I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 14 tiết 5 Chia Số Có 2 Chữ Số Cho Số Có 1 Chữ Số (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (8 phút). * Mục tiêu: Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia có dư. * Cách tiến hành: a) Phép chia 78 : 4 - Viết lên bảng: 78 : 4 = ? - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép tính cả lớp làm vào nháp. - Gọi HS nêu lại cách thực hiện. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết cách tính đúng, các phép chia hết và chia có dư. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - Phần a: Cho HS làm bảng con - Phần b: yêu cầu HS tự làm vào vở - Gọi HS lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 2: Toán giải - Mời 1 HS đọc đề bài. - Đặt hệ thống câu hỏi để HS tìm cách giải + Lớp học có bao nhiêu HS? + Loại bàn trong lớp là loại bàn như thế nào? + Bài toán hỏi gì - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét kết quả, sửa bài. Bài 4: Toán giải - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS lấy hình tam giác ra xếp hình - Chọn HS nào xếp xong trước lên bảng xếp hình. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS đặt tính theo cột dọc - 1 HS lên bảng thực hiện phép tính cả lớp làm vào nháp - 2 HS nêu cách thực hiện - 1HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm vào bảng con - Làm bài vào vở - 4 HS lên bảng sửa bài - HS nhận xét. - 1 HS đọc đề bài. - Phát biểu - Thảo luận nhóm đôi - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. Bài giải Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1) Số bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn, còn 1 học sinh nên cần thêm 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 = 17 (bàn) Đáp số: 17 cái bàn. - Sửa bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hai nhóm thi làm bài. - 1 HS xếp hình trên bảng @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: