I. Mục tiêu:
- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
II. Tài liệu và phương tiện :
- Vở bài tập Đạo đức 3.
- Tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc.
- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
TUAÀN 3 LềCH BAÙO GIAÛNG Thửự Thứ tự Moõn Teõn baứi Hai 1 ẹaùo ủửực Giữ lời hứa 2 Toaựn Ôn tập về hình học Ba 1 Taọp ủoùc Chiếc áo len 2 Keồ chuyeõn Chiếc áo len 3 Toaựn Ôn tập về giảI toán. 4 Thuỷ coõng Gấp con ếch Tử 1 Chớnh taỷ Nghe - viết: Chiếc áo len 2 Toaựn Xem đồng hồ. Naờm 1 Taọp ủoùc Quạt cho bà ngủ 2 Luyeọn tửứ vaứ caõu So sánh, dấu chấm 3 Toaựn Xem đồng hồ (tt). 4 Taọp vieỏt Ôn chữ hoa B Saựu 1 Taọp laứm vaờn Kể về gia đình - Điền vào tờ giấy in sẵn. 2 Chớnh taỷ Tập Chép: Chị em 3 Toaựn Luyện tập. 4 Aõm nhaùc Bài ca đI học 5 SHTT Thứ hai, 7/9/09 Đạo đức Bài 2: Giữ lời hứa (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. - Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người . - Quý trọng những người biết giữ lời hứa. II. Tài liệu và phương tiện : - Vở bài tập Đạo đức 3. - Tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc. - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Thảo luận truyện Chiếc vòng bạc. - GV kể chuyện (vừa kể vừa minh hoạ bằng tranh). - GV kết luận: Tuy bận rất nhiều công việc nhưng Bác Hồ không quên lời hứa với một em bé, dù đã qua một thời gian dài. Việc làm của Bác khiến mọi người rất cảm động và kính phục. Hoạt động 2: Xử lý tình huống - GV chia lớp thành các nhóm. GV kết luận: - Tình huống 1: Tân cần sang nhà bạn học như đã hứa hoặc tìm cách báo cho bạn. - Tình huống 2: Thanh cần dán trả lại truyện cho Hằng và xin lỗi bạn Hoạt động 3: Tự liên hệ - BT3: Thời gian vừa qua em có hứa với ai điều gì không? Em có thực hiện được điều đã hứa không? - 1- 2 HS kể hoặc đọc lại truyện - Thảo luận cả lớp: + Việc làm của Bác thể hiện điều gì? + Thế nào là giữ lời hứa? Tình huống 1: BT 2. - Theo em, bạn Tân có thể ứng xử thế nào trong tình huống đó? - Nếu là Tân, em chọn cách ứng xử nào? Vì sao? Tình huống 2: BT 2. - Các nhóm thảo luận. - Thảo luận cả lớp: + Em có đồng tình với cách giải quyết của nhóm bạn không? Vì sao? - HS tự liên hệ. TOÁN Tiết 11 : ễN TẬP VỀ HèNH HỌC I. MỤC TIấU Tớnh được độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, chu vi hỡnh tứ giỏc. Bài 1, 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà 1,2,3 * Nhận xột tuyờn dương. 2. Bài mới: a) Giới thiệu: Nờu mục tiờu bài học - ghi tờn bài. b) HD HS ụn tập: + ễn luyện về hỡnh học. Bài 1: + Gọi HS đọc yờu cầu phần a. - Muốn tớnh độ dài đường gấp khỳc ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCD. Bài giải: - Độ dài đường gấp khỳc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86cm Đỏp số: 86cm - Chữa bài cho điểm HS. Gọi HS đọc phần b. - HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. - Gọi 1 HS lờn bảng tớnh chu vi. * Em cú nhận xột gỡ về chu vi của hỡnh tam giỏc MNP và đường gấp khỳc ABCD? Bài 2: Gọi HS đọc đề bài - Gọi HS nờu cỏch đo độ dài đoạn thẳng cho trước. Rồi thực hành tớnh chu vi hỡnh chử nhật. * Nhận xột: Trong hỡnh chử nhật cú hai cặp cạnh dài bằng nhau. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu cỏc em thảo luận nhúm 2. - Tỡm trong hỡnh vẽ cú bao nhiờu hỡnh vuụng? - Cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc? - HS phỏt biểu cỏch tỡm. 1 2 3 4 5 6 * Nhận xột chấm bài, ghi điểm. - GV nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà ụn bài - Về nhà luyện tập thờm về cỏc hỡnh đó học. - Chuẩn bị bài sau: ễn giải toỏn 3 HS. - HS xung phong trả lời. - 3 HS đọc. - Tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCD. - Tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của ABCD. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. - Đổi vở chấm. - Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc MNP. - 2 HS nờu nhận xột. - Lớp làm vào vở. HS trả lời - 2 HS đọc. - HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng. - HS nhận xột. - 2 HS đọc. - Đụi bạn thảo luận. - Thời gian 2 phỳt. - Cú 6 hỡnh tam giỏc + Hỡnh: 1, 2, 4, 5, (2, 3, 4), (1, 5, 6). - Cú 5 hỡnh vuụng. + Hỡnh: (1+2), 3, (4+5), 6, (1+2+3+4+5+6). - 2 HS đọc. - Kẻ thờm 1 đoạn thẳng vào hỡnh sau để được: 3 hỡnh tam giỏc 4 hỡnh tứ giỏc - 4 em một nhúm. Thứ ba, 8/9/09 Tập đọc - kể chuyện Chiếc áo len I. Mục đích yêu cầu: A. Tập đọc - Đọc đỳng, rành mạch, biết ngắt hơi hợp lớ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ ; bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yờu lẫn nhau (trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4) B. Kể chuyện Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo cỏc gợi ý II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện: Chiếc áo len. III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra đọc bài Cô giáo tí hon và TLCH 2, 3. II. BàI MớI 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: Như SGV tr 72 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài: Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Giọng Nam, giọng Tuấn, giọng mẹ như SGV tr.72. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.72. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 – SGK tr.21 Câu hỏi 2 - SGK tr.21 Câu hỏi 3 - SGK tr.21 Câu hỏi 4 - SGK tr.21 Câu hỏi 5 - SGK tr.21 Câu hỏi bổ sung SGV tr.73. 4. Luyện đọc lại. - Chọn đọc mẫu một đoạn. - Chia lớp thành các nhóm 4, tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.21. - Đọc theo nhóm. - 2 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh các đoạn 1 và 4. - 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4. - Đọc thầm đoạn 1. TLCH - Đọc thầm đoạn 2 TLCH - Đọc thầm đoạn 3. TLCH - Đọc thầm đoạn 4. TLCH - Đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm. - Theo dõi GV đọc. - Phân vai, luyện đọc. - Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ – SGV tr.74 2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ. - Giải thích 2 ý trong yêu cầu - SGV tr74. b. Kể mẫu đoạn 1. - Gợi ý để HS kể từng đoạn. (GV có thể kể mẫu đoạn 1theo lời của Lan – SGV tr.74). - HDHS kể lần lượt theo từng đoạn theo gợi ý – SGK tr.21. c. Từng cặp HS tập kể. - Theo dõi, hướng dẫn HS kể. d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện. III. Củng cố dặn dò: - Nêu câu hỏi: Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà kể lại. - 1 HS đọc đề bài và gợi ý. - Cả lớp đọc thầm. - Theo dõi GV kể. - 1 HS giỏi kể lại đoạn 1. - Kể nối tiếp các đoạn 2, 3, 4. - Nhận xét bạn kể. - Kể theo cặp. - 4 HS kể phân vai. - HS phát biểu ý kiến cá nhân. TOÁN Tiết 12 : ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiờu : - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn , ớt hơn .tập bài 1, 2, 3. - Biết giải bài toan1 về hơn kộm nhau một số đơn vị II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở bài tập. - Nhận xột , tuyờn dương. 2. Bài mới: A, Giới thiệu Nờu mục tiờu, ghi đề. B, HD TH Bài: - Hướng dẫn ụn tập bài toỏn ớt hơn, nhiều hơn. Gọi HS đọc đề bài. - Xỏc định dạng toỏn về nhiều hơn. - HD HS vễ sơ đồ bài toỏn rồi giải. Túm tắt Đội 1 Đội 2 - Chữa bài và chấm điểm. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toỏn thuộc loại toỏn gỡ? + Số xăng buổi chiều cửa hàng bỏn được là số lớn hay số bộ? 635 lớt 128 lớt ? l - 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ, lớp vẽ vào vở. Túm tắt Sỏng Chiều - Chữa bài và cho điểm. * Giới thiệu bài toỏn tỡm phần hơn (phần kộm). Bài 3a:- HS đọc đề bài 3. Phần a - HS quan sỏt hỡnh minh hoạ và phõn tớch đề toỏn. + Hàng trờn cú mấy quả cam? + Hàng dưới cú mấy quả cam? + Vậy hàng trờn nhiều hơn hàng dưới bao nhiờu quả cam? - Gọi HS trỡnh bày lời giải của bài toỏn. - HS tự làm bài. * Kết luận: Đõy là dạng toỏn tỡm phần hơn của số lớn so với số bộ. 19 bạn ? bạn 16 bạn Bài 3b:- Gọi HS đọc đề bài. - Túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ. Nữ Nam - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố - dặn dũ: - GV nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà ụn bài - Về nhà luyện tập thờm cỏc dạng toỏn đó học. - Gọi 3 em lờn bảng. - 2 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - 1 HS túm tắt, lớp làm vào nhỏp. Bài giải: Đội 2 trồng được số cõy là: 230 + 90 = 320 (Cõy) Đỏp số: 320 Cõy - Gọi 2 HS đọc. - Dạng toỏn về ớt hơn. - Số bộ. - 1 HS vẽ. Giải: Số lớt xăng buổi chiều bỏn được là: 635 - 128 = 507(lit) Đỏp số: 507lớt - 2 HS đọc. - Hàng trờn cú 7 qủa cam. - Hàng dưới cú 5 quả cam. - Hàng trờn nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam. - HS trả lời. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. Bài giải: Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là: 19 - 16 = 3(bạn) Đỏp số: 3bạn Thủ công Bài: Gấp con ếch (tiết 1) I. Mục đích - yêu cầu: HS biết cách gấp con ếch. Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Hứng thú với giờ gấp hình. II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu con ếch được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS cả lớp quan sát được. Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy. Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công. Bút màu đen hoặc bút dạ màu sẫm. IV. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu mẫu con ếch được gấp bằng giấy và đặt câu hỏi định hướng quan sát – SGV tr.195. - GV liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi của con ếch – SGV tr.195. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông – SGV tr.196 Bước 2: Gấp hai chân trước con ếch – SGV tr.196. Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch - SGV tr.197. * Cách làm cho con ếch nhảy - SGV tr.199. - HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, lợi ích của con ếch. - HS lên bảng mở dần hình gấp con ếch. Từ đó HS bắt đầu hình dung được cách gấp con ếch. - HS quan sát thao tác của GV và tập gấp con ếch theo các bước đã hướng dẫn. Thứ tư, 9/9/ 0 ... m phỳt chỉ số 7. - Cũn thiếu 25 phỳt nữa. - HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS trao đổi. - 6 giờ 55 phỳt. - 7 giờ kộm 5 phỳt. - Kim giờ chỉ quỏ số 6 gần số 7, kim phỳt ở số 11. - 2 HS đọc. - 8 giờ 45 hay 9 giờ kộm 15. - Cõu đ. - Cỏc HS đổi vị trớ cho nhau. TẬP VIẾT Tiết 3 : ễN CHỮ HOA B I – Mục tiờu: - Viết đỳng chữ hoa B (1 dũng) H , T (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Bố Hạ (1 dũng) và cõu ứng dụng: Bầu ơi chung một giàn ... (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - Củng cố cỏch viết chữ viết hoa B thụng qua BT ứng dụng. II – Đồ dựng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa B. - Tờn riờng Bố Hạ và cõu tục ngữ viết trờn dũng kẻ ụ li. - Vở BT, bảng con, phấn... III – Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Nhận xột vở đó chấm. - Gọi HS lờn bảng viết từ Âu Lạc. - Nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu - GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng. 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ B, H, T hoa. - Yờu cầu HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng trong bài. - Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ? - Nhắc lại quy trỡnh viết cỏc chữ B, H, T - Viết mẫu cỏc chữ trờn cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh. b) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xột, sửa chữa. 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụnga) Giới thiệu từ ứng dụng: Bố Hạ. - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột. - Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Bố Hạ. - Nhận xột, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: a) Giới thiệu cõu ứng dụng: - Gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV nờu nội dung cõu ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột: - Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Bầu, Tuy vào bảng con. - Theo dừi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Yờu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS cỏch ngồi viết đỳng, trỡnh bày, viết đỳng theo yờu cầu. - Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xột, tuyờn dương những HS viết đỳng và đẹp. 6. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: ễn chữ hoa C - 3 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nhắc lại đề bài. - Cú cỏc chữ hoa : B, H, T. - 3 HS lần lượt trả lời, cả lớp nhận xột bổ sung. - Theo dừi, quan sỏt GV viết mẫu. - 3 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc Bố Hạ. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 3 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc, lớp theo dừi. - HS lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 2 HS lờn bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, sửa chữa. - HS viết bài theo yờu cầu. - Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xột bài của bạn. Thửự saựu, 11/9/09 Taọp laứm vaờn KỂ VỀ GIA ĐèNH - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiờu: - Kể được một cỏch đơn giản về gia đỡnh với người bạn mới quen theo gợi ý (BT1) - Biết viết đơn xin phộp nghỉ học đỳng mẫu ( BT 2 ) II. Đồ dựng dạy học: -Mẫu đơn xin nghỉ học phụ tụ đủ phỏt cho từng học sinh -Vở bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A.Bài cũ -Gv kiểm tra 2-3 em đọc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chớ Minh -Nhận xột bài cũ B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học -Ghi đề bài 2.HD hs làm bài a.Bài tập 1 -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của đề bài -Gv giỳp hs nắm vững yờu cầu của bài tập: kể về gia đỡnh mỡnh với một người bạn mới (mới đến lớp, mới quen), cỏc em chỉ cần núi từ 5-7 cõu giới thiệu về gia đỡnh em theo gợi ý - Gia đỡnh em cú những ai, mỗi người làm cụng việc gỡ, tớnh tỡnh mỗi người như thế nào? -Yờu cầu hs tập kể theo nhúm đụi -Mời đại diện cỏc nhúm thi kể -Nhận xột, bỡnh chọn những hs kể tốt nhất: Kể đỳng yờu cầu của bài, lưu loỏt, chõn thật -Vớ dụ: Gia đỡnh mỡnh cú năm người: bà nội, bố, mẹ , anh Hai mỡnh và mỡnh. Bà nội mỡnh cũn khoẻ lắm, bà thường lo cụng việc nội trợ giỳp mẹ mỡnh. Bố mỡnh rất vui tớnh, bố cụng tỏc tại cụng ty quản lớ chợ. Mẹ mỡnh hiền hậu và đảm đang. Mẹ dạy học tại trường tiểu học Huỳnh Ngọc Huệ. Anh Hai mỡnh năm nay lờn lớp 8 cũn mỡnh học lớp 4. Gia đỡnh mỡnh sống rất vui vẻ và đầm ấm -Liờn hệ và giỏo dục về tỡnh cảm gia đỡnh b.Bài tập 2 -Gv nờu yờu cầu của bài tập -Gọi 1 hs đọc mẫu đơn, sau đú, núi về trỡnh tự lỏ đơn +Quốc hiệu và tiờu ngữ +Địa điểm và ngày, thỏng, năm viết đơn +Tờn của đơn +Tờn của người nhận đơn +Họ và tờn người viết đơn, người viết là hs lớp nào? +Lớ do viết đơn +Lớ do nghỉ học +Lời hứa của người viết đơn +í kiến và chữ kớ của gia đỡnh hs +Chữ kớ của hs -Mời 2,3 hs làm miệng bài tập, chỳ ý mục lớ do nghỉ học cần điền đỳng sự thật -Gv phỏt mẫu đơn cho từng hs điền nội dung. Nếu khụng cú mẫu đơn, cỏc em sẽ viết đơn vào vở theo mẫu SGK (hoặc vở bài tập) -Chỳ ý: Quốc hiệu và tiờu ngữ khụng cần viết chữ in hoa -Gv kiểm tra, chấm bài của một vài em, nờu nhận xột 3.Củng cố, dặn dũ -Nhận xột tiết học -Gv nhắc nhở hs nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần thiết -Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Dại gỡ mà đổi -2,3 hs làm bài tập -2 hs đọc lại đề bài -1 hs đọc lại đề bài -lớp đọc thầm, theo dừi -hs chỳ ý lắng nghe -tập kể theo nhúm -cỏc nhúm thi kể -nhận xột bạn kể -1 hs đọc mẫu đơn, núi về trỡnh tự lỏ đơn -2,3 hs nờu miệng lỏ đơn đó hoàn chỉnh -hs tự làm bài vào vở chính tả Tập Chép: Chị em I. Mục đích yêu cầu: - Chộp và trỡnh bày đỳng bài CT, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài . - Làm đỳng bài BT về cỏc từ chứa tiếng cú vần ăc / oăc (BT2), (BT3) b II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài thơ Chị em - Bảng lớp viết (2 hoặc3 lần) nội dung BT2. - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực... II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn tập chép: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài thơ trên bảng phụ. - Giúp HS nắm nội dung bài: Người chị trong bài thơ làm những việc gì? -Hướng dẫn HS nhận xét: Bài thơ viết theo thể thơ gì? Cách trình bày thơ lục bát ntn? Những chữ nào trong bài viết hoa? 2.2. Hướng dẫn HS chép bài vào vở: - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - Đọc, soát lỗi bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Nêu yêu cầu của bài: điền ăc/ oăc? - Chốt lại lời giải đúng. 3.2. Bài tập 2: - HD HS nắm vững yêu cầu của bài. - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) 2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK - HS tự viết tiếng khó ra nháp. - HS nhìn SGK chép bài vào vở. - Đổi vở, soát lỗi cho nhau. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - Cả lớp làm vở BT. - 3HS lên bảng thi làm bài. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vở BT. - HS chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. Xem lại lời giải của bài tập 3, ghi nhớ chính tả. TOÁN Tiết 15: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : - Biết xem giờ ( chớnh xỏc đến 5 phỳt ) - Biết xỏc đớnh 1/2 , 1/3 của một nhúm đồ vật II. Đồ dựng dạy học – chuẩn bị thầy và trũ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2, 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Hỏi: 8g50 phỳt cũn gọi là mấy giờ? - Kiểm tra bài tập về nhà. - Nhận xột, tuyờn dương. 2. Bài mới *Giới thiệu: - Nờu mục tiờu bài, ghi đề. *HD TH bài: * Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu của bài: - HS tự suy nghĩ và làm bài. - Kiểm tra kết quả. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2:HS đọc túm tắt. - Dựa vào túm tắt đọc thành đề bài. - Suy nghĩ và tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm. Bài 3: HS quan sỏt hỡnh vẽ phần a. - Hỡnh nào đó khoanh vào 1/3 quả cam? Vỡ sao? - Hỡnh 2: Đó khoanh trũn vào 1 phần mấy số quả cam? Vỡ sao? - HS tự làm phần b. làm vào vở. - Chấm chữa bài. - Chữa bài và cho điểm. - Tuyờn dương HS thực hiện tốt 3. Củng cố, dặn dũ: - Về nhà HS luyện thờm về bảng nhõn chia đó học, xem đồng hồ. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. - Nhận xột tiết học. - 3 HS. - 3 HS nối tiếp đọc. - 2 HS đọc. - HS làm vào vở. - 2 HS đổi vở chấm. - 2 HS đọc. - 2 HS đọc. - 1 HS lờn bảng. Lớp làm vào vở. Bài giải: Bốn chiếc thuyền chở được số người là: 5 x 4 = 20 (người) Đỏp số: 20 người. - Tất cả quan sỏt. - Hỡnh 1: Vỡ 12 quả chia thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần cú 4 quả cam. - Hỡnh 2: Khoanh vào 1/4 quả cam. Vỡ cú tất cả 12 quả chia thành 4 phần bằng nhau. Mỗi phần 3 quả. - Đổi vở chấm. Hoùc haựt Baứi ca ủi hoùc (Nhaùc vaứ lụứi: Phan Traàn Baỷng) I.Muùc tieõu: - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi 1. - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm khi haựt. II.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: 1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn 2.Kieồm tra baứi cuừ: 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt : Baứi ca ủi hoùc - Giụựi thieọu baứi haựt, noọi dung baứi haựt - Cho HS nghe baờng - Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca Daùy haựt tửứng caõu (baứi chia thaứnh 4 caõu ủeồ taọp cho HS) Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt GV sửỷa cho HS neỏu haựt chửa ủuựng, nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca. Hửụựng daón HS vửứa ủửựng haựt vửứa nhuựn chaõn nhũp nhaứng Cuỷng coỏ – daởn doứ Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựtvửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch GV nhaọn xeựt ,daởn doứ HS traỷ lụứi Haựt theo daừy, theo nhoựm , caự nhaõn Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca Thửùc hieọn theo hửụựng daón Caự nhaõn leõn ủaựnh nhũp HS goừ theo Thửùc hieọn theo nhoựm 4 em Nhaọn xeựt caực nhoựm HS ghi nhụự Sinh hoạt lớp.
Tài liệu đính kèm: