Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 17

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 17

I. Mục tiêu:

 - Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.

 - Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ cá cgia đình thương binh, liệt sỹ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.

II. đồ dùng dạy học:

 - Vở bài tập Đạo đức 3.

 - Phiếu giao việc hoặc bảng phụ dùng cho hoạt động 2, tiết 1.

III. Hoạt động dạy - học:

 

doc 13 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LềCH BAÙO GIAÛNG
TUAÀN 17
Thửự
Thứ tự
Moõn
Teõn baứi
Hai
1
ẹaùo ủửực
Biết ơn thương binh, liệt sỹ
2
Toaựn
Tính giá trị của biểu thức
Ba
1
Taọp ủoùc
Mồ Côi xử kiện 
2
Keồ chuyeõn
Mồ Côi xử kiện 
3
Toaựn
Luyện tập.
4
Thuỷ coõng
Cắt, dán chữ VUI Vẻ 
Tư
1
Chớnh taỷ
Nghe - viết: Vầng trăng quê em
2
Toaựn
Luyện tập chung.
Năm
1
Taọp ủoùc
Anh Đom Đóm 
2
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Ôn về từ chỉ đặc điểm - Ôn tập câu: Ai thế nào ? Dấu phẩy
3
Toaựn
Hình chữ nhật
4
Taọp vieỏt
Ôn chữ hoa N
Sáu
1
Taọp laứm vaờn
Viết về nông thôn, thành thị.
2
Chớnh taỷ
Nghe - viết: Âm thanh thành phố
3
Toaựn
Hình vuông
4
Haựt
Õn taọp ba baứi haựt: Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt, con chim non, ngaứy muứa vui
5
SHTT
Thứ hai, / /09
Đạo đức 
Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sỹ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.
	- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ cá cgia đình thương binh, liệt sỹ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. đồ dùng dạy học:
	- Vở bài tập Đạo đức 3.
	- Phiếu giao việc hoặc bảng phụ dùng cho hoạt động 2, tiết 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những người anh hùng.
- GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một tranh (hoặc ảnh) của Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng; yêu cầu các nhóm thảo luận và cho biết.
Hoạt động 2: Báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia đình liệt sỹ ở địa phương.
Hoạt động 3: HS múa hát, đọc thơ, kể chuyện.... về chủ đề biết ơn thương binh, liệt sỹ.
Hướng dẫn về nhà: Mỗi nhóm HS sưu tầm, tìm hiểu về nền văn hoá, về cuộc sống và học tập, về nguyện vọng .... của thiếu nhi một số nước để tiết sau giới thiệu trước lớp.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Toán
Tiết 81: Tính giá trị của biểu thức.
I. Mục tiêu:
	Biết thực hiện tớnh gỏi trị của cỏc biểu thức đơn giản cú dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức dạng này. Bài 1, 2, 3.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập về nhà của tiết 80.
- GV nhận xột, cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
* Tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc.
- GV viết lờn bảng hai biểu thức:
 30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5
- Yờu cầu HS suy nghĩ để tỡm cỏch tớnh giỏ trị của hai biểu thức trờn.
- Yờu cầu HS tỡm điểm khỏc nhau giữa hai biểu thức.
- GV nờu quy tắc tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa dấu ngoặc.
- Yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của hai biểu thức với nhau.
- GV viết lờn bảng biểu thức:
 3 x (20 - 10).
- Tổ chức cho HS học thuộc lũng quy tắc.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: 
- Cho HS nhắc lại cỏch làm bài, sau đú yờu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 2:
- Hướng dẫn làm tương tự như với bài tập 1.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phõn tớch đề toỏn.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về tớnh giỏ trị của biểu thức.
- Nhận xột tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trỡnh bày suy nghĩ của mỡnh.
- HS trả lời.
- HS nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức thứ nhất.
- HS nghe và thực hiện tớnh theo quy tắc.
 (30 + 5 ) : 5 = 35 : 5 
 = 7
- Giỏ trị của hai biểu thức khỏc nhau.
- HS neu cỏch tớnh gỏi trị của biểu thức và thac hành tớnh.
- 4 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
- HS đọc yc của bài
- HS thực hiện.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lờn bảng làm bài (mỗi HS làm mỗi cỏch), lớp làm vào vở bài tập.
Thứ ba / /09
Tập đọc - kể chuyện
Mồ Côi xử kiện 
I. Mục tiêu:
A. tập đọc
	- Đọc đỳng, rành mạch, bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật .
	- Hiểu ND : Ca ngợi sự thụng minh của mồ cụi ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) 
B. Kể chuyện
	Kể lại được từng đoạn cũa cõu chuyện dựa theo tranh minh họa 
II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ truyện trong SGK (tranh phóng to nếu có).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc
I. KIểM TRA BàI Cũ:
- Kiểm tra 2 HS đọc bài Ba điều ước và trả lời câu hỏi.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc - SGV tr.312.
 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.312.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 – SGK tr.141
Câu hỏi 2 - SGK tr.141
Câu hỏi 3 - SGK tr.141
Câu hỏi 4 - SGK tr.141
Câu hỏi bổ sung SGV tr.313.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- HDHS đọc phân vai.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.141.
- Đọc theo nhóm.
- 3 nhóm nối tiếp đọc 3 đoạn.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH
- Đọc thầm đoạn 3, TLCH
- Trao đổi nhóm.
- Theo dõi GV đọc.
- 4 HS thi đọc phân vai.
Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ – SGV tr.313.
2. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Gợi ý - SGV tr.313.
- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS giỏi kể đoạn 1.
- 4 HS kể nối tiếp 4 tranh.
- 1 HS kể toàn truyện.
Toán
Tiết 82: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	- Biết giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ). Bài 1, 2, 3(dũng 1), 4.
	- Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “”.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập về nhà của tiết 81.
- GV nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề.
b. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm bài, sau đú cho HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 2:
- Yờu cầu HS tự làm bài, sau đú hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhua.
- Yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của biểu thức (421 - 200) x 2 với biểu thức 421 - 200 x 2.
Bài 3:
- GV viết lõn bảng:
 (12 + 11) x 3 ... 45
- Yờu cầu HS tớnh giỏ trị của biểu thức.
- Yờu cầu HS so sỏnh và điến dấu thớch hợp vào chỗ chấm.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 4:
- Yờu cầu HS tự làm bài sau đú đổi vở kiểm tra chộo.
- Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về tớnh giỏ trị của biểu thức.
- Nhận xột tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại tờn bài.
-
 Thực hiện tớnh trong ngoặc trước.
- 4 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bỏi tập. 
- HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn..
- Giỏ trị của hai biểu thức khỏc nhau.
- 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập
 - HS điền 69 > 45
- Xếp được hỡnh như sau:
 Thủ công
Bài: Cắt, dán chữ VUI Vẻ (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui Vẻ.
- Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng, Cân đối.
- HS yêu thích cắt, dán chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ Vui Vẻ cắt đã dán và mẫu chữ Vui Vẻ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ Vui Vẻ.
- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu các chữ Vui Vẻ và hướng dẫn HS quan sát nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ. 
- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.
HĐ 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Kẻ, cắt các chữ Vui Vẻ và dấu hỏi (?) – SGV tr. 226.
* Bước 2: Dán thành chữ Vui Vẻ – SGV tr.227.
- GV tổ chức cho HS tập kẻ cắt các chữ cái và dấu hỏi (?) của chữ Vui Vẻ.
- HS quan sát chữ mẫu.
- Nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong mẫu chữ.
- HS nhắc lại cách kẻ cắt các chữ V, U, E, I.
- HS thực hành theo nhóm.
Thứ tư, / /09
Chính tả
Nghe - viết: Vầng trăng quê em
I. Mục tiêu:
	- Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng Bt(2)b.
II. Đồ dùng dạy - học: 
2tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b 
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: một số tiếng từ chứa tiếng có âm đầu tr/ch.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả
 Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 - 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1: (BT lựa chọn phần b)
- Dán 2 tờ phiếu lên bảng
- Chốt lại lời giải đúng.
- Giải nghĩa từ cây mây như SGV tr 315.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà HTL các câu đố và câu ca dao trong bài tập 
- 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 1HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo .
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở. 
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 2 tốp HS tiếp nối nhau điền tiếng cho sẵn trong ngoặc đơn vào chỗ trống, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại kết quả.
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
Toán
Tiết 83: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức ở cả 3 dạng. Bài 1, 2(dũng 1), 3(dũng 1), 4, 5.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập về nhà của tiết 82.
- GV nhận xộ ... học trong bài.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Yờu cầu HS tỡm cỏc đồ dựng cú dạng hỡnh chữ nhật.
- Nhận xột tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột.
- HS lắng nghe.
- Vài HS đọc tờn bài.
- HS trả lời.
- Độ dài của cạnh AB bằng độ dài của cạnh CD.
- Độ dài của cạnh AD bằng độ dài của cạnh BC.
- Độ dài của cạnh AB lớn hơn độ dài của cạnh AD.
- Hỡnh chữ nhật ABCD cú 4 gúc cựng là gúc vuụng.
- 1 HS nờu.
- HS đọc yc của bài.
- HS tự làm bài.
- HS làm bài.
Độ dài AB = CD = 4cm và AD = BC = 3cm; 
Độ dài MN = PQ = 5cm và MQ = NP = 2cm.
- Cỏc hỡnh chữ nhật là: ABNM, MNCD và ABCD.
- HS làm bài.
- Vài HS trả lời.
TẬP VIẾT
Tiết 17 : Ôn chữ hoa N
I. Mục tiêu:
- Viết đỳng chữ hoa N (1 dũng) Q, Đ (1 dũng) ; viết đỳng tờn riờng Ngụ Quyền (1 dũng) và cõu ứng dụng Đường vụ ... Như tranh hoạ đồ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
	- Củng cố cỏch viết chữ viết hoa N thụng qua BT ứng dụng
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- Mẫu chữ viết hoa N, 
	- Tờn riờng Ngụ Quyền và cõu ca dao ử viết trờn dũng kẻ ụ li (cỡ nhỏ).
III - . Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà.
- Gọi 1 HS đọc lại từ và cõu Ư/D.
- Gọi HS lờn bảng viết từ: Mạc Thị Bưởi, Một, Ba.
- Nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ hoa N, Q.
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?
- Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết cỏc chữ N, Q đó học.
- Viết mẫu cỏc chữ trờn cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh.
b) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết chữ hoa N, Q, Đ vào bảng con.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Ngụ Quyền. 
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. 
- GV giới thiệu tờn riờng Ngụ Quyền.
b) Quan sỏt và nhận xột.
- Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Ngụ Quyền 
- Nhận xột, sửa chữa.
4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng:
a) Giới thiệu cõu ứng dụng:
- Gọi HS đọc cõu ứng dụng
- GV giải thớch cõu ứng dụng.
b) Quan sỏt và nhận xột:
- Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết từ Đường, Non vào bảng con.
- Theo dừi, sửa lỗi cho từng HS.
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Theo dừi và sửa lỗi cho từng HS.
- Thu một số vở chấm bài. 
- Nhận xột, tuyờn dương những HS viết đỳng và đẹp.
6. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu ƯD.
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập học kỡ I.
- HS nộp vở theo yờu cầu.
- 1 HS lờn bảng đọc.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại đề bài.
- Cú cỏc chữ hoa : N, Q, Đ
- HS theo dừi. 
- 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dừi.
- Theo dừi, quan sỏt GV viết mẫu.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc Ngụ Quyền .
- HS theo dừi, lắng nghe..
- HS trả lời.
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- 2 HS lờn bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xột, sửa chữa.
- Quan sỏt bài viết mẫu.
- HS viết bài vào vở theo yờu cầu.
- Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra.
- Nhận xột bài của bạn.
Thứ sáu, / /09
Tập làm văn
Viết về nông thôn, thành thị.
I.Mục tiờu:
	- Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 cõu ) để kể những điều đó biết về thành thị , nụng thụn .
	- Thư trỡnh bày đỳng thể thức, đủ ý (Em cú những hiểu biết về thành thị hoặc nụng thụn nhờ đõu? Cảnh vật, con người ở đú cú gỡ đỏng yờu? Điều gỡ khiến em thớch nhất?), dựng từ, đặt cõu đỳng.
II.Đồ dựng dạy học:
	- Bảng lớp viết trỡnh tự mẫu lỏ thư (Trang 83-SGK), dũng đầu thư; lời xưng hụ với người nhận thư; nội dung thư; cuối thư : lời chào, chữ kớ, họ và tờn.
III.. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
-Gv kiểm tra 2 hs làm miệng bài tập 1,2 (tiết TLV) tuần 16.
-HS1: kể lại cõu chuyện: Kộo cõy lỳa lờn
-HS2: kể những điều em biết về nụng thụn (hoặc thành thị).
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
-Hụm nay, cỏc em sẽ viết lại những điều mỡnh đó kể về nụng thụn hoặc thành thị dưới hỡnh thức một lỏ thư ngắn gửi bạn. Bài viết cú yờu cầu khỏc và khú hơn bài núi.
-Ghi đề bài.
2.Hd hs làm bài tập
-Gọi 1 hs đọc lại yờu cầu của bài: 
-Mời 1,2 hs núi mẫu đoạn đầu lỏ thư của mỡnh.
-Gv nhắc hs cú thể viết lỏ thư khoảng 10 cõu hoặc dài hơn, trỡnh bày thư đỳng thể thức, nội dung hợp lớ.
-Cho hs làm bài vào vở.
-Gv theo dừi, giỳp đỡ hs kộm.
-Mời 5,7 hs đọc thư.
-Gv nhận xột, chấm điểm 1 số bài viết tốt
rỳt kinh nghiệm, chấm điểm một số bài viết tốt.
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học, tuyờn dương những hs cú bài viết tốt nhất.
-Gv nhắc nhở hs chưa hoàn thành bài viết về nhà viết tiếp, đọc trước cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra học kỡ I.
-2 hs làm bài tập.
-Hs lắng nghe.
-2 hs đọc lại đề.
-1 hs đọc yờu cầu
 (mở SGK- trang 83 hoặc nhỡn bảng đọc lại trỡnh tự mẫu 1 lỏ thư - lớp theo dừi.
-2 hs núi mẫu đoạn đầu lỏ thư.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Hs làm bài.
-5,7 hs đọc thư.
-Lắng nghe, nhận xột bài viết của bạn.
Chính tả
Nghe - viết: Âm thanh thành phố
I. Mục tiêu:
	- Nghe, viết đung bài Ct; trình bày đúng hình thức bài văn xuôI; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
	- Tìm được từ có vần ui/uôI (BT2).
	- Làm đúng Bt(3)b.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT2.
- Bốn hoặc năm tờ giấy khổ A4 để HS viết lời giải BT3b .
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết 5 chữ bắt đầu bằng d/r/gi
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nhận xét chính tả
Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? 
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1: 
- Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc, sửa lỗi phát âm (nếu có).
3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn phần b)
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại các bài tập, ghi nhớ chính tả. 
- 1 HS giỏ đọc cho 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi 
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở. 
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài nhanh, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- HS làm việc cá nhân trong vở BT và chữa miệng.
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
Toán
Tiết 85: Hình vuông.
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh vuụng. Bài 1, 2, 3, 4.
	- Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản (trờn giấy kẻ ụ vuụng).
II. . Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cỏc bài tập đó giao về nhà của tiết 84.
- GV nhận xột, cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
* Giới thiệu hỡnh vuụng 
- GV vẽ lờn bảng 1 hỡnh vuụng, 1 hỡnh trũn, 1 hỡnh chữ nhật, 1 hỡnh tam giỏc.
- Yờu cầu HS đoỏn về gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng.
- Yờu cầu HS dựng thước ờ ke để kiểm tra kết quả ước lượng và kết luận.
- Yờu cầu HS dựng thước đo và so sỏnh độ dài cỏc cạnh của hỡnh vuụng.
- GV kết luận: Hỡnh vuụng cú 4 cạnh bằng nhau.
- Yờu cầu HS tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: 
- Nờu yờu cầu của bài toỏn và yờu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yờu cầu HS nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng cho trước, sau đú làm bài.
Bài 3:
- Tổ chức cho HS tự làm bài và kiểm tra vở HS.
Bài 4:
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh như SGK vào vở ụ li.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về cỏc hỡnh đó học.
- Nhận xột tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột.
- HS lắng nghe.
- 2 – 3 HS đọc.
- HS tỡm và gọi tờn hỡnh vuụng trong cỏc hỡnh GV đưa ra.
- HS trả lời
- Độ dài 4 cạnh của 1 hỡnh vuụng là bằng nhau.
- HS đọc yc của bài.
- HS tỡm và trả lời.
HS dựng thước và ờ ke kiểm tra, sau đú nờu kết quả với GV.
- HS làm bài và bỏo cỏo kết quả.
- HS thực hiện.
Õn taọp ba baứi haựt
Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt, con chim non, ngaứy muứa vui
I.Muùc tieõu:
	- Bieỏt haựt ủuựng giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca.
II.Chuaồn bũ cuỷa Giaựo vieõn
- Taọp baứi haựt lụựp hai
- Nhaùc cuù
III.. Hoạt động dạy - học:
1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn
2.Kieồm tra baứi cuừ:
 3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: OÂn 3 baứi haựt 
+OÂn baứi haựt :Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt 
Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch , nhũp.
Chổ ủũnh 2 HS haựt song ca
+ OÂn baứi haựt :Con chim non
Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng :
Haựt vaứ voó tay theo nhũp 3
Haựt vaứ bửụực chaõn theo nhũp 3
+ OÂn baứi haựt : Ngaứy muứa vui
Haựt keỏt hụùp voó tay theo phaựch 
Haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp vaứ vaọn ủoọng
Hoaùt ủoọng 2 : Bieồu dieón baứi haựt 
GV chổ ủũnh 3-5 em laứm giaựm khaỷo
Toồ chửực lụựp thaứnh tửứng nhoựm leõn bieồu dieón trửụực lụựp laàn lửụùt 3 baứi haựt 
GV ủoọng vieõn caực nhoựm haựt ủuựng, ủeàu gioùng, bieồu dieón ủeùp, ủeà nghũ BGK coọng theõm ủieồm
GV ủeà nghũ BGK coõng boỏ ủieồm cuỷa caực nhoựm 
Cuỷng coỏ– daởn doứ :
GV nhaọn xeựt , daởn doứ 
Daởn HS veà oõn laùi caực baứi haựt vuứa taọp.
OÂn taọp theo huụựng daón cuỷa giaựo vieõn
Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV
Caực nhoựm laàn lửụùt leõn bieồu dieón , caực nhoựm coứn laùi ngoài xem caực baùn bieồu dieón, voó tay ủoọng vieõn .
Nhoựm laứm BGK coõng boỏ ủieồm, caỷ lụựp voó tay.
HS theo doừi, laộng nghe.
Maùnh daùn , tớch cửùc tham gia troứ chụi.
HS laộng nghe 
HS ghi nhụự .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 tuan 17 theo chuan.doc