồng), Nụng Văn Thàn (Tức Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (Tức Thanh Minh), Lý Thị Mỳ( Tức Thuỷ Tiờn), Lý Thị Xậu (Tức Thanh Thuỷ). Đội mang tờn Bỏc vào ngày 30-1-1970. b.Bài tập 2 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài. -Gv giỳp hs nờu hỡnh thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch gồm cỏc phần: +Quốc hiệu: Cộng hoà +Tiờu ngữ: Độc lập +Địa điểm: ngày, thỏng, năm viết đơn. +Tờn đơn. +Địa chỉ gởi đơn. +Họ, tờn, ngày sinh, địa chỉ, lớp trường của người viết đơn. +Nguyện vọng và lời hứa. +Tờn và chữ kớ của người làm đơn: -Hướng dẫn hs làm miệng. -Sau đú, cho hs làm bài vào vở bài tập (hoặc mẫu đơn in sẵn). -Gọi 3,4 hs đọc mẫu đơn đó hoàn chỉnh. -Nhận xột , tuyờn dương hs. 3.Củng cố, dặn dũ -Gv nờu nhận xột về tiết học. -Nhấn mạnh điều mới học: ta cú thể trỡnh bày nguyện vọng của mỡnh bằng đơn. -Yờu cầu hs nhớ mẫu đơn, thực hành điền chớnh xỏc vào mẫu đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sỏch khi tới cỏc thư viện. -Hs chỳ ý lắng nghe. -2 hs đọc lại đề. -2 hs đọc yờu cầu. -Lớp đọc thầm theo. -Hs lắng nghe. -Thảo luận theo cặp. -15-5-1941 tại Pỏc Bú, Cao Bằng. -Hs trả lời. -30-1-1970. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày -nhận xột, bổ sung. -Hs núi thờm về Huy hiệu Đội, bài hỏt của Đội -Hs lắng nghe và nhắc lại.. -1 hs đọc yờu cầu. -Lớp đọc thầm theo. -Hs chỳ ý lắng nghe. -3,4 hs tập làm miệng. -Làm bài vào vở. -3,4 hs đọc mẫu đơn đó hoàn chỉnh. -Nhận xột bài của bạn. Nghe- viết: Chơi chuyền I. Mục đích , yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ. - Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống. - Làm đúngBT3 (b). II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2 (có thể thay bằng 2 hoặc 4 băng giấy). - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra viết: lo sơ, rèn luyện, siêng năng, nở hoa, làn gió, dàng hoàng... II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 47 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài thơ 1 lần. - Giúp HS nắm nội dung bài thơ: Khổ thơ 1, 2 nói lên điều gì? - Giúp HS nhận xét: Mỗi dòng thơ có mấy chữ? Chữ đầu mỗi dòng viết ntn? Những câu thơ nào trong bài đặt trong dấu ngoặc kép? Vì sao? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? 2.2. Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả từng dòng thơ, mỗi dòng đọc 2 - 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: -Treo bảng phụ. - Chốt lại lời giải đúng. - Sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có) 3.2. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu của bài. - HD HS làm bài. - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) - 1HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm. - HS đọc thầm từng khổ thơ, trả lời HS đọc và viết tiếng khó. - HS viết bài vào vở. Lưu ý cách trình bày: mỗi dòng thơ đều được viết vào giữa trang vở (lùi vào 4 ô) - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - 2HS lên bảng thi điền nhanh. Cả lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - 2HS nhìn bảng đọc kết quả bài làm - Cả lớp làm vở BT. - 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vở BT và chữa miệng. TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiờu : - Biết thực hiện phộp tớnh cộng cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) Bài 1 , Bài 2 , Bài 3, Bài 4. - Chuẩn bị cho việc học phộp trừ cỏc số cú 3 chữ số cú nhớ một lần. II. Đồ dựng học tập : Vở bài tập. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 2, 3, 4. - Gọi HS làm tớnh. 382 195 + 436 172 + - GV nhận xột, chữa bài cho điểm. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu - Nờu mục tiờu, ghi đề lờn bảng b/ HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS làm trờn bảng. - Lớp làm vào bảng con. - Chữa bài, cho điểm. Bài 2: Bài yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Gọi HS lờn bảng. - Chữa bài, chấm điểm. Bài 3: Gọi HS đọc túm tắt bài toỏn. - Thựng thứ nhất cú bao nhiờu lớt dầu? - Thựng thứ hai cú bao nhiờu lớt dầu? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Gọi HS dựa vào túm tắt để đọc thành đề toỏn. - GV gọi HS lờn bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Chấm chữa bài, ghi điểm. Bài 4: HS xỏc định yờu cầu. - Kiểm tra vở, ghi điểm. - Tuyờn dương - nhận xột nhúm. 3. Củng cố dặn dũ: - HS về nhà luyện tập thờm cỏc số cú ba chữ số cú nhớ 1 lần. - Về nhà làm lại cỏc bài tập : 3, 4, - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Trừ cỏc số cú ba chữ số. - 3 em. - 2 HS làm bảng lớp. . - Cả lớp làm bảng con. - 2 HS làm bảng lớp. - Đặt tớnh và tớnh. - 2 HS làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở. - 3 HS đọc. - Cú 125l dầu. - Cú 135l dầu. - Cả 2 thựng cú ? lớt dầu. - Thựng thứ nhất cú 125l dầu, thựng thứ hai cú 135l dầu. Hỏi cả hai thựng cú ? l. Bài giải: Số lớt dầu của 2 thựng: 125 + 135 = 260 (lớt). Đỏp số: 260 lớt. - Tự làm vào vở BT. - Đổi chộo vở kiểm tra. - HS thảo luận. - Cỏc nhúm trỡnh bày. Hoùc haựt QUOÁC CA VIEÄT NAM I.Muùc tieõu: - HS haựt theo giai ủieọu vaứ thuoọc lụứi moọt baứi Quoỏc ca Vieọt Nam - Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ II.Chuaồn bũ cuỷa GV: Cheựp lụứi moọt leõn baỷng, moói doứng laứ moọt caõu haựt III Hoaùt ủoọng dạy học: OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn Kieồm tra baứi cuừ: Sự chuẩn bị của HS. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt Quoỏc ca Vieọt nam - Giụựi thieọu baứi haựt - Cho HS nghe baờng Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca Giaỷi thớch tửứ khoự: “Sa trửụứng”: nghúa laứ chieỏn trửụứng Khụỷi ủoọng gioùng Daùy haựt tửứng caõu Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón HS ủửựng haựt chaứo cụứ GV nhaộc HS haựt maùnh meừ, roừ lụứi, tử theỏ ủửựng trang nghieõm. GV cho lụựp trửụỷng ủieàu khieồn caực baùn chaứo cụứ Cho tửứng toồ ủửựng taùi choó trỡnh baứy baứi haựt do toồ trửụỷng ủieàu khieồn - Cuỷng coỏ – daởn doứ Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựt vửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch GV nhaọn xeựt, daởn doứ Ngoài ngay ngaộn , chuự yự nghe Nghe baờng maóu Taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu Taọp haựt theo hửụựng daón cuỷa GV HS haựt : ẹoàng thanh Daừy, nhoựm Caự nhaõn HS thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV HS laộng nghe , ghi nhụự. Sinh hoạt lớp.
Tài liệu đính kèm: