Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

A. Mục tiêu:

* Tập đọc:

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay, nguệch ra.

 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật .

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.

 - Nắm được diễn biến của câu chuyện.

 - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư sử không tốt với bạn.

* Kể chuyện:

+ Rèn kĩ năng nói :

 - Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Thay đổi giọng kể phù hợp với ND.

+ Rèn kĩ năng nghe :

 - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.

 - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.

 

doc 29 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết các môn Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2;
Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2018
TOÁN
Trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần)
A. Mục tiêu:
 	- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ).
 	 - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
 Đỏnh giỏ, nhận xột
III. Dạy bài mới :
 1 . Giới thiệu phép trừ 432 - 215
 - Nêu phép tính: 432 - 215
2 . Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.
 3 . Thực hành:
*Bài 1, 2: Tính.
 - GV nhận xét , chữa bài.
*Bài 3: Giải toán:
 335 tem
HD: 
 128 tem ? tem
*Bài 4: Giải toán:
 - Đọc đề?
 - Tóm tắt.
 - Chữa bài, nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS ôn lại bài 
 - Hỏt- sĩ số
- Hát
- HS làm lại BT2(6)
- Đặt tính rồi tính vào bảng CN.
- 1HS lên bảng tính .
- 1HS nêu cách tính và tính KQ.
- HS làm bảng CN.
- Làm vào vở - Đổi vở KTKQ.
 Bài giải
 Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
 335 - 128 = 207( con tem)
 Đáp số: 207 con tem
- 2 HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở. 
 Bài giải
 Đoạn dây còn lại dài là:
 243 - 27 = 216(cm)
 Đ áp số: 216 cm
_______________________________
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Ai có lỗi ? (2 tiết)
 (Theo A – mi – xi)
A. Mục tiêu:
* Tập đọc:
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay, nguệch ra...
	- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
	- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật .
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.
	- Nắm được diễn biến của câu chuyện.
	- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư sử không tốt với bạn.
* Kể chuyện:
+ Rèn kĩ năng nói :
	- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Thay đổi giọng kể phù hợp với ND.
+ Rèn kĩ năng nghe :
	- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
	- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
B.Các hoạt động dạy - học : 
Thời gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
2p
5p
70p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài Đơn xin vào Đội?
- Nhận xét về cách trình bày lá đơn.
III. Dạy bài mới :
 Tập đọc:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc bài văn.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.
- GV viết : Cô - rét - ti, En - ri - cô
- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai . 
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc cả bài.
3. HD HS tìm hiểu bài:
- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?
- Vì sao En - ri - cô hối hận, muốn xin lỗi Cô - rét - ti ?
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
- Em đoán Cô - rét - ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ? Hãy nói 1, 2 câu ý nghĩ của Cô - rét – ti ?
- Bố đã trách mắng En - ri - cô như thế nào ?
- Lời trách mắng của bố có đúng không ? Vì sao ? 
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu 1, 2 đoạn.
- GV HD HS cách ngắt, nghỉ một số câu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Kể chuyện:
1. G V nêu nhiệm vụ của tiết học:
2. Hướng dẫn kể:
IV. Củng cố, dặn dò:
- Em học được điều gì qua câu chuyện này ?
- GV nhận xét tiết học.
 - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Hỏt
- 2 HS đọc bài.
- HS nêu nhận xét.
- HS theo dõi, đọc thầm
- Quan sát tranh trong SGK.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- 1 HS đọc cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1, 2, TLCH:
- En - ri - cô và Cô - rét – ti.
- Cô - rét - ti vô ý chạm khuỷu tay vào En - ri - cô làm En - ri - cô viết hỏng...
+ Đọc thầm đoạn 3, TLCH :
- Sau cơn giận, En - ri - cô bình tĩnh lại, nghĩ là Cô - rét - ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, cậu thấy thương muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
+ 1 HS đọc lại đoạn 4, TLCH :
- Tan học, thấy Cô - rét - ti đi theo mình, En - ri - cô nghĩ là bạn định đánh mình nên rút thước cầm tay. Nhưng 
Cô - rét - ti cười hiền hậu đề nghị " Ta lại thân nhau như trước đi ! 
- HS phát biểu.
+ HS đọc thầm đoạn 5, TLCH:
- Bố mắng En - ri - cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước doạ đánh bạn.
- Lời trách mắng của bố rất đúng vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En - ri - cô đã không đủ can đảm để xin lỗi bạn.
- HS thảo luận, trả lời.
+ HS luyện đọc phân vai.
- Lớp đọc thầm mẫu và quan sát 5 tranh minh hoạ trong SGK.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe.
- 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn của câu chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.
- Cả lớp bình chọn bạn kể tốt nhất.
- HS phát biểu 
________________________________________________________________
Thứ ba ngày18 thỏng 9 năm 2018
CHÍNH TẢ ( Nghe- viết )
Ai có lỗi ?
A. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
	- Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi ? Chú ý viết đúng tên riêng người nước ngoài.
	- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu. Nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn do phương ngữ : s / x.
B. Các hoạt động dạy - học :
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm
- GV nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD nghe - viết:
a. HD HS chuẩn bị:
+ GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết chính tả.
+ HD HS nhận xét chính tả, GV hỏi:
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên ? 
+ GV đọc : Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, ....
b. GV đọc cho HS viết bài:
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
c. Đỏnh giỏ, nhận xột:
- GV đỏnh giỏ 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT chính tả :
* Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu BT ?
- GV chia bảng lớp thành 3 cột.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- GV gắn bảng phụ.
- Đọc yêu cầu BT 3a ?
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Nhắc nhở về tư thế viết, chữ viết và cỏch viết...
Hỏt
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- 2, 3 HS đọc lại.
- En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
- Cô - rét - ti
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả.
+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
. uêch : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, ....
. uyu: khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu, ....
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT .
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn.
a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
TẬP ĐỌC
Cô giáo tí hon
 (Theo Nguyễn Thi)
A. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, ....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
	- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới ( khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính, ... )
	- Hiểu ND bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi này có thể thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo.
B. Chuẩn bị: 
	GV : SGK.Bảng phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc.
	HS : SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc truyện Ai có lỗi?
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
+ GV nhận xét.
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài.
- Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng .
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.
- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp.
+ GV chia bài làm 3 đoạn:
- Đ1 : Từ đầu ........chào cô
- Đ2 : Tiếp .....đàn em ríu rít đánh vần theo
- Đ3 : Còn lại
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV HD HS đọc đúng.
* Đọc cả bài.
3. HD HS tìm hiểu bài:
- Truyện có những nhân vật nào ?
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?
- Những cử chỉ nào của " cô giáo " Bé làm em thích thú ?
- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò ?
4. Luyện đọc lại:
- GV gắn bảng phụ HD các em ngắt nghỉ hơi nhấn giọng đúng ở đoạn 1.
+ GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò:
 - Các em có thích chơi trò chơi lớp học không ? Có thích trở thành cô giáo không ?
 - GV nhận xét tiết học. 
Hỏt
- 2, 3 HS đọc.
- Trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi, đọc thầm
- HS quan sát tranh SGK.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- HS đọc theo nhóm đôi
- 1 HS đọc cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1.
- Bé và 3 đứa em là Hiền, Anh và Thanh
- Các bạn nhỏ chơi trò chơi lớp học. Bé đóng vai cô giáo, các em của bé đóng vai học trò.
+ HS đọc thầm cả bài văn, TLCH:
- HS phát biểu
+ Đọc thầm từ: " Đàn em ríu rít...hết"
- Làm y hệt các học trò thật : đứng dậy khúc khích cười chào cô, ríu rít đánh vần theo cô. Mỗi người một vẻ, trông rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Thằng Hiển ngọng líu....
- 2 HS tiếp nhau đọc cả bài
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài
- HS trả lời.
__________________________________
TOÁN
 Luyện tập
 A. Mục tiêu: 
+ Giúp HS :
 	- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần hoặc không có nhớ ).
 	- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
2p
5p
30p
3p
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
GV nhận xét.
III.Dạy bài mới:
*Bài 1: Tính 
- Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép tính?
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 : HD HS làm tương tự bài  ...  :
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim.
- GV nhận xét.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết:
a. HD HS chuẩn bị:
+ GV đọc 1 lần đoạn văn.
+ HD HS nhận xét chính tả. GV hỏi:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Cần viết tên riêng như thế nào ?
+ GV đọc : treo nón, trâm bầu, chống tay, ríu rít.
b. Đọc cho HS viết bài :
- GV theo dõi,uốn nắn.
c. Đỏnh giỏ bài.
- GV đỏnh giỏ , nhận xột bài viết của HS.
3. HD HS làm BT chính tả :
* Bài tập 2 - lựa chọn .
- Đọc yêu cầu BT 2a ?
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
IV. Củng cố dặn dũ:
	- GV nhận xột tiết học.
 - Khen những HS cú ý thức học tốt.
Hỏt
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS nghe
- 1, 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 5 câu
- Viết hoa chữ cái đầu.
- Viết lùi vào 1 chữ.
- Bé - tên bạn đóng vai cô giáo.
- Viết hoa
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : .....
- 1 HS làm mẫu trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét.
. xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, .....
. sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét.....
.................
TIẾNG VIỆT (BS)
ễn tập
A. Mục tiêu:
 + Luyện tập viết các chữ viết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định ) thông qua BT ứng dụng:
	- Viết tên riêng  u Lạc bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p 
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : Vừ A Dính, Anh em
- GV nhận xét.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV viết mẫu, kết hợp cách viết từng chữ.
b. Viết từ ứng dụng:
+ GV gắn chữ mẫu.
- GV: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua nào ,đóng đô ở đâu?
- GV viết mẫu.
c. Viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
GV : nêu ND câu tục ngữ?
3. HD viết vào vở TV:
- GV nêu yêu cầu của bài viết.
- GV theo dõi, HD HS viết đúng
4. Đỏnh giỏ bài:
- GV đỏnh giỏ, nhận xột bài viết của HS.
IV. Củng cố dặn dũ:
	 GV nhận xột tiết học.
- Hỏt 
2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS tập viết Ă, Â, L trên bảng con.
- Đọc từ ứng dụng : Â u Lạc
- HS : ....An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa ( nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội )
- HS quan sát. 
- HS tập viết vào bảng con : Âu Lạc
- HS đọc :
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
 Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- HS nêu
- HS viết bảng con : Ăn khoai, Ăn quả.
- HS viết bài vào vở TV.
.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018
TOÁN
 Luyện tập 
 A. Mục tiêu : 
 - Giúp HS : Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn...
 - Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản.
B. Chuẩn bị: 
 GV : 4 hình tam giác. 
C. Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p 
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
III. Dạy bài mới:
* Bài 1: Tính 
 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
 - Chữa bài, nhận xét.
 *Bài 2: Đã khoanh vào ẳ số con vịt ở hình nào?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: 
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chữa bài .
 * Bài 4 : Xếp, ghép hình
- GV quan sát , hướng dẫn.
IV. Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ HS về nhà ụn bài.
Sĩ số
- 4 HS đọc.
- Nhận xét.
- HS nêu.
- Cả lớp làm bảng CN . 3 HS lên 
bảng làm bài.
 5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
 32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114 .
- Làm miệng.
- Đã khoanh vào ẳ số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 4 = 3
Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
HS tự xếp hình cái mũ.
.
_______________________________
TẬP LÀM VĂN
Viết đơn
A. Mục tiêu:
+ Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được một lá đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
B. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở của HS viết đơn xin cấp thẻ đọc sách ?
- Nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh ?
III. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm bài tập:
- Đọc yêu cầu BT?
- Phần nào trong đơn được viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu ? Vì sao ?
 + GV chốt lại : 
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
. Mở đầu đơn phải viết tên Đội (Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh).
. Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
. Tên của đơn: Đơn xin...
. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn
. Họ tên và ngày tháng năm sinh của người viết đơn, HS lớp nào, ....
. Trình bày lí do viết đơn.
. Lời hứa của người viết đơn.
. Chữ kí, họ tên người viết đơn.
- GV khen ngợi đặc biệt những HS viết được những lá đơn đúng mẫu
IV. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ HS về nhà ụn bài.
- Hỏt
- HS nộp vở BT.
- 2 HS nói.
+ Dựa theo mẫu đơn đã học, em hãy viết đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- HS phát biểu.
- HS viết đơn vào VBT.
- 1 số HS đọc đơn.
- Nhận xét đơn của bạn.
_____________________________
SINH HOẠT
Sơ kết tuần 2
A. Mục tiêu:
	- HS thấy được ưu ,khuyết điểm của mình trong tuần qua
	- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện trong học tập và trong mọi hoạt động
B. Nội dung:
1. GV nhận xét tình hình chung
- Nề nếp
- ý thức học tập :
- Hoạt động giữa giờ : 
VSCĐ: 
2. ý kiến bổ sung của HS
	+ Tuyờn dương:
	+ Phờ bỡnh:
3. Phương hướng tuần3:
	- Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần trước
 - Duy trì tốt nề nếp
4. Vui văn nghệ
	- Hát cá nhân
	- Hát tập thể, múa, trò chơi
Buổi chiều:
TOÁN (BS )
 ễn tập 
A. Mục tiêu: 
 - Củng cố cho HS bảng nhân, chia 2, 3, 4 ,5.
 - Rèn kỹ năng giải toán có liên quan đến phép nhân hoặc phép chia.
B. Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc các bảng nhân, bảng chia đã học ?
III. Dạy bài mới:
*Bài 1:(12) Tính
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2:(12) Khoanh vào 1/3 số con vịt ?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 :(12) 
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chữa bài .
 * Bài 4 :(12) Xếp, ghép hình
- GV quan sát , hướng dẫn.
IV. Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ HS về nhà ụn bài.
- Hỏt
4 HS đọc.
- HS nêu.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở BT.
a) 4 x 7 + 222 = 28 + 222
 = 250
b) 40 : 5 + 405 = 8 + 405
 = 413
 c) 200 x 2 : 2 = 400 : 2
 = 200
- HS làm bài CN. Đổi vở để KT kết quả.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
5 con thỏ có số cái tai là:
2 x 5 =10 (cái)
 b) 5 con thỏ có số cái chân là:
 4 x 5 = 20 (cái)
 Đáp số: a) 10 cái tai.
 b) 20 cái chân. 
- HS tự xếp hình theo mẫu.
AN TOÀN GIAO THễNG
Bài 2: Qua đường an toàn
A.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh nhận biết cỏch qua đường an toàn tại cầu vượt, hầm, vạch kẻ dành cho người đi bộ và những nơi khụng cú vạch kẻ dành cho người đi bộ.
- Nhận biết những hành vi qua đường khụng an toàn cú thể dẫn tới tai nạn giao thụng.
B. Đồ dựng dạy học:
- Tranh to tỡnh huống
- Một vài bức ảnh chụp ảnh cầu vượt, hầm, vạch kẻ dành cho người đi bộ qua đường
C. Hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2p
5p
25p
3p
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2HS chia sẻ những nơi đi bộ an toàn mà em biết?
- Nhận xột.
III. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu: GV cho HS quan sỏt 3 tranh về cầu vượt, hầm, vạch kẻ dành cho người đi bộ đặt cõu hỏi:
+ Cỏc em cú biết những hỡnh ảnh này thể hiện điều gỡ khụng?
+ Đó bao giờ cỏc em qua đường bằng cầu, hầm, vạch kẻ dành cho người đi bộ chưa?Cỏc em thấy qua đường ở những nơi đú cú an toàn khụng?
- GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận.
b. HĐ 1:Xem tranh
- Cho HS xem tranh, thảo luận nhúm theo cõu hỏi?
+ Trong tranh, bạn nào qua đường khụng an toàn?
- Yờu cầu HS thảo luận để tỡm ra bạn qua đường khụng an toàn và tỡm nơi qua đường an toàn nhất.
- GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận.
c. HĐ 2:Những nơi qua đường an toàn và những hành vi khụng an toàn khi qua đường
-Hỏi:Theo cỏc em, qua đường ở đõu là an toàn nhất ? Những hành vi nào gõy mất an toàn khi qua đường?
- GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận.
- GV mở rộng
d. HĐ 3:Gúc vui học
- Xem tranh, liờn tưởng ý nghĩa cõu thành ngữ cỏc tỡnh huống trong tranh.
- GV kiểm tra, giải đỏp
IV..Củng cố, dặn dũ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Dặn HS thực hành qua đường an toàn.
- HS lắng nghe và trả lời.
Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
HS quan sỏt, thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- Lắng nghe và nhắc lại
- Xem tranh, thảo luận và nờu cõu thành ngữ.
________________________________________________________________
. Phần nhận xột, bổ sung, điều chỉnh
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_cac_mon_khoi_3_tuan_2_nam_hoc_2018_2019.doc