Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập

Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).

 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.

 2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

 

docx 3 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 2 tiết 2
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
	2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4.
	3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) :
- Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút).
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút).
* Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh.
* Cách tiến hành :
Bài 1: Tính
 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm và chữa bài.
- Lưu ý phép trừ có nhớ.
Bài 2: (câu b dành cho học sinh khá, giỏi):
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính:
- GV yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện rồi làm vào tập.
Bài 3: (cột 4 dành cho học sinh khá, giỏi)
- Yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô trống GV có thể cho HS nêu cách tìm kết quả của một cột, chẳng hạn 73 cột 2: Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu.
- Sửa bài.
Bài 4: 
- Nêu đề bài?
- Nêu miệng đề toán?
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Em vận dụng kiến thức nào để giải bài toán này?
Tóm tắt:
Ngày thứ nhất bán	: 415 kg gạo
Ngày thứ hai bán	: 325 kg gạo
Cả hai ngày bán	: .. kg gạo ?
- Tổ chức cho HS chữa bài và đánh giá.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :
- Hỏi lại tựa bài.
- 2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ và số trừ.
- HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Hát vui
- 3 HS lên bảng làm bài.
HS nêu yêu cầu của bài toán 
HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm và chữa bài.
-
660
251
409
-
727
272
455
-
404
184
220
Số bị trừ
725
371
621
950
Số trừ
426
246
390
215
Hiệu
326
125
231
735
- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đặt đề.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- HS trả lời, nhận xét.
- HS chữa bài
Giải
Số gạo cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số : 740 kg gạo
 @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_chi_tiet_toan_lop_3_tuan_2_tiet_2_luyen_tap.docx