I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
2. Kĩ năng: Biết so sánh các đại lượng cùng loại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1a; Bài 2.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 20 tiết 3 So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 10 000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. 2. Kĩ năng: Biết so sánh các đại lượng cùng loại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1a; Bài 2. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận biết dấu hiệu và cách so sánh 2 số trong phạm vi 10.000 (10 phút) * Mục tiêu: Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 10.000. * Cách tiến hành: F So sánh hai số có các chữ số khác nhau. - Giáo viên viết lên bảng 999... 1000 và yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống các dấu thích hợp. + Hãy so sánh 9999 với 10 000? F So sánh hai số có cùng số chữ số. - Yêu cầu học sinh điền dấu (; =) vào chỗ trống: 9000... 8999. + Vì sao em điền như vậy? + Khi so sánh các số có ba chữ số khác nhau, chúng ta so sánh như thế nào? - GV: Với các số có bốn chữ số, chúng ta cũng so sánh như vậy. Dựa vào cách so sánh các số có ba chữ số, em nào nêu được cách so sánh các số có bốn chữ số với nhau? - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh. + Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu? - Yêu cầu học sinh so sánh 6579 với 6580 và giải thích kết quả so sánh. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào so sánh các số trong phạm vi 10. 000 * Cách tiến hành: Bài 1a: > < =? - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Mời 4 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: > < =? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Gọi HS lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. - Nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh lên bảng điền dấu, lớp làm vào vở nháp. - Học sinh điền: 9999 > 10 000. - Học sinh điền: 9000 > 8999. + Học sinh nêu ý kiến + 1 học sinh trả lời, lớp nhận xét bổ sung + Chúng ta bắt đầu so sánh các chữ số cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp (từ trái sang phải) số nào có hàng nghìn lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại, nếu bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh ở hàng trăm, hàng chục cho đến hàng đơn vị. + 6579 < 6580 vì hai số có số hàng nghìn, hàng trăm bằng nhau nhưng số hàng chục 7 < 8 nên 6579 < 6580. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Hai HS nêu. - Cả lớp làm vào vở - 4 HS lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình. - Cả lớp nhận xét bài - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm vào vở và đổi vở kiểm tra chéo - 6 HS lên bảng - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: