Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019

Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019

TIẾNG VIỆT

 A. Mục tiêu:

 - Luyện đọc bài: Nhà bố ở và Ba điều ước .

 - Luyện tập viết đơn ( gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách )

B. Đồ dùng:

 GV: Tranh minh hoạ trong SGK

 HS : VBT.

C. Các hoạt động dạy - học:

Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

2p

5p

30p

3p

 I. Ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài cũ :

- Kiểm tra vở bài tập

- GV nhận xét.

III. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. HD ôn tập:

* Luyện đọc bài: Nhà bố ở :

- GVđọc mẫu.

- HD đọc - Giải nghĩa từ .

- Tìm hiểu nội dung bài ?

* Luyện đọc bài Ba điều ước :

 ( Tương tự bài Nhà bố ở )

* Bài tập 2:

 - Nêu yêu cầu BT?

 - Đọc mẫu đơn?

 - GV cùng HS nhận xét.

 - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.

 - Gọi HS đọc đơn?

 - GV nhận xét một số đơn.

IV. Củng cố, dặn dũ:

 - GV khen những em có ý thức học tốt.

 - GV nhận xét tiết học.

 - Dặn dò HS ôn lại bài.

 Hỏt

- HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK.

- Đọc từng câu.

- Đọc từng khổ trước lớp, trong nhóm .

- Thi đọc diễn cảm .

+ Sự ngạc nhiên, ngỡ ngàng của một bạn nhỏ miền núi về thăm bố ở thành phố. Bạn thấy cái gì cũng khác lạ nhưng vẫn nhớ đến quê nhà.

+ Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết một lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ lại cho em.

- 2 , 3 em đọc.

- 1 HS làm miệng.

- HS viết đơn vào vở BT.

- 3 HS đọc.

- Nhận xét.

 

doc 28 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18:
Thứ hai ngày 7 thỏng 1 năm 2019
TOÁN
Chu vi hỡnh chữ nhật
A. Mục tiêu:
+ Giúp HS :
 - Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng quy tắc để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN.
- GD HS chăm học toán.
B. Đồ dùng:
GV : Thước và phấn màu.
HS : SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đặc điểm của hình hình chữ nhật?
- Nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Ôn về chu vi các hình: 
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
 2. Tính chu vi hình chữ nhật: 
- Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 3dm. Tính chu vi HCN?
+ GV nêu : Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng
( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. 
* Lưu ý: Các số đo phải cùng đơn vị đo.
 3. Luyện tập: 
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: Tương tự bài 1.
- GV, chữa bài.
* Bài 3: 
- Đọc đề?
- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
- GV nhận xét, chữa bài.
IV. Củng cố dặn dò:
 - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn?
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn dò HS : Ôn lại bài.
 - Hỏt- sĩ số
- 2, 3 HS nêu.
- Nhận xét
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm ).
Hoặc : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 (dm)
- HS đọc quy tắc trong SGK:
Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2.
- 1 HS đọc đề.
- Lớp làm bảng CN.
 Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là;
( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
 Đổi 2dm = 20 cm
( 20 + 13) x 2 = 66(cm)
- HS làm bài vào vở.
 Bài giải
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m)
 Đáp số : 110 m
- 2 HS đọc đề.
- HS làm bài, đọc KQ.
+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 63 + 31) x 2 = 188( m)
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là;
( 54 + 40) x 2 = 188( m)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ.
- 2 HS nêu.
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết 1)
A. Mục tiêu:
 - Luyện đọc bài :Quê hương.
 - Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viết Rừng cây trong nắng.
B.Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
 Kết hợp trong dạy bài mới.
 III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập:
 * Luyện đọc bài : Quê hương :
 - GV đọc mẫu.
 - Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ .
 Lưu ý: Ngắt nhịp giữa các dòng, khổ thơ. Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
 - Tìm hiểu nội dung bài : 
* Bài tập 2:
 + HD chuẩn bị :
- GV đọc đoạn văn Rừng cây trong nắng. 
 - Giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi, tráng lệ
 - Giúp HS nắm ND bài chính tả:
GV hỏi : Đoạn văn trên tả cảnh gì?
+ GV đọc cho HS viết. 
- Nhận xét bài viết của HS.
IV. Củng cố dặn dò:
 - Nêu nội dung truyện ?
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS về nhà ụn bài
- Hỏt
- Quan sát tranh trong SGK.
- Đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ trước lớp ,trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm cả bài .
- Quê hương gắn bó với những hình ảnh, kỷ niệm đẹp của tuổi thơ. Nơi sinh ra, nuôi dưỡng mỗi chúng ta lớn khôn, chúng ta không thể quên được .
- 2, 3 em đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõiSGK.
- Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng; rừng cây uy nghi tráng lệ..
- HS đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai chính tả viết ra nháp để ghi nhớ.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết 2)
A. Mục tiêu:
 - Luyện đọc bài: “Chõ bánh khúc của dì tôi ”.
	- Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn )
	- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
B.Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài : Quê hương?
 - GV nhận xét
 III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập:
*Luyện đọc bài : Chõ bánh khúc của dì tôi:
- GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ.
- Đọc đúng giọng văn miêu tả, gợi cảm. 
- Tìm hiểu nội dung bài . 
* Bài tập 2 :
 - Nêu yêu cầu BT ?
 - GV giải nghĩa từ : nến, dù
- GV gạch dưới những từ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong từng câu văn viết trên bảng lớp.
* Bài tập 3:
 - Nêu yêu cầu BT?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Lời giải : 
Một tập hợp rất nhiều sự vật : Lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng tượng như đang đứng trước một biển lá. 
IV. Củng cố dặn dũ:
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ụn bài. 
- Hỏt
- 4 HS đọc.
- HS theo dõi SGK.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp, trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm .
- Tả nét đẹp cây rau khúc ,vẻ hấp dẫn của chiếc bánh khúc mang hương vị đồng quê Việt Nam.
+ Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau
- Làm bài vào vở BT.
- Phát biểu ý kiến.
+ Lời giải :
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
+ Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ?
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 08 thỏng 01 năm 2018
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết3)
A. Mục tiêu:
 - Luyện đọc bài : Luôn nghĩ đến Miền Nam.
 - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn : Điền đúng nội dung vào giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. 
B. Các hoạt động dạy - học :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài : Chõ bánh khúc của dì tôi ?
 - GV nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập: 
*Luyện đọc bài : Luôn nghĩ đến Miền Nam:
- GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ .
(Đọc giọng thong thả nhẹ nhàng, tình cảm )
- Tìm hiểu nội dung bài:
* Bài tập 2:
 - Nêu yêu cầu BT ?
+ HD HS :
 - Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời thầy ( cô ) hiệu trưởng.
 - Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nêu nội dung bài thơ ?
 - GV nhận xét chung tiết học.
- Hỏt.
- 2, 3 HS đọc.
- HS theo dõi SGK.
- HS quan sát tranh trong SGK.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp, trong nhóm.
- Thi đọc cả bài .
+ Tình cảm bao la của Bác dành cho đồng bào Miền Nam cũng như tình cảm kính yêu của đồng bào Miền Nam đối với Bác.
- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- 1, 2 HS làm miệng.
- HS viết giấy mời vào vở BT.
- 4, 5 HS đọc giấy mời.
_____________________________
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết4)
A. Mục tiêu:
	 - Luyện đọc bài: Vàm Cỏ Đông và Một trường tiểu học ở vùng cao.
	 - Ôn luyện về dấu chấm, dấu phảy.
B. Đồ dùng:
 GV : Bảng phụ viết đoạn văn trong BT2.
 HS : VBT.
 C. Các hoạt động dạy - học :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc bài :Vàm Cỏ Đông ? 
 - GV nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. HD ôn tập:
*Luyện đọc bài : Vàm Cỏ Đông :
- GVđọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ.
( Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm ).
- Tìm hiểu nội dung bài :
*Luyện đọc bài : Một trường tiểu học ở vùng cao: 
( Tương tự bài Vàm Cỏ Đông )
* Bài tập 2:
 - Nêu yêu cầu BT?
- GV dán 3 tờ phiếu, mời 3 HS thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nêu nội dung bài thơ ?
 - GV nhận xét chung tiết học.
- Hỏt.
- 2, 3 HS đọc.
- HS theo dõi SGK.
- Đọc từng câu .
- Đọc từng khổ thơ trước lớp, trong nhóm. 
- Thi đọc diễn cảm.
+ Tả vẻ đẹp nên thơ của dòng sông và thể hiện tình cảm yêu thương, tự hào của tác giả đối với dòng sông quê hương. 
+ Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn.
- 1 HS đọc chú giải từ khó trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo cặp.
- 3 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở BT.
 TOÁN
Chu vi hỡnh vuụng
 A. Mục tiêu:
+ Giúp HS :
- Biết cách tính chu vi hình vuông. Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.
- Rèn KN tính chu vi hình vuông.
- GD HS chăm học toán.
B.Chuẩn bị :
GV : Thước và phấn màu.
HS : SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông: 
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm lên bảng.
- GV hỏi : . Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
 . Hình vuông ABCD có mấy cạnh? Các cạnh có đặc điểm gì?
- HD HS tính chu vi hình vuông ABCD là:
 3 x 4 = 12 ( dm )
+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
 2. Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề ?
- GV kẻ bảng. HD mẫu.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Muốn tính độ dài đoạn dây thép ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?
- Nhận xét.
* Bài 4 :
- Đọc đề ?
- Yêu cầu HS đo độ dài cạnh của hình vuông rồi tính chu vi.
- GV nhận xét, chữa bài.
IV. Củng cố dặn dò:
 - Nêu quy tắc tính hình vuông? 
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn dò HS : Ôn lại bài.
- Hỏt.
- 2, 3 HS nêu.
- Nhận xét.
- HS quan sát.
- 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) 
 - Có 4 cạnh, các cạnh có độ dài bằng nhau.
- HS đọc quy tắc.
- 2 HS đọc đề.
- HS quan sát.
- HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra KQ.
- 3 HS chữa bài trên bảng lớp.
- 1 HS đọc đề.
- Ta tính chu vi hình vuông.
- Lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 = 40( cm)
 Đáp số: 40cm.
- 1 HS đọc đề.
- HS nêu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60( cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 60 + 20 ) x 2 = 160( cm)
 Đáp số: 160cm.
- 2 HS đọc.
- HS làm bài CN.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- 2 HS nêu.
_________________________________
ĐẠO ĐỨC
Thực hành kĩ năng cuối học kỡ I
A Mục tiờu:
- Giỳp hs củng c ... ng
A- Mục tiêu:
- Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữa số cho số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức. Tính chu vi hình vuông, HCN...
 - Rèn KN tính và giải toán
B - Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 quy tắc về tớnh giỏ trị biểu thức cú phộp tớnh cộng, trừ hoặc nhõn,chia 
III. Dạy bài mới:
* Bài 1(90)
* Bài 2(90)
*Bài 3(90) 
 - Đọc đề?
 - BT yêu cầu gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
 - Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4(90) 
 - Đọc đề?
 - Bài cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
 - Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Nhận xét.
* Bài 5(90) 
 - Đọc đề?
 - Biểu thức thuộc dạng gì?
 - Nêu cách tính GTBT đó?
 - chữa bài.
IV. Củng cố dặn dũ:
- Y/c hs nhắc lại cỏc đặc điểm về gúc và cạnh của hỡnh chữ nhật.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Hỏt
- HS nờu cỏch tớnh
HS làm miệng. Nhận xét, chữa .
- HS làm bảng tay. Nhận xét, chữa.
- 2 em.
- HS nêu
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
( 100 + 60) 2 = 320cm
 Đáp số: 320cm.
- 2 em.
- HS nêu
- HS nêu
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài giải
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27( m)
Số mét vải còn lại là:
81 - 27 = 54( m)
 Đáp số: 54 mét
- 2 em.
+ HS làm vở
a) 25 2 + 30 = 50 + 30
 = 80
b) 75 + 15 2 = 75 + 30
 = 105
c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85 
________________________________
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết 7)
A. Mục tiêu:
	- Kiểm tra kiến thức trong học kỡ I
	- Rốn kĩ năng làm bài.
B.Các hoạt động dạy - học:
Đề bài
Bài 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
s hoặc x: a bàn, a mạc, e đạp, đĩa ụi
l hoặc n: úng như ửa
 ước mưa à cưa trời
Bài 2: (2 điểm)
Gạch chõn những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:
Con mẹ đẹp sao 
 Những hũn tơ nhỏ
 Chạy như lăn trũn
Trờn sõn trờn cỏ.
Gạch dưới từ so sỏnh trong cỏc cõu sau:
 Lỳc ở nhà, mẹ cũng là cụ giỏo
Khi tới trường cụ giỏo như mẹ hiền.
 Bà như quả ngọt chớn rồi
Càng thờm tuổi tỏc, càng tươi lũng vàng.
Bài 3: (2 điểm)
 a) Cõu “ ễng ngoại là thầy giỏo đầu tiờn của tụi.”thuộc kiểu cõu nào ? Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng
 .A. Ai( cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ ?
 B. Ai( cỏi gỡ, con gỡ) làm gỡ ?
 C. Ai( cỏi gỡ, con gỡ) thế nào ?
 b) Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu in đậm:
+) Nắng vàng ngày càng rực rỡ.
+) Bộ treo nún, bẻ một nhỏnh trõm bầu làm thước.
Bài 4: (5 điểm)
 Em hóy viết một bức thư ngắn cho người thõn để thăm hỏi và thụng bỏo kết quả học tập của em trong học kỡ I.
	__________________________________
TIẾNG VIỆT (BS)
ễn tập
A. Mục tiêu:
 - Tiếp tục ôn luyện về các mẫu câu đã học Ai là gì ? Ai làm gì ?Ai thế nào ?
 - Biết đặt câu theo các mẫu câu đã học.
B. Các hoạt động dạy - học :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì ?
- GV nhận xét.
III. Dạy bài mới:
* Bài 1 : Đặt 5 câu theo mẫu Ai là 
gì ?
- Mời 3 HS thi làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 2 : Đặt câu cho bộ phận câu in đậm trong các câu sau:
a) Cô giáo em giảng bài.
b) Bác lái xe bán vé cho mọi người.
c) Đàn gà con đang nhạt thóc.
d) Bác cần cẩu móc hàng dưới cảng.
đ) Lan đang viết chính tả.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 : Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả :
a) Một cô công nhân.
b) Một chú thợ xây.
c) Một mùa hè.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS : Ôn lại bài.
- Hỏt
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. cả lớp làm nháp.
- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS thi làm bài, đọc KQ.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc các câu văn vừa đặt.
- Cả lớp nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài vào VBT.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
+ Lời giải :
a) Cô công nhân làm việc chăm chỉ / miệt mài làm việc...
b) Chú thợ xây xây nhà rất đẹp / làm việc vất vả...
c) Mùa hè oi bức / nóng nực...
_____________________________________________________________________
Thứ sỏu ngày 11 tháng 1 năm 2019
TOÁN
Kiểm tra định kỡ(cuối học kỡ I)
A. Mục tiêu:
	- Kiểm tra kiến thức trong học kỡ I
	- Rốn kĩ năng làm bài.
B.Các hoạt động dạy - học:
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIậ́M (3 điờ̉m) 
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng
Bài 1. Kết quả của phộp tớnh: 9 x 7 + 9 là:
A. 63            B. 72           C. 81                   D. 144
Bài 2: Số gạo nếp cú 74 kg, số gạo tẻ gấp 7 lần số gạo nếp. Hỏi cú tất cả bao nhiờu ki- lụ- gam gạo nếp và gạo tẻ ?
A. 592kg            B. 508kg                C. 518kg                   D. 572kg
Bài 3: Dựng ờ ke kiểm tra hỡnh dưới đõy cú mấy gúc vuụng ? (Đỏnh dấu gúc vuụng vào hỡnh)
3
2
4
II/. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm):
Bài 4: Đặt tớnh rồi tớnh :
 a. 216 x 4	 b. 72 : 4
Bài 5: Tỡm y
a) y : 6 = 34 b) 7 x y = 56
Bài 6:Tớnh
a) 9 x 7 + 16 = b) 72 : 9 + 42 =
Bài 7 : Đoạn thẳng AB dài 7 cm. Đoạn thẳng BC dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiờu xăng- ti- một ?
Bài 8: Lớp 3A cú 32 học sinh,trong đú cú 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi bằng một phần mấy số học sinh cả lớp ?
Bài 9: Một hộp đựng búng xanh và búng đỏ. Trong đú cú 36 quả búng xanh và số búng đỏ bằng số búng xanh. Hỏi trong hộp cú bao nhiờu quả búng đỏ?
Bài 10 : Mỗi ụ tụ chở được 6 người khỏch. Hỏi cần ớt nhất bao nhiờu ụ tụ để cú thể chở hết 45 người khỏch ?
_________________________________
TIẾNG VIỆT
ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ I(tiết 8)
A. Mục tiêu:
	- Kiểm tra kiến thức trong học kỡ I
	- Rốn kĩ năng làm bài.
B.Các hoạt động dạy - học:
Đề bài
I. Chớnh tả : (nghe – viết)
Anh Đom Đúm
(Từ đầu đến ngon giấc)
II. Tập làm văn:
Hóy viết một đoạn văn ngắn(từ 7 đến 10 cõu) kể về việc học tập của em trong học kỡ I
________________________________
SINH HOẠT
Sơ kết học kỡ I
A.Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong học kỡ I
	- Đề ra phương hướng cho Kỡ II
B. Nội dung sinh hoạt
 1. GV nhận xét chung
	- HS đi học đều, đúng giờ
	- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
	- Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ
	- Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến
	- Cú ý thức rốn chữ giữ vở.
 2. Tồn tại
	- Còn có một số bạn đi học muộn
	- Vần cũn một số bạn đến lớp quờn đồ dựng học tập
 3. ý kiến bổ sung của HS
 4. Phương hướng học kỡ II
	- Duy trì tốt nề nếp lớp
	- Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến
 - Tham gia đầy đủ các phong trào do Đoàn - Đội phát động.
 - Thi đua rèn chữ giữ vở.
	- Chấm dứt những tồn tại trong học kỡ I.
 5. Vui văn nghệ
 	- Hát cá nhân
	- Hát tập thể
___________________________
Buổi chiều: 
TOÁN(BS)
ễn tập
A. Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố về tính chu vi HCN, hình vuông và giải toán về hình học.
- Rèn KN giải toán cho HS .
- GD HS chăm học toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông?
- GV nhận xét.
III. Dạy bài mới:
* Bài 1: 
- Đọc đề?
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: 
- Đọc đề?
- HD : Chu vi của hồ nước chính là chu vi hình vuông có cạnh 30m.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: 
- Đọc đề?
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: 
- Đọc đề?
- Muốn tính nửa chu vi HCN ta làm thế nào?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN?
- GV chữa bài.
IV. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS : Ôn lại bài.
- Hỏt
- 2 , 3 HS nêu
- 1HS đọc đề.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào VBT. Đổi vở KT KQ.
 - 2 HS đọc đề.
 - HS làm bài vào vở BT. 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chu vi của hồ nước đó là:
30 x 4 = 120( m)
 Đáp số: 120 m.
- 2 HS đọc đề.
- Ta lấy chu vi chia cho 4.
- HS làm bài vào vở BT. 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Bài giải
Cạnh của hình vuông đó là:
140 : 4 = 35( cm)
 Đáp số: 35cm.
- 2 HS đọc đề.
- Lấy chu vi chia cho 2.
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng.
+ HS làm bài vào VBT.
 Bài giải
a) Nửa chu vi hình chữ nhật là:
200 : 2 = 100(cm)
b) Chiều dài hình chữ nhật là:
100 - 30 = 70(cm )
 Đáp số: a) 100cm.
 b) 70cm
_____________________________
TIẾNG VIỆT (BS)
ễn tập
A. Mục tiêu:
 - Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17.
 - HS nắm được ND bài đọc.
 - Rèn kĩ năng đọc cho HS.
B. Đồ dùng:
 GV : Phiếu ghi tên các bài TĐ.
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập
- GV nhận xét, chữa bài. 
III. Dạy bài mới:
- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các
bài TĐ đã học từ tuần 10 đến tuần 17?
- GV nhận xét, nhắc lại.
+ HD HS luyện đọc.
- GV theo dõi uốn nắn giọng đọc cho HS.
- GV hỏi về ND bài đọc ?
- GV nhận xét, đánh giá.
+ HD HS đọc diễn cảm:
- GV đọc mẫu 1 bài.
- GV nhận xét khen những bạn đọc tốt.
IV. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS : Ôn lại bài.
- Hỏt
- 2 , 3 HS nêu
- 2, 3 HS nêu.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ, đọc bài.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi SGK.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- 2, 3 HS thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp nhận xét.
Phần nhận xột, bổ sung, điều chỉnh
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_cac_mon_khoi_3_tuan_18_nam_hoc_2018_2019.doc