Nhà ảo thuật
Nhà ảo thuật
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số
Nghe – viết : Nghe nhạc
Luyện tập
Lá cây
Tôn trọng đám tan
Chương trình xiếc đặc sắc
Nhân hóa.Ôn cách đặt câu hỏi Như thế nào ?
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
Nghe – viết : Người sáng tác Quốc ca VN
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (TT)
Khả năng kỳ diệu của lá cây
Kể lại một buổi diễn nghệ thuật
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (TT)
Ôn chữ hoa Q
BÁO GIẢNG TUẦN 23 Từ ngày Tháng 02 đến ngày tháng 02 năm 2021 Thứ ngày tháng TT tiết Môn Phân môn BÀI DẠY Đồ dung dạy học Tích hợp KN, MT .. Sáng thứ 2 0 / 02 2021 1 Chào cờ 2 Tập đọc Nhà ảo thuật 3 Kể chuyện Nhà ảo thuật 4 Toán Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số Chiều 2 Tiếng Anh 3 Toán BS 4 Toán BS Sáng thứ 3 0 / 02 2021 1 Chính tả Nghe – viết : Nghe nhạc 2 Toán Luyện tập 3 Thể dục 4 TNXH Lá cây Chiều 2 Đạo đức Tôn trọng đám tan 3 Thủ công 4 Toán BS Sáng thứ 4 0 / 02 2021 1 Tập đọc Chương trình xiếc đặc sắc 2 L từ và câu Nhân hóa.Ôn cách đặt câu hỏi Như thế nào ? 3 Mỹ thuật 4 Toán Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số Chiều 2 T việt BS 3 T việt BS 4 Toán BS Sáng thứ 5 0 / 02 2020 1 Chính tả Nghe – viết : Người sáng tác Quốc ca VN 2 Toán Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (TT) 3 TNXH Khả năng kỳ diệu của lá cây 4 Nhạc Chiều 2 TV bổ sung 3 Thể dục 4 Toán BS Sáng thứ 6 0 / 02 2021 1 Tập làm văn Kể lại một buổi diễn nghệ thuật 2 Tiếng Anh 3 Toán Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (TT) 4 Tập viết Ôn chữ hoa Q 5 SHTT Giáo viên Thứ hai ngày ...... tháng ...... năm 20...... TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN NHÀ ẢO THUẬT I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung bài: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. - Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện đựa theo tranh minh họa. - Yêu thích môn học. * Riêng học sinh khá, giỏi kể được từng đoạn câu chuyện bằng lời của Xô-phi hoặc Mác. * KNS: - Rèn các kĩ năng: Thể hiện sự cảm thông. Úng xử với người khác. - Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS yêu thích kể chuyện. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa. - Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Tập đọc A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài “Bàn tay cô giáo“ và TLCH. - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu học sinh đọc từng câu. - Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn các em luyện đọc từ khó. - Yêu cầu hs đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS cách đọc và giúp các em hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm 3. Tìm hiểu nội dung: - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH => Vì sao chị em Xô - phi không đi xem ảo thuật ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. => Hai chị em Xô - phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ? => Vì sao hai chị em không chờ chú Lí dẫn vào rạp ? - Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng đoạn 3, 4 cả lớp đọc thầm lại. => Vì sao chú Lí tìm đến nhà Xô - phi và Mác? => Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi người ngồi uống trà ? =>Theo em, chị em Xô - phi đã được xem ảo thuật chưa ? TIẾT 2 4. Luyện đọc lại : - Nhắc lại cách đọc. - Mời 3HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn truyện. - Nx, tuyên dương những em đọc tốt. Kể chuyện 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ (SGK). 2. Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện. - Cho học sinh quan sát 4 tranh. - Lưu ý học sinh nói lời nhân vật do mình nhập vai của Xô – phi hay Mác rồi dựa vào từng bức tranh để kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Mời 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1, GV nhắc nhở. - Mời 4 em nối tiếp nhau thi kể từng đoạn câu chuyện. - Mời một hs kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, tuyên dương HS kể hay nhất. C. Củng cố - dặn dò: - Em học được ở Xô - phi và Mác những phẩm chất tốt đẹp nào ? - NX tiết học - Hai em đọc thuộc lòng bài Bàn tay cô giáo và TLCH theo yêu của GV. - Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc tên riêng Xô - phi và các từ khó ở mục A. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi => Vì bố đang nằm bệnh viện mẹ đang cần tiền cho bố, hai chị em không dám xin tiền mẹ. - Cả lớp đọc thầm đoạn 2. => Mang giúp chú lí những đồ đạc lỉnh kỉnh đến rạp xiếc. => Nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác nên không muốn chú trả ơn. - 2 em đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4. => Chú muốn cảm ơn hai bạn nhỏ rất ngoan đã giúp đỡ chú. => Rất nhiều điều bất ngờ đã xảy ra: một cái bánh biến thành hai cái, các dải băng đủ mà sắc bắn ra từ lọ đường, chú thỏ bỗng nhiên nằm trên chân Mác. => Đã được xem ảo thuật tại nhà. - Lớp lắng nghe. - 3 em nối tiếp nhau thi đọc - Lớp nx bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nắm nhiệm vụ của tiết học. - Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện. - Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa. - 4HS lên nối tiếp nhau nhập vai Xô - phi hay Mác kể lại từng đoạn câu chuyện trước lớp. - Một hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Yêu thương mẹ và giúp đỡ người khác. * Nhận xét tiết học : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Thứ hai ngày ...... tháng ...... năm 20...... TOÁN ( Tiết 111 ) NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Vận dụng trong giải toán có lời văn. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS × A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi hai em lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: 1502 4 1091 6 - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: * Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân - Giáo viên ghi lên bảng: 1427 × 3 = ? - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính trên bảng con. - Mời 1HS lên bảng thực hiện. - GV ghi bảng như sách giáo khoa. 2. Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng con. - Mời 2HS lên bảng thực hiện. - Giáo viên nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con - Mời hai học sinh lên bảng - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: - Gọi một học sinh đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi H.vuông. - Yêu cầu cả lớp làm bài - Gọi 1 số em nêu kết quả. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Chấm bài kết hợp tự sửa bàì C. Củng cố - Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Nx tiết học - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : × 1427 3 4281 * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện - Đặt tính và thực hiện nhân từ phải sang trái. * Hai học sinh nêu lại cách nhân. - Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con - Hai học sinh lên bảng làm bài, × × × × 2318 1092 1317 1409 2 3 4 5 4636 3276 5268 7045 - Một em đọc yêu cầu bài: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm vào bảng con. - Hai học sinh lên bảng đặt tính và tính : × × × × a/ 1107 2319 b/ 1106 1218 6 4 7 5 6642 9276 7742 6090 - Một học sinh đọc bài toán. - Phân tích bài toán theo gợi ý của GV. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Số ki lô gam gạo cả 3 xe là : 1425 × 3 = 4275 (kg ) Đ/S: 4275 kg gạo - Một em đọc đề bài 4. - Lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. - Cả lớp làm vào vở. - Hai học sinh đọc kết quả bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung. Giải: Chu vi khu đất hình vuông là: 1508 × 4 = 6032 (m ) Đ/S: 6032 m * Nhận xét tiết học : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Thứ hai ngày ...... tháng ...... năm 20...... TOÁN ( Bổ sung ) I. Mục tiêu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn. - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ 1234 x 4 2205 : 5 - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Đặt tính rồi tính 1117 3 2305 4 1418 5 1209 7 - GV nhận xét *Bài 3: Điền vào chỗ chấm: - Số 8572 gấp 4 lần số ....... - Nhận xét: *Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Tính 2528 3 được kết quả là: A.7854 B.6854 C.7584 D.6584 b. Tích của 1513 5 có kết quả là A.7555 B.7565 C.7655 D.7665 C. Củng cố – Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Xem bài sau. - Học sinh bảng lớp + nháp - Nêu y/c - HS làm vở + bảng lớp 1117 2305 1418 1209 3 4 5 7 3351 9220 7090 8463 - Nêu yêu cầu - Nêu cách làm lấy số 8572 chia cho 4 - Học sinh bảng lớp + nháp Số 8572 gấp 4 lần số 2143 - Nêu yêu cầu - Hs làm bài vào nháp + bảng lớp a. Tính 2528 3 được kết quả là: A. 7584 A.7854 B.6854 C. 7584 D.65 4 b. Tích của 1513 5 có kết quả là: B. 7565 A.7555 B. 7565 C. 7655 D.7665 - Nhận xét Nhận xét tiết học : ................................................................................................... ... - Câu bảy chữ trình bày như thế nào? - Tên tác giả viết ở vị trí nào? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? - Yêu cầu HS tìm các từ viết hoa - GV cho HS nhìn bảng chép bài, lưu ý HS cách trình bày 3/ Cuûng coá , daën doø: - HS nhaéc laïi ñieåm baét ñaàu vaø ñieåm keát thuùc khi vieát chöõ - Nhaéc nhöõng HS chöa vieát xong veà nhaø vieát tieáp ; khuyeán khích HS hoïc thuoäc caâu tuïc ngöõ .Chuaån bò: OÂân chöõ hoa R -Hai hoaëc ba hoïc sinh vieát baûng lôùp , caû lôùp vieát baûng con caùc töø. - Hoïc sinh nghe giaùo vieân giôùi thieäu baøi. -Hoïc sinh tìm caùc chöõ hoa coù trong baøi : Q,N, M, T, L, A, Đ, B - Hoïc sinh taäp vieát chöõ Q vaø chöõ Q,N, M, T, L, A, Đ, B treân baûng con. - HS ñoïc töø öùng duïng: Nguyễn Văn Quá, Quê Mỹ Thạnh, Quen như cơm bữa. - Hoïc sinh taäp vieát treân baûng con. - Hoïc sinh ñoïc caâu öùng duïng - Hoïc sinh vieát vaøo vôû - HS theo dõi và 2 HS đọc lại - Thể thơ lục bát - Lùi vào 2ô, 1ô - Lùi vào 6 ô và có dấu ngoặt đơn - Chữ đầu câu viết hoa - HS tìm và viết vào bảng con các từ viết hoa. - HS chép bài vào vở - 1 HS đọc yêu cầu trong LV - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào LV - 1 HS đọc yêu cầu trong LV - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào LV Nhận xét tiết học : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày ..... tháng ...... năm 20......... SINH HOẠT TUẦN 23 I. Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 23 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS có thái độ học tập đúng đắng, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần 23 * Nề nếp: ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... * Học tập: ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... * Hoạt động khác: ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... *Tuyên dương : ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Nhận xét chung : ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: