I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có 1 phép nhân 9). Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (dòng 3,4).
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 13 tiết 4 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có 1 phép nhân 9). Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (dòng 3,4). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Làm bài 1, 2, 4 (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại việc thực hiện các phép tính nhẩm, tính giá trị biểu thức. * Cách tiến hành: Bài 1: Phần a: Tính nhẩm - Cho HS làm vào Sách giáo khoa. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả. Phần b: - Cho HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng điền kết quả - Cho HS nhận xét về thứ tự các thừa số và kết quả của chúng - Chốt lại: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi. Bài 2: Tính - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS cả lớp tự suy nghĩ và làm bài. - Mời 4 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt lại. Bài 4 (dòng 3; 4): Viết kết quả phép nhân vào chỗ trống: - Cho HS làm bài vào sách giáo khoa (chỉ điền bảng nhân 8 và 9) - Gọi HS đọc kết quả. - Nhận xét đúng sai sau mỗi lần học sinh đọc. b. Hoạt động 2: Làm bài 3 (6 phút). * Mục tiêu: Củng cố cách giải toán có lời văn. * Cách tiến hành: - Mời HS đọc đề bài. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh. - Nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Làm vào Sách giáo khoa. - 4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả - Học cá nhân - HS lên bảng điền kết quả, 1 HS làm 1 cột - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS nêu - Cả lớp làm bài. - 4 HS lên bảng sửa bài. - Cả lớp nhận xét. - Học cá nhân - Nhiều em tiếp nối nhau đọc kết quả. - 1 HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm đôi - Làm bài vào vở - 2 HS lên bảng thi làm nhanh Bài giải Số xe ô tô 3 đội còn lại là: 9 x 3 = 27 (xe) Số xe ô tô công ti đó có là: 10 + 27 = 37 (xe) Đáp số: 27 xe ô tô. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: