A, Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Đặt câu Ai làm gi?
- Viết đúng mẫu đơn
B . Chuẩn bị:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- Bảng chép câu hỏi của bài tập 2;
C. Các hoạt động dạy học:
Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
2p
5p
30p
3p I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra vở bài tập
III. Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài
2- Ôn tập và kiểm tra tập đọc
- GV đưa ra phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Gọi HS đọc bài đã chuẩn bị
- GV nêu câu hỏi nội dung bài.
- GV nhận xét.
3- Ôn kiểu câu: Ai làm gì?
* Bài 2:
- Gọi HS đặt câu miệng.
- Làm vở bài tập
* Bài 3:
- HS hoàn thành mẫu đơn xin tham gia câu lạc bộ thiếu nhi phường.
- Gọi HS đọc lá đơn của mình.
- Nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS : Ôn lại bài .
- Hỏt
- HS bốc thăm, chọn bài tập đọc và về chuẩn bị 2 phút
- HS đọc bài có ghi trong phiếu
- Hs trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau đặt câu miệng.
- Làm vào vở bài tập.
- 2 HS đọc mẫu đơn
- HS tự điền vào mẫu .
- 4,5 HS đọc đơn
TUẦN 9: Thứ hai ngày 5 thỏng 11 năm 2018 TOÁN Gúc vuụng, gúc khụng vuụng A. Mục tiêu: - HS làm quen với các khái niệm: góc, góc vuông và góc không vuông. Biết dùng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ góc vuông. - Rèn KN nhận biết và vẽ góc vuông. - GD HS chăm học toán. B. Chuẩn bị: GV : Ê ke, thước kẻ. HS : thước kẻ, ê ke. C. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . III. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu về góc: - Yêu cầu HS quan sát đồng hồ 1. - GV nêu: Hai kim trong mặt đồng hồ có chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc. - Tương tự HS quan sát đồng hồ thứ 2 và 3 để nhận biết góc. - GV vẽ góc và giới thiệu: Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung một gốc. Góc thứ nhất có 2 cạnh OA và OB, chung gốc O ( Hay còn gọi là đỉnh O). ( Tương tự GV GT góc thứ 2 và góc thứ 3) * GV HD HS đọc tên các góc: (VD : Góc đỉnh O; cạnh OA, OB.) 2. Giới thiệu góc vuông và góc không vuông : + GV vẽ góc AOB và GT đây là góc vuông. - Nêu tên đỉnh và các cạnh tạo thành góc vuông AOB ? + GV vẽ hai góc MPN và góc CED và giới thiệu: Đây là góc không vuông. - Nêu tên đỉnh và các cạnh của từng góc ? 3. Giới thiệu Ê ke : - Ê ke dùng để kiểm tra góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông. - Ê ke có dạng hình gì ? Có mấy cạnh và mấy góc? - Tìm góc vuông của ê ke? - Hai góc còn lại có vuông không? * HD dùng ê ke để KT góc vuông, góc không vuông. + GV vừa giảng vừa thao tác: - Tìm góc vuông của ê ke. - Đặt một cạnh của góc vuông trong thước trùng với cạnh của góc cần KT. - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh của góc cần KT thì góc này là góc vuông và ngược lại là góc không vuông. 4. Thực hành: * Bài 1: a. Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Hình chữ nhật có mấy góc vuông? b. Gọi 2 HS lên bảng lớp vẽ góc vuông. - GV,HS Nhận xét, chữa bài. * Bài 2: - Đọc đề? - Góc nào vuông, góc nào không vuông? - GV,HS Nhận xét, chữa bài . * Bài 3: GV hỏi : - Tứ giác MNPQ có các góc nào? - Dùng ê ke để KT xem góc nào vuông, góc nào không vuông? - GV,HS Nhận xét, chữa bài . * Bài 4: - Hình bên có bao nhiêu góc? - Dùng ê ke để KT từng góc? Đánh dấu góc vuông và góc không vuông? - Đếm số góc vuông và góc không vuông? - GV,HS nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS : Thực hành kiểm tra góc vuông. - Hỏt- sĩ số - Thước kẻ, ê ke. - HS quan sát và nhận xét: Hai kim đồng hồ có chung một điểm gốc. Vậy hai kim đồng hồ này tạo thành một góc. A M C O B P N E D Góc vuông Góc không vuông - Góc vuông đỉnh O, cạnh OA và OB. - Góc đỉnh P, cạnh PM và PN - Góc đỉnh E, cạnh EC và ED - Ê ke có dạng hình tam giác, có 3 cạnh và 3 góc. - HS tìm và chỉ. - Hai góc còn lại không vuông. - HS quan sát - HS thực hành dùng ê ke để kiểm tra các góc. . HCN có 4 góc vuông. - Cả lớp vẽ nháp. - 2 HS đọc đề. - Dùng ê ke để KT xem góc nào vuông và trả lời: a) Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AD và AE - Góc vuông đỉnh G, hai cạnh là GX và GY. b) Góc không vuông đỉnh B, hai cạnh là BG và BH... - HS quan sát hình vẽ. - Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q - Các góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q. Góc không vuông là góc đỉnh N, đỉnh P - 2 HS đọc đề. - Hình bên có 6 góc. - Có 4 góc vuông, 2 góc không vuông. _______________________________ TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I ( Tiết 1) A. Mục tiêu: + Luyện đọc 2 bài : Đơn xin vào Đội; Khi mẹ vắng nhà. + Ôn tập phép so sánh: - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho. - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh. B. Các hoạt động dạy học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở bài tập III. Dạy bài mới : Tập đọc: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập : * Luyện đọc 2 bài : (1) Đơn xin vào Đội. (2) Khi mẹ vắng nhà. - GV đọc mẫu. - HDHS luyện đọc theo yêu cầu của bài. - HD HS tìm hiểu ND bài. * Bài tập: + Bài 2: - GV nêu yêu cầu của BT? - GV gạch dưới tên 2 sự vật được so sánh với nhau. a. Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ. - GV,HS nhận xét, chữa bài. + Bài 3: - Mời 3 HS làm bài trên bảng lớp. - GV ,HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS : Ôn lại bài . - Hỏt - HS theo dõi SGK. - HS luyện đọc từng câu, từng đoạn , cả bài. - HS trả lời các câu hỏi cuối bài. - 1 HS đọc lại yêu cầu BT. - 1 HS làm mẫu câu 1. - 2 HS lên bảng làm phần b,c, - HS chữa bài vào vở BT. a. Hồ so sánh với chiếc gương ... b. Cầu Thê Húc so sánh với con tôm. c. Đầu con rùa so sánh với trái bưởi. - 1 HS đọc yêu cầu BT. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 3 HS đọc lại các câu văn đã điền hoàn chỉnh. TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I ( Tiết 2) A. Mục tiêu: - Luyện đọc bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. - Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai là gì? - Nghe và kể lại lưu loát, trôi chảy, đúng diễn biến một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu. B. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài Khi mẹ vắng nhà? III. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập: * Luyện đọc bài : Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. - GV đọc mẫu. - HD HS luyện đọc theo yêu cầu của bài - HDHD tìm hiểu nội dung bài . * Bài tập: + Bài 2: - GV,HS nhận xét, chữa bài. + Bài 3: - GV yêu cầu HS nói nhanh tên các truyện đã học cả trong tiết Tập làm văn. - GV,HS cùng cả lớp nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS : Ôn lại bài . - Hỏt - 2 HS đọc - HS theo dõi SGK. - HS luyện đọc từng câu, từng đoạn,cả bài . - HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài. - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS thảo luận theo cặp. - Một số HS trả lời trước lớp. - 2, 3 HS đọc câu hỏi đúng. 1. Ai là hội viên câu lạc bộ thiếu nhi phường? 2. Câu lạc bộ thiếu nhi là gì? - 1 HS đọc yêu cầu BT. - HS nêu. - 1 HS đọc tên các câu chuyện ghi trên bảng lớp. - HS suy nghĩ, tự chọn nội dung, hình thức. - HS thi kể. _______________________________________________________________ Thứ ba ngày 6 thỏng 11 năm 2018 TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I (Tiết 3) A, Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Đặt câu Ai làm gi? - Viết đúng mẫu đơn B . Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. - Bảng chép câu hỏi của bài tập 2; C. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở bài tập III. Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài 2- ôn tập và kiểm tra tập đọc - GV đưa ra phiếu ghi tên bài tập đọc. - Gọi HS đọc bài đã chuẩn bị - GV nêu câu hỏi nội dung bài. - GV nhận xét. 3- Ôn kiểu câu: Ai làm gì? * Bài 2: - Gọi HS đặt câu miệng. - Làm vở bài tập * Bài 3: - HS hoàn thành mẫu đơn xin tham gia câu lạc bộ thiếu nhi phường. - Gọi HS đọc lá đơn của mình. - Nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS : Ôn lại bài . - Hỏt - HS bốc thăm, chọn bài tập đọc và về chuẩn bị 2 phút - HS đọc bài có ghi trong phiếu - Hs trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nhau đặt câu miệng. - Làm vào vở bài tập. - 2 HS đọc mẫu đơn - HS tự điền vào mẫu . - 4,5 HS đọc đơn TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I ( Tiết 4) A. Mục tiêu: - Luyện đọc bài Ngày khai trường . - Ôn cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu: Ai là gì? - Nghe – viết chính xác đoạn văn Gió heo may. B. Các hoạt động dạy - học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài Mùa thu của em? III. Dạy bài mới : * Luyện đọc bài : Ngày khai trường. - GV đọc mẫu. - HDHS luyện đọc theo yêu cầu của bài - HDHS tìm hiểu nội dung bài. * Bài tập : + Bài 2: GV hỏi : Hai câu này được cấu tạo theo mẫu câu nào? - GV nhận xét viết bảng câu hỏi đúng. + Bài 3: - GV đọc văn. * Luyện viết từ khó. - GV đọc cho HS viết. - GV theo dõi uốn nắn. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS : Ôn lại bài . - Hỏt - 2, 3 HS đọc. - HS theo dõi SGK. - HS luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài . - HS trả lời các câu hỏi cuối bài. - HS đọc yêu cầu BT. - Ai là gì ? - HS làm bài vào VBT. - HS tiếp nối nhau nêu câu hỏi mình vừa đặt được. - 2 đến 3 HS đọc lại câu hỏi đúng. - 2, 3 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. TOÁN Thực hành nhận biết và vẽ gúc vuụng bằng ờ - ke A. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết dùng ê – ke để nhận biết và vẽ góc vuông. - Rèn kỹ năng sử dụng ê – ke. B. Chuẩn bị: Ê - ke C. Các hoạt động dạy học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : - GV vẽ 3 góc vào bảng - Cho HS lên bảng dùng thước để kiểm tra các góc và nêu tên góc III. Dạy bài mới : Bài 1: GV hướng dẫn cách vẽ góc vuông bằng ê ke. - Lấy 1 điểm O bất kỳ. - Vẽ một cạnh OM. - Đặt đỉnh ê ke trùng với đỉnh O và một cạnh góc vuông của ê ke trùng với cạnh OM. - Vẽ cạnh ON dọc theo cạnh kia của ê ke. - Gọi 2 HS lên bảng vẽ Bài 2: Gv yêu cầu HS quan sát, dùng ê ke để kiểm tra. Bài 3: Hs quan sát và nêu miệng kết quả. Bài 4: GV nêu rõ yêu câu. - GV giúp đỡ những em còn lúng túng. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS : Ôn lại bài . - Hỏt - 3 HS lờn bảng - HS quan sát. HS lờn bảng vẽ + Hình bên phải có hai góc vuông. + Hình bên trái có bốn góc vuông. - HS thực hành ghép các miếng bìa. - HS gấp bằng giấy nháp. ___________________________________ ĐẠO ĐỨC Chia sẻ vui buồn cựng bạn (Tiết1) A. Mục tiêu: 1. Hs hiểu: - Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn. - ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. - Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn. 2. Hs biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn. 3. Quý trọng các bạn biết quan tâm ... ạy bài mới: 1. Giơí thiệu bảng đơn vị đo độ dài: - Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như SGK (chưa điền thông tin) - Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã học? + GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản. - Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào? + Ta viết những đơn vị này vào bên trái của cột mét. - Đơn vị nào gấp mét 10 lần? + GV ghi: 1dam = 10m - Đơn vị nào gấp dam 10 lần? - 1hm bằng bao nhiêu dam? + GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m. + Tương tự với các đơn vị còn lại. 2. Thực hành: * Bài 1; 2: Điền số? - GV Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Tính (theo mẫu): - Muốn tính 32dam x 3 ta làm ntn? - GV nhận xét. IV. Củng cố dặn dò : - Túm tắt nội dung. - Dặn dũ HS : ễn lại bài. - Hỏt - 3 HS làm trên bảng lớp. - HS khác nhận xét. - HS điền - Là : km, hm, dam. - Là : dam - HS đọc - Là hm - 1hm = 10dam - HS đọc - HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - 4 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bảng CN - Ta lấy 32 x 3 được 96 rồi viết tên đơn vị vào sau số 96. - HS làm bài vào vở. 25 m x 2 = 50m 15km x 4 = 60km 34 cm x 6 = 204cm 36 hm : 3 = 12hm 70km : 7 = 10km 55dm : 5 = 11dm TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I ( Tiết 7) A. Mục tiêu: - HS làm bài tập đọc hiểu - Rốn kĩ năng đọc đọc hiểu B. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định tổ chức: - Hỏt II. Dạy bài mới : GV phỏt đề pụ tụ cho HS làm bài 1. Đọc thầm Mùa hoa sấu Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròng trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại. 2. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng 1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào ? a) Cây sấu ra hoa b) Cây sấu thay lá c) Cây sấu thay lá và ra hoa 2. Hình dạng hoa sấu như thế nào ? a) Hoa sấu nhỏ li ti. b) Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c) Hoa sấu thơm nhẹ. 3. Mùi vị hoa sấu như thế nào ? a) Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. b) Hoa sấu hăng hắc. c) Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt 4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ? a) 1 hình ảnh b) 2 hình ảnh c) 3 hình ảnh 5. Trong câu đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào ? a) Tinh nghịch b) Bướng bỉnh c) Dại dột III. Củng cố dặn dũ : Thu bài, đỏnh giỏ TIẾNG VIỆT (BS) ễn tập A. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Những chiếc chuụng reo. + GD HS ý thức rèn chữ giữ vở. B. Các hoạt động dạy học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : gió heo may, gay gắt, dìu dịu, dễ chịu. - GV nhận xột. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe , viết: a. HD chuẩn bị. + GV đọc bài viết + HD HS nhận xét chính tả, GV cho HS tỡm từ khú b. GV đọc cho HS viết. - GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp. - GV Nhận xét bài viết của HS . IV. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà ụn lại bài. - Hỏt - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảngcon. - Nhận xét bạn viết. - HS nghe. - HS tỡm từ khú - Viết từ khú vào bảng con - HS viết bài ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018 TOÁN Luyện tập A. Mục tiêu: - Làm quen với cách đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. Đổi đơn vị đo độ dài. Củng cố KN cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài. So sánh số đo độ dài. - Rèn KN tính toán và đổi đơn vị đo. GD HS chăm học toán. B. Chuẩn bị: GV : Thước mét. C. Các hoạt động dạy - học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đén bé và ngược lại? + GV nhận xét, bổ sung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu về số đo độ dài có hai tên đơn vị đo: *Bài 1: a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1m 9cm. - Gọi HS đo. - HD cách đọc là: 1mét 9 xăng- ti- mét. b) Ghi bảng: 3m 2dm. Gọi HS đọc? - Muốn đổi 3m 2dm thành dm ta thực hiện đổi : - 3 m bằng bao nhiêu dm? + Vậy 3m 2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm. + GV KL: Khi muốn đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo ta đổi từng thành phần của số đo độ dài có tên hai đơn vị đo, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau. 2. Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài: *Bài 2: - HD : Thực hiện tính như đối với STN sau đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ. - GV Đỏnh giỏ, nhận xét. 3. So sánh các số đo độ dài: * Bài 3: - Đọc yêu cầu BT? IV. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà ụn lại bài. - Hỏt - Nhiều HS đọc - Nhận xét - HS đọc yêu cầu BT. - HS thực hành đo. - HS đọc - 3 mét 2 đề- xi- mét - 3m = 30dm - HS làm bài CN. 3m 2dm = 32dm 4m 7cm = 407cm 4m 7dm = 47dm 9m 3dm = 93dm 3m 2cm = 302cm - 2 HS chữa bài. - HS đọc yêu cầu BT. - Làm bảng CN. 8dam + 5dam = 13dam 57hm - 28hm = 29hm 12km x 4 = 48km 27mm : 3 = 9mm . - 2 HS đọc. - Làm vở 6m 3cm < 7m 5m 6cm = 506cm 6m 3cm > 6m 5m 6 cm < 560 cm ........ __________________________________ TIẾNG VIỆT ễn tập giữa học kỡ I ( Tiết 8) A. Mục tiêu: - Rốn kĩ năng viết chớnh tả - Rèn KN viết đoạn văn B. Chuẩn bị: Giấy ụ ly kiểm tra C. Các hoạt động dạy - học : HS viết bài trờn giấy ụ ly 1. Nghe - viết Nhớ bé ngoan Đi xa bố nhớ bé mình Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài Bặm môi làm toán miệt mài Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ Mải mê tập vẽ, đọc thơ Hát ru em ngủ ầu ơ ngọt ngào Xa con bố nhớ biết bao Những mà chỉ nhớ việc nào bé ngoan 2. Tập làm văn Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em. - GV thu bài, đỏnh giỏ, nhận xột bài viết _____________________________________ SINH HOẠT Sơ kết tuần 9 A. Mục tiêu: - HS thấy được ưu ,khuyết điểm của mình trong tuần qua - Giáo dục HS có ý thức rèn luyện trong học tập và trong mọi hoạt động B. Nội dung: 1. GV nhận xét tình hình chung - Nề nếp - ý thức học tập : - Hoạt động giữa giờ : VSCĐ: 2. ý kiến bổ sung của HS + Tuyờn dương: + Phờ bỡnh: 3. Phương hướng tuần 9: - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần trước - Thi đua học tập tốt lấy thành tớch chào mừng ngày nhà giỏo Việt nam. - Tập văn nghệ đún trường trường chuẩn. - Cần rốn chữ hơn nữa:. - Kiểm tra cuối tuần 9 - Đi học đỳng giờ chuẩn bị sỏch vở đồ dựng học tập khi đến lớp. - Thực hiện ATGT khi đến trường . 4. Vui văn nghệ - Hát cá nhân - Hát tập thể, múa, trò chơi Buổi chiều: TOÁN (BS ) ễn tập A. Mục tiêu: - Luyện tập củng cố bảng đơn vị đo độ dài. Đổi các số đo độ dài. Thực hiện các phép tính nhân, chia với đơn vị đo độ dài. - Rèn KN ghi nhớ và tính toán cho HS . - GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế. B. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2p 5p 30p 3p I. Tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ: 8hm = ... dam 7dam = ... m 9hm = ... m + GV nhận xét, bổ sung. III. Dạy bài mới: * Bài 1:Điền số? - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2: Số ? - Mời 2 HS chữa bài. * Bài 3:Tính (theo mẫu): - Muốn tính 26 dam x 2 ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề ? - BT cho biết gì? BT hỏi gì ? - GV chữa bài. IV. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà ụn lại bài. - Hỏt - 3 HS làm trên bảng lớp. - HS khác nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu BT, - HS làm bài CN vào VBT . 4 HS làm bài trên bảng lớp. - HS làm bài vào VBT. - Đổi vở. Kiểm tra KQ. - Ta lấy 26 x 2 được 52 rồi viết tên đơn vị vào sau số 52. - HS làm bài vào vở BT. 25dam x 2 = 50dam 69cm : 3 = 23cm 18hm x 4 = 72hm 48m : 4 = 12m 82km x 5 = 410m 84dm : 2 = 42dm - 2 HS đọc. - HS nêu. - HS làm bài vào VBT. Bài giải Hùng cao hơn Tuấn số xăng- ti -mét là: 142- 136 = 6 (cm) Đáp số : 6 cm _______________________________________ AN TOÀN GIAO THễNG Bài 9: Dự đoỏn để trỏnh cỏc tỡnh huống nguy hiểm A.Mục tiờu: Học sinh học được cỏch phỏng đoỏn những nguy hiểm cú thể xảy ra và tạo thành thúi quen để phũng trỏnh. B. Hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3p 30p 2p I.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2HS nờu lại cỏc việc cần làm khi đi vào nơi cú tầm nhỡn bị che khuất. - Nhận xột. II.Dạy bài mới: a. Giới thiệu: GV đặt cõu hỏi: + Cỏc em cú biết dự đoỏn cỏc tỡnh huống nguy hiểm cú nghĩa như thế nào khụng? - GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận. b. HĐ 1: Xem tranh - Cho HS xem tranh, thảo luận nhúm theo cõu hỏi? + Điều gỡ nguy hiểm cú thể xảy ra với cỏc bạn nhỏ trong tranh? - GV bổ sung và nhấn mạnh kết luận. c. HĐ 2: Dự đoỏn và phũng trỏnh - GV nờu cỏc lưu ý để phũng trỏnh cỏc tỡnh huống nguy hiểm - GV nhấn mạnh kết luận. d. HĐ 3:Gúc vui học - Xem tranh, tỡm và khoanh trũn vào những bạn đang gặp phải tỡnh huống nguy hiểm trờn đường. - GV kiểm tra, giải đỏp III.Củng cố, dặn dũ: - Gọi HS đọc ghi nhớ - Dặn HS chuẩn bị một vài tỡnh huống nguy hiểm mà em cú thể gặp khi đi trờn đường. - HS trả lời. - HS trả lời cõu hỏi - HS lắng nghe - HS quan sỏt, thảo luận và trả lời - HS nghe - HS thực hiện - HS nghe __________________________________________________________ Phần nhận xột, bổ sung, điều chỉnh ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: