Giáo án giảng dạy Tuần 33 Lớp 3

Giáo án giảng dạy Tuần 33 Lớp 3

Tiết 1 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

TRÒ CHƠI: LÒ CÒ TIẾP SỨC

I.Mục đích yêu cầu;

- Nhằm rèn luyện kỹ năng chạy, khả năng phối hợp nhanh nhẹn, khéo léo, phát triển sức nhanh, giáo dục tính tập thể, tác phong nhanh nhẹn khẩn trương.

II. Chuẩn bị:

 - Sân tập kẻ 2 vạch song song cách nhau 10 - 15m, 1 số lá cờ đuôi nheo.

III. Các hoạt động dạy học.

1. G nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học.

- G giới thiệu trò chơi.

- G giới thiệu cách chơi.

- Khi H chơi, G chú ý nhắc các em nhảy lò cò bằng 1 chân tiến về phía trước, khi vòng qua mốc (vòng tròn có lá cờ cắm ở giữa) không được giẫm vào vòng tròn, sau đó nhảy lò cò trở lại vạch xuất phát và vỗ vào tay bạn tiếp theo. Em này nhanh chóng nhảy lò cò như em đã thực hiện trước và cứ tiếp tục như vậy cho đến hết. Hàng nào nhảy lò cò xong, ít phạm quy trước là thắng cuộc.

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 33 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 (Từ ngày 18/4/2011 đến ngày 22/4/2011)
Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1	: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TRÒ CHƠI: LÒ CÒ TIẾP SỨC
I.Mục đích yêu cầu;
- Nhằm rèn luyện kỹ năng chạy, khả năng phối hợp nhanh nhẹn, khéo léo, phát triển sức nhanh, giáo dục tính tập thể, tác phong nhanh nhẹn khẩn trương.
II. Chuẩn bị:
	- Sân tập kẻ 2 vạch song song cách nhau 10 - 15m, 1 số lá cờ đuôi nheo.
III. Các hoạt động dạy học.
1. G nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học.
- G giới thiệu trò chơi.
- G giới thiệu cách chơi.
- Khi H chơi, G chú ý nhắc các em nhảy lò cò bằng 1 chân tiến về phía trước, khi vòng qua mốc (vòng tròn có lá cờ cắm ở giữa) không được giẫm vào vòng tròn, sau đó nhảy lò cò trở lại vạch xuất phát và vỗ vào tay bạn tiếp theo. Em này nhanh chóng nhảy lò cò như em đã thực hiện trước và cứ tiếp tục như vậy cho đến hết. Hàng nào nhảy lò cò xong, ít phạm quy trước là thắng cuộc.
- Những trường hợp phạm quy của trò chơi:
+ Xuất phát trước lệnh của giáo viên.
+ Không nhảy lò cò vòng qua cờ hay vật chuẩn, nhảy vào vòng tròn.
+ Không nhảy lò cò mà chạy hoặc nhảy nhảy lò cò lại để chạm chân co xuống đất.
+ Người trước chưa về đến nơi, chưa chạm tay người sau đã rời khỏi vạch xuất phát.
- G chọn 1 số H ra để chỉ dẫn cho H thực hiện trò chơi thay cho làm mẫu.
- cho 1 số H chơi thử 1 - 3 lần.
2. Tổ chức cho H chơi.	- G nhận xét 
3. Củng cố dặn dò.	
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng....
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(trả lời được các CH trong SGK)
B. Kể chuyện:
- Dựa vào tranh minh hoạ kể được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện. (H khá giỏi kể được cả câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện)
* Lồng ghép GDBVMT (Liên hệ)
II. Đồ dùng dạy học : 
- Tranh minh hoạ truyện SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (1-2')	 
- H quan sát tranh chủ điểm. G giới thiệu chủ điểm "Bầu trời và mặt đất"
- Giới thiệu truyện: Con Cóc là một con vật nhỏ xíu và xấu xí nhưng lại là một công cụ báo mưa rất hiệu nghiệm...
2.Luyện đọc đúng (33- 35')
*G đọc mẫu toàn bài
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Câu chuyện được chia thành mấy đoạn ?
-> Luyện đọc từng đoạn
* Đoạn 1
- Câu 1: HD: năm, nắng, lâu, nứt nẻ, trụi trơ. G đọc
+ Giải nghĩa: thiên đình
-> Hướng dẫn đọc đoạn 1: Đọc đúng các từ ngữ. G đọc
* Đoạn 2 
- Câu 2: Đọc đúng: chum nước, nấp.G đọc
- Câu 4: HD đọc: náo động. G đọc
- Câu 5: Chú ý đọc: nổi giận, trị tội. G đọc
- Câu 10: Đọc đúng: lưỡi tầm sét.G đọc
+ Giải nghĩa: náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ.
-> HD đọc đoạn 2 : Đọc đúng các từ ngữ, ngắt nghỉ đúng. G đọc
* Đoạn 3
- Câu HT 1: HD đọc: lâu lắm, trần gian. G đọc
- Câu 3: Đọc đúng: nổi loạn. G đọc
- Câu HT 2: G đọc
- Câu HT 3: HD đọc: nghiến răng. G đọc
+ Giải nghĩa: giải nghĩa: túng thế, trần gian
-> HD đọc đoạn 3: Chú ý đọc đúngcác từ có âm đầu l/n. G đọc
* Y/c H đọc nối tiếp đoạn
* HD đọc cả bài : Toàn bài đọc đúng các từ ngữ, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng, đúng tiíc độ. GV đọc mẫu.
- 2 H nối tiếp nhau kể lại câu chuyện " Người đi săn và con vượn" theo lời của người thợ săn (mỗi em kể 2 đoạn) 
- 1 H đọc lại toàn bộ câu chuyện. 
- H đọc thầm theo 
- 3 đoạn
- H đọc theo dãy
- H đọc chú giải SGK
- H đọc đoạn 1
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc chú giải SGK
- H đọc đoạn 2
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc theo dãy
- H đọc chú giải SGK
- H đọc đoạn 3
* Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
*H đọc cả bài
TIẾT 2
c. Tìm hiểu bài ( 10- 12')
* Yêu cầu H đọc thầm đoạn 1
- Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? 
* Yêu cầu H đọc thầm đoạn 2
- Cóc sắp xếp đội ngũ ntn trước khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên? 
* Yêu cầu H đọc thầm đoạn 3
- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi ntn?
G: Trời hẹn như vậy vì không muốn Cóc lại kéo quân lên náo động thiên đình.
* Yêu cầu H đọc thầm cả bài.
- Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen?
d. Luyện đọc diễn cảm ( 5-7')
- G: Chú ý thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND. G đọc mẫu.
e. Kể chuyện ( 17'- 19')
- Phần kể chuyện yêu cầu gì?
- Trong truyện có mấy nhân vật, em thích nhân vật nào nhất?
- Ta có thể kể lại câu chuyện theo lời của những nhân vật nào?
- G yêu cầu H quan sát tranh vẽ SGK: Có mấy bức tranh để kể?
- Em nêu vắn tắt nhanh ND từng tranh.
- HD kể: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng 
"tôi". Nếu kể bằng lời của Cóc thì có thể kể từ đầu đến cuối như trong truyện. Nếu kể bằng lời của các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện.
- G kể mẫu: Lời Cáo, lời Trời.
3. Củng cố, dặn dò ( 4'-6')
- Gọi 1 H nhắc lại ND câu chuyện
* Lồng ghép GDBVMT: Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên ( Trời ) gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó.
- Nhận xét tiết học.
* H đọc thầm đoạn 1
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở.
*H đọc thầm đoạn 2
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật...
- H kể
* H đọc thầm đoạn 3
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu...
* H đọc thầm cả bài
- Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.
- H đọc phân vai -> Thi đọc
-> Bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 1H đọc lại cả câu chuyện.
* H đọc y/c phần kể chuyện
- H nêu
- Cóc, ong, cáo, gấu, cọp, cua, Trời.
Không kể theo các vai đã chết: Gà, chó, Thần Sét.
- 4 tranh
- H nêu
- H tập kể chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
- Thi kể trước lớp.
-> Bình chọn bạn kể nhập vai hay nhất.
- 1 H kể toàn bộ câu chuyện (Lời Cóc)
- HS nhắc lại
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 4 : TOÁN
KIỂM TRA .
A.Phần trắc nghiệm:
 1.số liền sau của 68 457 là:
 a.68 467 b.68 447 c.68 456 d.68 458
 2.Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là:
 a.75 865 b.85 865 c.75 875 d.85 875
 3.Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:
 a.76 325 b.86 335 c.76 335 d.86 325
 4.Giá trị của biểu thức: 20000 + 30000 x 2 là:
 a.100000 b.80000 c.50002 d.50020
B.Phần tự luận:
 1. Đặt tính rồi tính:
 34 859 + 22 518 68 395 - 8 579 21 628 x 3 15 250 : 5 
 2. Ngày đầu cửa hàng bán 230 lít dầu. Ngày thứ hai bán 340 lít dầu. Ngày thứ ba bán được 1/3 số lít dầu trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
..
 3. Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông ? 
Nêu tên đỉnh và các cạnh của góc vuông đó
............................................................ A B C 
............................................................
............................................................ . D
............................................................
............................................................ 
 H G E
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011.
Tiết 2	: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục đích yêu cầu
 Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á
- Làm đúng bài tập 2 + 3a: điền vào chỗ trống các âm đầu: s/x ; o/ô
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2+3a/ T124 + 125
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(2'-3')
- G đọc: lâu năm, nứt nẻ, náo động
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài (1'-2') : 
- G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn nghe - viết (10'- 12')
* G đọc mẫu bài viết 
* Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó :
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
- G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: làm ruộng, khôn khéo, trần gian, chỉ huy.
- G xoá bảng, đọc lại từng từ.
c. Viết chính tả:(13'-15')
- HD tư thế ngồi viết, cách trình bày.
- Đọc cho H viết vở 
d. Chấm - chữa: ( 3-5’)
- Đọc cho H soát lỗi
- GV chấm một số bài. 
đ. Hướng dẫn làm bài tập ( 5 - 7')
*Bài 2/ 124: G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu 
*Bài 3a/ 125
3. Củng cố dặn dò: ( 5 - 7')
- Tìm các tiếng có âm đầu s/x?
- Nhận xét tiết học .
- H viết bảng con
- H đọc thầm theo 
- Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Cọp, Gấu, Cọp, Ong, Cáo
- H đọc phân tích tiếng khó
làm = l + am + thanh huyền
ruộng = r + uông + thanh nặng
khéo = kh + eo + thanh sắc
trần = tr + ân + thanh huyền
 .................................
- H viết bảng con: làm ruộng, khôn khéo, trần gian, chỉ huy.
- H thực hiện
- H viết bài
- Soát lỗi, ghi lỗi, chữa lỗi
- H làm vở bài tập
-> Chữa bài
- H làm SGK
-> Chữa bài: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
- HS thi tìm tiếp sức.
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 3 : TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 .
I. Mục tiêu: Giúp H củng cố về :
 - Đọc viết các số trong phạm vi 100000 .
 - Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại .
 - Tìm số còn thiếu trong 1 dãy số cho trước .
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy và học:
1. KTBC: (3-5’) .
 - Nhận xét bài kiển tra .
2. Luyện tập – Thực hành(30-32’).
 Bài 1 : (6’).
 *Chốt: Cách thành lập dãy số theo 1 quy luật xác định .
 Bài 2 : (7’).
 * Chốt: Cách đọc số có 4, 5 chữ số .
 Bài 3 : (10’).
 * Chốt: Cách viết số thành tổng các nghìn,  ... ói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già.
- Em hãy nhận xét độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ trong câu?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
- G hướng dẫn viết chữ : Yêu, Kính ( bằng con chữ) và HD tổng thể: Khi viết câu này các em cần lưu ý độ cao của từng con chữ, vị trí của dấu thanh viết trên âm chính. Nối liền mạch các con chữ trong một chữ và khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách của một thân chữ o.
c. Hướng dẫn viết vở(15'-17')
- Cho H quan sát vở mẫu, nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Y : 1 dòng
+ Viết chữ P, K: 1 dòng
+ Viết tên riêng: Phú Yên: 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần
- Trước khi viết phải chú ý điều gì?
- G kiểm tra tư thế ngồi.
G: Khi viết phải chú ý tư thế ngồi, quan sát chữ mẫu viết cho đúng mẫu. Chú ý dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên khi viết chữ.
d. Chấm bài (3'-5'). 
Nhận xét, rút kinh nghiệm.
3. Củng cố, dăn dò (1'-2'):
- GV lưu ý HS vận dụng chữ hoa đã học để viết đúng, viết đẹp vào các bài viết có các chữ hoa trên.
- Nhận xét tiết học.
- H viết bảng con
- H đọc
- Chữ Y cao 4 dòng li. Cấu tạo gồm 2 nét...
- H theo dõi
- H viết bảng con 1 dòng: Y 1 dòng: P, K
- H đọc từ ứng dụng. 
- H nhận xét...
- H viết bảng con : 2 dòng
- H đọc
- H nhận xét
- Yêu, Kính
- H viết bảng con: Yêu, Kính
- H đọc nội dung bài viết
- H thực hiện
- H viết bài vào vở
RÚT KNH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2	: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI.
I. Mục đích yêu cầu
 Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng các bài tập 3a phân biệt các tiếng có âm đầu s/x hoặc o/ô
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a/ T129
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(2'-3')
- G đọc cho: Bru- nây, Cam- pu- chia, Lào
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài (1'-2') : G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn nghe - viết(10'- 12')* G đọc mẫu bài viết ( đoạn 2)
* Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó :
- G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: ngửi, lúa non, giọt sữa, phảng phất, cong xuống, nặng
- G xoá bảng, đọc lại từng từ.
c. Viết chính tả:(13'-15')
- HD tư thế ngồi viết, cách trình bày.
- Đọc cho H viết vở 
d. Chấm- chữa( 3-5’)
- Đọc cho H soát lỗi 
d. Hướng dẫn làm bài tập - Chấm bài( 5 - 7')
*Bài 3a/ 129: G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu - G chấm bài viết ( 10 bài)
*Bài 2a/ 129
3. Củng cố dặn dò:( 1-2’)
- Tìm các từ chứa tiếng có âm đầu s/x
- Nhận xét tiết học .
- H viết bảng con
- H đọc thầm theo 
- H đọc phân tích tiếng khó
ngửi = ng + ưi + thanh hỏi
non = n + on 
giọt = gi + ot + thanh nặng
phảng = ph + ang + thanh hỏi
 .................................
- H đọc lại từng từ.
- H viết bảng con: ngửi, lúa non, giọt sữa, phảng phất, cong xuống, nặng
- H thực hiện
- H viết bài
- Soát lỗi, ghi lỗi, chữa lỗi
- H làm vở bài tập
-> Chữa bài: sao - xa - sen
- H làm SGK
-> Chữa bài: nhà xanh, đỗ xanh
 Giải đố: cái bánh chưng.
- HS thi tìm theo dãy.
	RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 3 : TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 .
 I.Mục tiêu: Giúp H :
 - Củng cố về cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 . 
 - Giải bài toán bằng các hai cách.
 II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ .
 III.Hoạt động dạy học:
1. KTBC ( 3-5’). 
- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
 74191 ; 79411 ; 74911 ; 79114 ; 47191 . 
2. Luyện tập – thực hành(30-32’) .
Bài 1 : (7’).
 *Chốt: Cách tính nhẩm các phép tính với số tròn nghìn .
Bài 2 : (15’).
 *Chốt: - Cách cộng trừ 2 số trong phạm vi 100000 .
 - Cách nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số . 
Bài 3 : (8’).
 * Chốt: Giải toán hợp có 2 phép tính .
3. Củng cố – thực hành (4-5’).
- Chữa bài 3 .
- Chốt cách cộng , trừ các số có năm chữ số . 
- H làm bảng con
- H đọc thầm, nêu yêu cầu. 
- H làm bảng con.
- H đọc thầm, nêu yêu cầu. 
- H làm bảng + vở.
- H đọc thầm, nêu yêu cầu. 
- H làm vở.
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 6	: TỰ HỌC
LUYỆN VIẾT TUẦN 33.
I. Mục tiêu.
	Củng cố cách viết chữ Y thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng :" Yên Thế, Yết Kiêu" bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bị.
- Vở mẫu, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài:	Luyện viết
2. Luyện viết.
- Y/c H mở vở, nêu y/c bài viết
- Kiểm tra tư thế ngồi của H.
- H viết bài
- G chấm bài + Nhận xét
- Nhận xét tiết học .
Tiết 8	: TOÁN
LUYỆN TIẾT 161 + 162 + 163.
I. Muc tiêu:
 - Củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 .
 - Củng cố về cách sắp xếp 1 dãy số theo thứ tự xác định .
III. Các hoạt động dạy học:
- Giới thiệu bài
- H làm vở BTTN Toán tuần 33 phần I
- G chấm chữa, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1	: TẬP LÀM VĂN
TUẦN 33: GHI CHÉP SỔ TAY
I.Mục đích yêu cầu 
- Hiểu nội dung bài báo : A lô! Đô- rê- mon Thần thông đây! Hiểu ND, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon (Về sách đỏ, các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng)
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh ảnh, một số loài động vật quí hiếm được nêu trong bài.
- Một cuốn truyện tranh Đô- rê- mon để H biết nhân vật Đô- rê- mon.
- 1,2 tờ báo nhi đồng có mục: A lô! Đô- rê- mon Thần thông đây!
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài:(1-2’)
- G giới thiệu.
2. Hướng dẫn H làm bài tập (32'-34')
* Bài tập 1/130 
- G giới thiệu một số tranh, ảnh về các loại động, thực vật quý hiếm được nêu tên trong bài báo.
* Bài tập 2/120
- Bài tập 2 yêu cầu gì?
- Gọi 1 H tập tóm tắt lời Mon ở mục a.
-> Nhận xét
- G kiểm tra chấm điểm 1 số bài viết, nhận xét về các mặt: ND ( Nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn ) về hình thức ( trình bày sáng tạo, rõ)
3. Củng cố, dặn dò:(3-5’)
- Nhắc H ghi nhớ cách ghi chép sổ tay: mua hoặc đóng sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích.
- Nhận xét tiết học.
- 1 H đọc cả bài: A lô! Đô- rê- mon Thần thông đây!
- 2 H đọc phân vai: 1 H hỏi - 1 H đáp
 - H quan sát
* H đọc yêu cầu
- 2 H đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp phần a.
- H trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính trong lời Mon của mục b.
- H trình bày vào sổ tay: viết tóm tắt những ý chính.
- 1 số H đọc kết quả ghi chép ý chính trong câu trả lời của Mon.
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 2 : TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (Tiếp theo)
 I.Mục tiêu:Giúp H :
- Biết làm tính cộng , trừ, nhân, chia (Nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị .
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép nhân
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ .
III.Hoạt động dạy học
1. KTBC ( 3-5’).: Đặt tính rồi tính:
 73464 - 4148 ; 62781 - 967 - H làm bảng con
2. Luyện tập-thực hành(30-32’) .
a.Vấn đề cần giải quyết :
- Hướng dẫn H thực hiện phép cộng : 45732 + 36194 .
 b.Biện pháp giải quyết :
 Bài 1 : (6’).
*Củng cố cách cộng trừ nhẩm số tròn chục nghìn .
 Bài 2 : (10’).
*Củng cố cách cộng trừ số có năm chữ số 
 Bài 3 : (5’).
*Vận dụng cộng trừ số có năm chữ số vào giải toán hợp .
 Bài 4 : (5’).
*Củng cố giải bài toán rút về đơn vị .
 3.Củng cố – dặn dò(2-3’)
- Nhận xét giờ học
- H làm bảng con
- H nêu yêu cầu
- H làm sách
- H nêu yêu cầu
- H làm bảng + vở
- H nêu yêu cầu
- H làm bảng
- H nêu yêu cầu
- H làm vở
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: TIẾNG VIỆT
LUYỆN VĂN TUẦN 33.
.Mục đích yêu cầu 
- Đọc bài báo : A lô! Đô- rê- mon Thần thông đây! Hiểu ND, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon ( Về sách đỏ, các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng)
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài:(1-2’)
- H làm vở BTTN Tiếng Việt tuần 33 
- G chấm chữa, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 6: TOÁN
LUYỆN TIẾT 164 + 165.
I.Môc tiªu:Gióp H :
- Cñng cè vÒ céng , trõ ( NhÈm vµ viÕt ) c¸c sè trong ph¹m vi 100 000 .
- Cñng cè vÒ gi¶i to¸n b»ng 2 phÐp tÝnh vµ bµi to¸n rót vÒ ®¬n vÞ .
II.§å dïng d¹y häc:
III.Ho¹t ®éng d¹y häc
- Giíi thiÖu bµi
- H lµm vë BTTN To¸n tuÇn 33 phÇn II
- G chÊm ch÷a, nhËn xÐt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
 Tiết 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
- Đánh giá hoạt động của tuần 4 tháng 4 
- Triển khai, phát động thi đua tuần 1 tháng 5 chủ đề: " Chào mừng ngày giải phóng Miền Nam 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5"
II. Chuẩn bị:
	- Nội dung tuần 1 tháng 5.
II. Cách tiến hành:
1. Các tổ sinh hoạt, bình xét thi đua
2. Tổ trưởng báo cáo kết quả 
- Lớp nhận xét
 - GV đánh giá chung 
- Chọn HS xuất sắc tuần 4 tháng 4
3. GV nêu các hoạt động tuần 1 tháng 5. Cụ thể:
	- Học tập: 
	- Lao động: chăm sóc bồn hoa cây cảnh
	- Hoạt động khác: 
_____________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 33 lop 3.doc