Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 99: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 99: Luyện tập

i.mục tiêu:

 - thuộc bảng nhn 4.

 - biết tính giá của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản .

 - biết giải bi tốn cĩ một php nhn (trong bảng nhn 4)

ii.đồ dùng dạy học :

 -sách giáo khoa .

 -nội dung trò chơi .

iii.hoạt động trên lớp :

 1.bài cũ:

-đọc thuộc bảng nhân 4 .

-nhận xét bài cũ .

 2.bài mới :

 giới thiệu bài : luyện tập

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 99: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø n¨m ngµy th¸ng 1 n¨m 201
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 4.
 - Biết tính giá của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản .
 - Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 4)
II.Đồ dùng dạy học :
 -Sách giáo khoa .
 -Nội dung trò chơi .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
-Đọc thuộc bảng nhân 4 .
-Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài : Luyện tập
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
Thực hành 
Bài 1:Tính nhẩm
 4 x 4 = 4 x 9 = 4 x 6 = 
 4 x 5 = 4 x 2 = 4 x 10 =
 4 x 8 = 4 x 7 = 4 x 1 =
 2 x 3 = 2 x 4 = 4 x 3 = 
 3 x 2 = 4 x 2 = 3 x 4 =
-Em có nhận xét gì về tích của 2 x 3 và 3 x 2 ?
-Các thừa số này như thế nào ?
-Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích như thế nào ?
Bài 2 Tính (theo mẫu)
 Mẫu : 4 x 3 + 8 = 12 + 8
 = 20
-Trong biểu thức này có mấy phép tính ? Đó là phép tính gì?
-Ta thực hiện phép tính nào trước ? 
 4 x 8 + 10 = 
 4 x 9 + 14 = 
 4 x 10 + 60 =
Bài 3: 
-Theo dõi hs đọc và phân tích đề toán .
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết 5 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách , em làm thế nào ?
Giúp hs yếu viết lời giải và làm toán .
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt kết quả đúng :
 4 x3 = ?
7
1
12
43
 Nêu yêu cầu của bài .
-Từng học sinh mời nhau tính nhẩm theo từng cột .
 4 x 4 = 16 4 x 9 = 36 4 x 6 = 24
 4 x 5 = 20 4 x 2 = 8 4 x 10 = 40
 4 x 8 = 32 4 x 7 = 27 4 x 1 = 4
 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12
 3 x 2 = 6 4 x 2 = 8 3 x 4 = 12
Tích của 2 x 3 và tích của 3 x 2 cũng đều bằng 6 .
-Các thừa số này giống nhau , nhưng đổi chỗ cho nhau .
-Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích không thay đổi .
-Nêu yêu cầu của bài .
- Trong biểu thức này có 2 phép tính .
- Đó là phép tính x , + 
-Ta thực hiện phép tính nhân trước , cộng sau.
-Làm bảng con .
 4 x 8 + 10 = 32 + 10
 = 42
 4 x 9 + 14 = 36 + 14
 = 50
 4 x 10 + 60 = 40 + 60
 = 100
-3 hs đọc đề bài toán .
+Mỗi học sinh mượn 4 quyển sách .
+Hỏi 5 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách ?
-Lấy số sách 1 học sinh mượn nhân với số học sinh .
-Tự tóm tắt và trình bày bài giải .
Tóm tắt :
 1 học sinh : 4 quyển 
 5 học sinh :  quyển ?
 Bài giải 
 Số sách 5 học sinh mượn là :
 4 x 5 = 20 ( quyển)
 Đáp số 20 quyển .
Nêu yêu cầu của bài.
A . 7
B .1
C . 12
D . 43
3
4
Củng cố 
Trò chơi : Chọn số đúng .
Tấm bìa ghi các số : 2 , 6 , 3 , 9 , 4 , 7 , 5.
-Lấy tấm bìa ghép vài các chỗ trống sao cho phù hợp 
Tuyên dương đội chọn đúng .
Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 99.doc